[Lớp 11 ]Hỏi đáp về Chuong 2 hóa học

N

nhoconbmt

N

nhoconbmt

****************************************************************************************************************trời ơi
 
I

i_am_shy

Cách nhận biết một số chất và hợp chất trong chương 2:
- N2 : không màu, không mùi, tốt nhất là cho hóa lỏng ở -196oC là cách nhận biết thường dùng.
- NO: Hóa nâu trong không khí.
- NO2: Khí màu nâu đỏ.
- NH3: Khí mùi khai.
- [Cu(NH3)4](OH)2 : D d màu xanh thẫm.
- Nhận biết muối amoni: Cho td với Bazo mạnh như Ca(OH)2 hoặc NaOH.
Riêng NH4Cl có thể cho td với AgNO3 -> Kt trắng.
- HNO3: Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Nói chung là tạm như thế, tớ nhớ dc bn thì viết ra bấy nhiêu thôi. Còn nhiều nữa...

 
I

i_am_shy

Ở đầu tớ chứ còn ở đâu nữa hả cậu. =))
Cậu sắp thi ak? Lên google mà search đi cậu, đầy tài liệu mà tham khảo. ;)
 
I

i_am_shy

Còn cái này, cậu tham khảo xem, tớ vừa mới lướt tìm dc đấy! :))


CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION

1.Ion:NO3^-


Thuốc thử:H2SO4, Cu


Hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu


Pt:


3Cu + 2NO3^- + 8H^+ ---> 3Cu^(2+) + 2NO + 4H2O


2NO+O2 ---> NO2(màu nâu)


2. Ion:SO4^(2-)


thuốc thử:Ba^{2+}


hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit


pt:Ba^{2+}+SO4^{2-} ----> BaSO4


3.


ion:[SO3^{2-}(sunfit)


thuốc thử:BaCl2, HCl, H2SO4 loãng: kết tủa trắng tan trong axit, giải phóng SO2 làm phai màu dung dịch KMnO4, nước Br2, cánh hoa hồng.


pt:


Ba^{2+}]+ SO3^{2-} -----> BaSO3(màu trắng)


SO3^{2-} + 2H^+ -----> SO2 + H2O


4.


Ion:CO^{3-}


Thuốc thử :H+, BaCl2, AgNO3.


hiện tượng: với H+tạo khí không màu làm đục nước vôi trong


với BaCl2 tạo kết tủa trắng


với AgNO3 tạo kết tủa hóa đen


pt:


CO3^{2-}+ 2H^+ -----> CO2 + H2O


Ba^{2+}+ CO3^{2-} -----> BaCO3(màu trắng)


5.


ion: PO4^{3-}


thuốc thử: AgNO3


hiện tượng: kết tủa màu vàng


pt: 3Ag^+ + PO4^{3-} ----> Ag3PO4(màu vàng)


6.


Ion: Cl^-


thuốc thử: AgNO3, Pb(NO3)2


hiện tượng: với AgNO3 tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen


với Pb(NO3)2 tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng


7.


ion: Br^-


thuốc thử :AgNO3


hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen


pt: Ag^+ + Br^- ----> AgBr(vàng nhạt)


as: 2AgBr ----->2Ag+Br_2


8.


ion: I^-


thuốc thử:AgNO3, HgCl2


hiện tượng: với Ag+ kết tủa vàng tươi


với Hg(2+) tạo kết tủa màu đỏ


pt: Ag^+]+I^- -----> AgI(vàng tươi)


Hg^{2+} + I^- -----> HgI2(đỏ)


9.


ion: S^{2-}


thuốc thử: Cu^{2+}, Pb^{2+}, Cd^{2+}, H^{+}


với Cu^{2+}, Pb^{2+} tạo kết tuả đen không tan trong axit


với Cs^{2+}tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit


với H^{+} tạo khí H2S mùi trứng thối


10


ion:SiO3^{2-}


thuốc thử: H^{+}của axit mạnh


hiện tượng: kết tủa keo trắng


pt: SiO3^{2-} + H^{+} -----> H2SiO3 (keo)
 
Top Bottom