Ngoại ngữ Lớp 10

Hàn Nhã Anh

The Great Angel
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
188
440
61
TP Hồ Chí Minh
THCS Đặng Thai Mai.
1. B. Worry about.....: Lo lắng về.....
6. C
7. D
8. D Teaching profession: nghề nghiệp giảng dạy.
9. D
10. B
11. D (Stick-stuck-stuck). Stick in traffic jam: kẹt xe
12. C
13.D
14. A
15. A

1. C
2. B
3. B To be used to Ving: Quen với việc gì. = Get used to Ving (Got ở đây là không đúng)
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
1. don't worry about me : đừng lo lắng cho tôi
6. enjoyable: thú vị
enthusiastic: nhiệt tình
7. D
How far: bao xa
Bãi biển cách đây bao xa? Chỉ 5 phút đi bộ thôi
8.D Teaching profession: nghề nghiệp giảng dạy.
9.D
10.B (so sánh hơn)
his speech: bài phát biểu của anh ta (vật) --> dùng tính từ Ving
11. D
be stuck: bị mắc kẹt
12.occupations = jobs: nghề nghiệp
13.D (improve educational standards: cải thiện những tiêu chuẩn giáo dục
14.A
15.A
1.C S + spend(s) + time + (on) + Ving. (Ai đó dành ra bao nhiêu thời gian vào việc gì.)
2.B

3.B
 
Top Bottom