Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Y phản ứng vừa đủ với 540ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 37,84g chất rắn T. Tính khối lượng từng chất trong A và nHNO3 phản ứng.
A gồm a, b mol FeCO3, FeS2
M khí = 45,6 ==> khí gồm a mol CO2 và y mol NO2
m khí = 44a + 46y = 45,6(a+y) ==> y = 4a
FeCO3 - e --> Fe3+ + CO2
a-------------a-------a
FeS2 - 15 e --> Fe3+ + 2 S+6
b-----------15b---------b----------2b
N5+ + e ----> NO2
------------4a-------4a
Bảo toàn mol e: a + 15b = 4a ==> a = 5b
Dd Y: có: Fe3+ a+b = 6b mol SO4 2b mol và H+, NO3-
kết tủa gồm Fe(OH)3 a+b = 6b mol và 2b mol BaSO4
T gồm Fe2O3 3b mol và BaSO4 2b
m = 160*3b + 233*2b = 37,84 ==> b = 0,04
=> mFeCO3 = 116*a = 116*5b =
Và m FeS2 = 120b =
Dd Y: Fe3+ = 6b = 0,24 , SO42- 2b = 0,08 và NO3- x mol =>
Bảo toàn điện tích 3*0,24 = 2*0,08 + x => x = 0,56/3
Dd Y có 2 muối Fe2(SO4)3 0,08/3 Và Fe(NO3)3 x/3 mol
nNO2 = 4a = 20b = 0,8
Bảo toàn nguyên tố N => mol HNO3 phản ứng = 0,8 + 3x = 0,8 + 0,56 = 1,36
P/s: dư dữ kiện 0,54 mol Ba(OH)2 , nếu đè hỏi mol HNO3 dùng => sẽ dùng số liệu này