[Lí 9]bài tập tỏng hợp

K

kunngocdangyeu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1.

Một người dùng xà băng để bẩy một tảng đá nặng 100kg lên xe thồ, biết chiều dài của xà băng là 2m khoảng cách từ tảng đá tới điểm tựa là 10cm tính lực tác dụng tối thiểu của người để bẩy tảng đá trên?

Câu 2.

Một vật có trọng lượng 1280N một nười dùng một hệ vô lăng để nâng vật đó lên, độ cao tương đối giữa hai vô lăng liên tiếp là 50cm, để nâng vật nặng như vậy người đó chỉ cần dùng một lực nhỏ nhất là 20N. Tính số dòng dọc động và tĩnh của hệ vô lăng này và tính quãng dường đi được của dây treo

Câu 3.

Kéo một vật có trọng lượng 100N xuống mặt phẳng nghiêng mà ta chỉ mất một lực 50N tính góc nghiêng. Trên thực tế mặt phẳng nghiêng không hoàn toàn nhẵn giả sử có một ma sát cản với độ lớn 5,5N. Tính lực nhỏ nhất khi kéo vật lên mặt phẳng nghiêng (kéo ngược lúc ban đầu) để vật bắt đầu chuyển động.
 
N

nhok_kute_2511

noi chung
F/P=canh tay don cua P/canh tay don cua F(goi canh tay don cua P la OB=khoang cach tu vat den diem tua=0.1m;canh tay don cua F= khoang cach tu nguoi , diem tac dung luc den diem tua la AO=2-0.1=1.9)
suy ra F/P=OB/OA=0.1/1.9
suy ra F=P*0.1/1.9=1000*0.1/0.9 xap xi 52.632
(hoi kho hieu vi ko co cong thuc phan so ban cu viet ra o dang phan so thi de hieu hon +nho ve hinh nha )
 
N

nhok_kute_2511

Câu 1.

[TEX]\frac{F}{P}[/TEX]=[TEX]\frac{lp}{lf}[/TEX]
cong thuc ne ban ko bjt co dung la cong thuc ko nhung viet cung chua dc ching xac
F nho o duoi chan chu l day nhe
 
Last edited by a moderator:
S

su_tin

Bài 1:
Từ bến A dọc theo một bờ sông, một chiếc thuyền và một chiếc bè cùng bắt đầu chuyển động. Thuyền chuyển động ngược dòng còn bè được thả trôi theo dòng nước. Khi thuyền chuyển động được 30 phút đến vị trí B, thuyền quay lại và chuyển động xuôi dòng. Khi đến vị trí C, thuyền đuổi kịp chiếc bè. Cho biết vận tốc của thuyền đối với dòng nước là không đổi, vận tốc của dòng nước là v1.
a) Tìm thời gian từ lúc thuyền quay lại tại B cho đến lúc thuyền đuổi kịp bè.
b) Cho biết khoảng cách AC là 6 km. Tìm vận tốc v1 của dòng nước.

Bài 2:
Một bình nhiệt lượng kế, trong bình có chứa một lượng nước. Binh có khối lượng m' và nhiệt dung riêng c'. Nước có khối lượng m va nhiệt dung riêng c. Nhiệt độ của bình và nước trong bình là t=20 độ C. Đổ thêm vào bình một lượng nước có cùng khối lượng m ở nhiệt độ t'=60 độ C, nhiệt độ của bình khi cân bằng nhiệt là t1= 38 độ C. Hỏi nếu đổ thêm vào bình một lượng nước khối lượng m nữa ở 60 độ C thì nhiệt độ t2 khi cân bằng nhiệt là bao nhiêu? Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của môi trường xung quanh.

Bài 3:
Một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự là 20 cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ L1, AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 1 đoạn a. Ảnh của AB qua thấu kính là ảnh ảo A'B' ở cách thấu kính 1 đoạn b. Một thấu kính khác là thấu kính phân kì L2, khi vật AB đặt trước L2 đoạn b thì ảnh của AB qua thấu kính L2 là ảnh ảo A"B" ở cách thấu kính đoạn a.
a) Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính trong 2 trường hợp trên.
b) Tìm tiêu cự của thấu kính phân kì L2.

Bài 4:
Một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Một điện trở thuần có giá trị R0 đã biết, một điện trở thuần có giá trị R chưa biết, một ampe kế có điện trở Ra chưa biết. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Hãy nêu phương án đo R dựa trên các thiết bị, dụng cụ nêu trên.
Chú ý: không được mắc trực tiếp ampe kế vào 2 cực của nguồn điện vì sẽ làm hỏng ampe kế.

Bài 5:
2 bóng đèn dây tóc có cùng HĐT định mức U, có công suất định mức lần lượt là P1=18 W và P2=36 W.
a) Tìm tỉ số điện trở của 2 bóng đèn R2/R1.
b) Mắc 2 đèn nối tiếp nhau vào nguồn HĐT U bằng với HĐT định mức của mỗi đèn. Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn lúc đó.
c) Dây tóc của 2 bóng đèn làm bằng 1 chất liệu. Đường kính tiết diện và độ dài của dây tóc đèn I là d1 và l1, của dây tóc đèn II là d2 và l2. Cho rằng khi đèn sáng đúng định mức, công suất nhiệt do đèn tỏa ra môi trường tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây tóc đèn. Tìm các tỉ số d2/d1 và l2/l1.
 
K

kira_l

Bài 5:
2 bóng đèn dây tóc có cùng HĐT định mức U, có công suất định mức lần lượt là P1=18 W và P2=36 W.
a) Tìm tỉ số điện trở của 2 bóng đèn R2/R1.
b) Mắc 2 đèn nối tiếp nhau vào nguồn HĐT U bằng với HĐT định mức của mỗi đèn. Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn lúc đó.
c) Dây tóc của 2 bóng đèn làm bằng 1 chất liệu. Đường kính tiết diện và độ dài của dây tóc đèn I là d1 và l1, của dây tóc đèn II là d2 và l2. Cho rằng khi đèn sáng đúng định mức, công suất nhiệt do đèn tỏa ra môi trường tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây tóc đèn. Tìm các tỉ số d2/d1 và l2/l1.

U1=U2=U ta có Ct
[TEX] \frac{U^2}{R} = P[/TEX]

==> [TEX]R1 =\frac{U^2}{P_1}[/TEX] và [TEX]\frac{U^2}{P_2} = R_2[/TEX]

[TEX]\frac{R2}{R1} = \frac{P2}{P1} = 36/18 = 2 [/TEX]
 
S

su_tin

Từ hai điểm A và B cach nhau 96 km.Hai ô tô cùng khởi hành lúc 10 giờ đi ngược chiều nhau. Xe đi từ A có vậ tốc v1=36km/h , xe đi từ b có vận tốc v2=28km/h
a,viết công thức vị trí của mổi xe đói với A
b,xác dịnh thời điểm hai xe gặp nhau
c,tính thời diểm của hai xe cách xa nhau 16km
 
Top Bottom