level 2 :DẠNG II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất

H

hoangtan2312

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

DẠNG II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất

Câu 1 : Một bình kín dung tích 14 lit chứa 14gam Nitơ ở Oo C . Tính p .

Câu 2: Trộn 50 lit hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ lệ số mol là 1:1 với 50 lit không khí .Tính thể tích khí NO2 tạo ra . (các thể tích khí đo cùng đk )
Đáp án : 50%
Câu 3: Trộn lẫn 60ml NH3 và 60ml O2 rồi cho đi qua ống đựng chất xúc tác Pt ( nhiệt độ cao). Hỗn hợp khí đi ra được làm nguội ,hơi nước ngưng tụ . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp còn lại
Đáp án : % NH3 =40% => %O2 = 60%
Câu 4: Thực hiện phản ứng với 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO .
a)Tính thể tích N2 .(đktc)
Đáp án : 0.4*22.4 = 8.96l
b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 đ,n có nồng độ 55% và d=1,427 g/ml đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng .
Đáp án : 337.1ml

Câu 5: Dung dịch NH3 25% có d= 0,91 g/ml .
a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan bao nhiêu lit NH3 (đktc) .
Đáp án : 29.97l
b)Tính thể tích dung dịch NH3 đủ để làm kết tủa hết cation Al 3+ có trong 100ml dung dịch Al2 (SO4 )3 1,115 M .
Đáp án : 14.985 l


Câu 6: Dẫn 8,96lit NH3 (đktc) cho tan vào 200ml dung dịch H2 SO4 1,5M .Tính nồng độ các muối có trong dung dịch thu được .
Đáp án : 26.4g

Câu 7: Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N2 . Người ta phải dùng hết 168ml N2 (đktc) . Tính khối lượng dung dịch HNO3 50,4% thu được.
Đáp án : 1.875g dung dịch :D
Câu 8 : Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N2 .Người ta phải dùng hết 168 ml N2 (đktc ) với H% = 80% . Tính khối lượng dung dịch HNO3 50,4% thu dược
Đáp án : 1.5g.
Câu 9: Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước . Làm nguội sản phẩm đến 27 oC thu được 86,1 lit hỗn hợp khí , dưới áp suất 1 atm .Tính tỉ lệ số mol hai muối trong hỗn hợp .
Câu 10 : Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ khối với H2 bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu 11 : A và B là hai oxit của Nitơ có cùng %N = 30,45% . Biết A có tỉ khối so với O2 bằng 1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B .
Câu 12 : Một bình kín chứa 4mol N2 và 16mol H2 có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25% . Cho nhiệt độ bình giữ không đổi .
a)Tính số mol khí sau phản ứng .
b) Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng .
câu 13 : Môt hỗn hợp khí gồm NO và NxOy có M = 36,4 và d NO / Nx Oy = 15 / 23 .Tính %V mỗi khí .
câu 14: *** Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của Nitơ : NO ; NO2 ; Nx Oy biết %VNO =45% ,
%VNO2 =15% , % m NO =23,6% . Xác định công thức NxOy .
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50gam dung dịch H2 SO4 19,6% thì đủ tạo một nuối trung hòa có nồng độ 23,913% .Tìm công thức và khối lượng muối ban đầu
Câu 16 : cho dung dịch NH4 NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại hóa trị hai thì thu được 4,48 lit khí (đktc) và khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan . Xác định kim loại hóa tri II .
Câu 17: Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5 . Oxit của nitơ có công thức phân tử là :
A .NO B.NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai oxit của nitơ là Y và Z ( với tỉ lệ VY :VZ = 1 : 3 ) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20,25 . Y và Z có công thức phân tử là :
A.NO ; N2O3 B.NO ; N2O C.N2O ; N 2O5 D .OTHER
 
Q

quynhdihoc

Câu 4: Thực hiện phản ứng với 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO .
a)Tính thể tích N2 .(đktc)
Đáp án : 0.4*22.4 = 8.96l
b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 đ,n có nồng độ 55% và d=1,427 g/ml đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng .
Đáp án : 337.1ml

Giải
a,
nNH3= 0.8 mol
nCuO = 1.5 mol
2NH3 + 3CuO ----->3 Cu + N2 + 3H2O
0.8........1.2 mol.........1.2 ...0.4
--> VN2= 8.96 l
b, nCuO dư = 0.3 mol
n Cu = 1.2 mol
Cu +2 H2SO4 d-----> CuSO4 + SO2 + 2H20
1.2.........2.4
CuO + H2SO4d-------> CuSO4 + H20
0.3.........0.3
nH2SO4 = 2.7 mol
--> m dd H2SO4 = 2.7.98:55% = 481 g
--> V dd = 481:1.427 = 337.1 l
 
Q

quynhdihoc

Câu 10 : Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ khối với H2 bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp .
Giải :
D hh = 8.5 = [TEX]\frac{nN2. 14 + nH2 .2}{nN2 + nH2 }[/TEX]= [TEX]\frac{VN2. 14 + VH2 .2}{VN2 + VH2 }[/TEX]
---> Giải pt ----> 6,5.V2 = 5,5.V1
---> VN2/VH2 = 13/11
---> VN2/(VN2+VH2) = 13/24
---> % VN2 =54.1 %
% VH2 = 45.9%



Câu 11 : A và B là hai oxit của Nitơ có cùng %N = 30,45% . Biết A có tỉ khối so với O2 bằng 1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B .

Giải
Gọi CTPT của A là NxOy
---> 14.x + 16.y = 32.1,4375 = 46
Lại có (14x/ 46) . 100%= 30.45%-----------> x=1 ---> y = 2
---> CTPT A là NO2
---> CTPT của B là N2O4
 
Top Bottom