kiểm tra 3

A

acsimet_91

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 36. Cho các chất và ion nào sau: H3N+-CH2COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COONa; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH;
H2N-CH2COOH; CH2=CH-COONH3CH3; CH3-CH(NH2)-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion có tính chất lưỡng tính.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho sơ đồ sau: X(C3H7O2N) ® X1(C3H8O2NCl) ® X2 (C2H4O2NNa) ® X3 (C2H6O2NCl)
a/ Hãy cho biết chất nào trong số các chất trong sơ đồ có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. chất X B. chất X1 C. chất X2 D. chất X3
b/ Hãy cho biết có bao nhiêu chất có khả năng đổi màu quỳ tím?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Hợp chất X, Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H11O2N. Khi cho 0,15 mol hỗn hợp G gồm X, Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 13,7 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hơi gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau.
a/ Công thức cấu tạo của X, Y là:
A.CH3COOH3NCH2CH3vàHCOOH3NCH2CH2CH3 B.CH3COOH2N(CH3)2vàHCOOH2N(CH3)CH2CH3
C. CH3COOH3NCH2CH3 và CH3CH2COOH3NCH3 D.CH3COOH2N(CH3)2 và HCOOHN(CH3)3
b/ Hấp thụ hoàn toàn lượng amin thu được bởi dung dịch HCl, sao đó đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 10,675 gam B. 10,825 gam C. 11,19 gam D. 12,125 gam
c/ Để chứng minh tính lưỡng tính của X hoặc Y cần cho X hoặc Y tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH4Cl B. dung dịch HCl và dung dịch NH3
C. dung dịch HCl và dung dịch NaOH D. dung dịch NH4Cl và dung dịch NH3
Câu 39. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. B, C đều đúng.
Câu 40. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25gam dd NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. C3H6(NH2)-COOH B. C2H4(NH2)COOH
C. H2N-C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5 COOH
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,52 gam chất X (chứa C, H, O, N) thu được 10,56 gam CO2, 4,68 gam H2O và 0,448 lít N2 (đktc).
a/ Xác định CTPT của X, biết nó trùng với công thức đơn giản.
A. C6H7O2N B. C6H7O4N C. C6H13O2N D. C6H13O­4N
b/ Từ X, người ta thực hiện dãy biến hóa sau: X + NaOH dư, to ® X1 + CH4O + C2H­6O
Biết rằng X1 có nhóm –NH2 ở vị trí a- và X1 có mạch cacbon không phân nhánh. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c/ Hãy cho biết 0,1 mol X1 tác dụng tối đa bao nhiêu mol HCl.
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol.
Câu 42. X là a -aminoaxit có mạch cacbon no không phân nhánh chứa 2 nhóm amino ở 2 cacbon không cạnh nhau và 1 nhóm cacboxyl.
a/ Công thức chung của dãy đồng đẳng chứa X là:
A. CnH2n(NH2)2COOH (n ³ 2) B. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 2)
C. CnH2n-1(NH2)2COOH (n³ 3) D.CnH2n(NH2)2COOH(n³3)
b/ Cho 1,18 gam X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 1,91 gam chất rắn E. Mặt khác, cho 1,18 gam chất rắn E vào 200 ml dung dịch KOH (dư) , đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 3,8 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch KOH.
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,35M
Câu 43. E, F là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C4H9O2N. Khi cho E, F cùng tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì từ E thu được muối E1 có công thức phân tử C4H8O2NNa còn F thu được muối F1 có công thức phân tử là C3H6O2NNa. Cả E1 và F1 đều có nhóm –NH2.
a/ Xác định số lượng đồng phân của E và của F.
A. E-3 ; F -2 B. E -4 ; F -3 C. E - 5 ; F -2 D. E - 5 ; F -3
b/ Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về pH của 2 dung dịch E, F nếu chúng có cùng nồng độ mol/l ?
A. E > F B. E < F C. E = F D. không xác định.
Câu 44. X là amino axit no chỉ chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 ở vị trí a-. Cho X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% ( d = 1,1 g/ml) thu được dung dịch G. Cho dung dịch G tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch F.
a/ Xác định V.
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 250 ml
b/ Cô cạn cẩn thận dung dịch F thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D.(CH3)2C(NH2)-COOH
Câu 45. Chất hữu cơ X công thức phân tử là C3H9O2N. Đun nóng các chất đó với NaOH đều thu được muối cacboxylat và amin. Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46. Chất nào sau đây là chất rắn :
A. C3H5(OH)3 ; B. CH2Cl-CHCl-CH2Cl C. H2N-CH2-COOH ; D. C6H6
Câu 47. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol axit H2SO4; 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Hãy cho biết công thức chung nào đúng với axit X.
A. R(NH2)COOH B. R(NH2)2COOH C. R(NH2)(COOH)2 D. R(NH2)2(COOH)2
Câu 48. Cho sơ đồ sau: X(C3H7O2N) ® X1(C3H8O2NCl) ® X2 (C2H4O2NNa) ® X3 (C2H6O2NCl) ® X4 (C2H6O5N2)
a/ Hãy cho biết chất nào trong số các chất trong sơ đồ có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. chất X B. chất X1 C. chất X2 D. chất X3
b/ Những chất nào làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. chất
Câu 49. Thực hiện phản ứng của glixin với CH3OH trong môi trường HCl khan, người ta thu được chất X có công thức là: ClH3N-CH2-COOCH3. Hãy cho biết có thể chế hóa X với chất nào sau đây để có thể thu được chất Y có công thức H2N-CH2COOCH3 với hiệu suất cao nhất:
A. NaOH B. AgNO3 C. NH3 D. Ba(OH)2
 
Top Bottom