Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
TRUỜNG THPT Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ I. MÔN HOÁ HỌC 11
Năm học 2015-2016 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng.
Câu 2 . Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3 : Trong số c¸c chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Cau 4 Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li B. dung môi không phân cực
C. dung môi phân cực D. tạo liên kết hiđro với các chất tan
Câu 5: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm..
C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 6: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu
C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh..
D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu
Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O B. % P2O5.. C. % P D %PO43-
Câu 8: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x 2M2Ox + 4xNO2 + xO2
M là kim loại nào sau đây
A. Ca B. Mg.. C. K D. Ag
Câu 9: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3 b. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cho 1,2 mol hổn hợp A gồm Zn, Al, Ag (nZn : nAl:nAg = 1:2:3) tác dụng với dung dịch HNO3 2M (có dư 20% so với lượng phản ứng ) Sau phản ứng thu được 49,28 l hổn hợp NO và NO2 (ở đktc) . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 2,64l.. B. 5,28l C. 1,76l D. 2,2 l
Câu 11: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al là
A. 27g B. 29,7g C.36g D. Số khác
Câu 12: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3
a) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
b) N2 + O2 2NO
c) 2NO + O2 2NO2
d) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
e) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
A. a, c, e B. d, c, e C. d, c, a.. D. e, c
Câu 13: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón C. Sản xuất thuốc nổ
B. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A.Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C.Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử..
Câu 15Có một dung dịch chất điện ly yếu, khi thay đổi nồng độ của dung dịch thì:
A độ điện ly và hằng số điện ly đều thay đổi
B độ điện ly và hằng số điện ly không thay đổi
C độ điện ly thay đổi và hằng số điện ly không đổi
D độ điện ly không đổi và hằng số điện ly không đổi
Câu 16: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1)
B.H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2) ..
C.Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D.Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 17: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,12 l B. 0,14 l C. 0,18 l D. 0,05 l
Câu 18: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 18,8 g.. B. 9,4 g C. 8,6 g D. 23,5 g
Câu 19: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng apatit.. B. Quặng xiđenrit
C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Câu 20: Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-]=?
A.10-14 B. 14
Câu 21 Nồng độ của ion Cl- trong dd AlCl3 1,5 M là
A.3,0 M B.1,5 M
C.4,5 M D.6,0 M:
Câu 22 Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li là
A.Tạo chất kết tủa B.Tạo chất bay hơi
C.Tạo chất điện li yếu D.Cả ba đáp án trên
Câu 23: Chất nào tạo kết tủa vòng với dung dịch Na3PO4
A. Ca(OH)2 B. AgNO3.. C. ZnCl2 D. Chất khác
Câu 24: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A.Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu..
B.Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C.Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D.Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 25: N2O5 được đều chế bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao
B. Phóng điện vào không khí
C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc
D.Tách nước từ HNO3..
Câu 26 :Chất nào trong các chất sau là chất điện ly?
A Benzen B Nướccất
C. axitclo hiđric D Glucozơ
Câu 27: Cho phản ứng oxi hóa khử : FeO + HNO3 X + NxOy + H2O
nFeO : = 3:1
NxOy là chất nào sâu đây?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 28 Bazơ nào yếu nhất trong các hiđroxit sau?
A Mg(OH) B Ba(OH) C. Al(OH) D NaOH
Câu 29 :Xét các dung dịch: X1: CH3COONa; X2: NH4Cl; X3: Na2CO3; X4: NaHSO4; X5: NaCl. Các dung dịch có pH ≥7 là:
A X1, X3, X5 B X2, X3, X4, X5 C X2, X4, X5 D X1, X3,
Câu 30 :Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A HCl B.Na2SO4 C NH4Cl DNa2CO
_________________HET________________
............
TRUỜNG THPT PHAN ĐÌNH RÓT ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 11
Câu 1:Kim loại bị thuj động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe.. B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au
Câu 2; Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH là
A KOH, NaCl,H2S, HNO3 B H2S,NaCl, HNO3, KOH
C HNO3, H2S, NaCl, KOH D HNO3, KOH,NaCl,H2S
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai
A Các dung dịch: NH4Cl, FeSO4, NaHSO4 đều có pH<7
B Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH đều có pH>7
C Các dung dịch:Na2SO4, KCl, Ca(NO3)2 đều có pH=7
D Các dung dịch: KHSO4, CuSO4, K2CO3 đều có pH<7
Câu 4: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)
A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l
Câu 5: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng
C.HNO3loãng D.HNO3 đặc nguội
Câu 6: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên
A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb
Câu 7 Chọn câu trả lời sai trong các mệnh đề sau:
A. Dung dịch có pH=7: trung tính
B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
D.dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 8. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 9 Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
A. NO2 B. N2O C. N2 D.NH3
Câu 10 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng
A. Na + H2O ® Na2O + H2
B.2NaOH + Mg(NO3)2 ® 2NaNO3 + Mg(OH)2
C.2NaCl + Ca(NO3)2 ® CaCl2 + 2NaNO3
D.2NaHCO3
Na2O + 2CO2 + H2O
Câu 11: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp C. Phân lân nung chảy D. Phân apatit
Câu 12. Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C+O2 " CO2 B. C + 2CuO " 2Cu + CO
C. 3C + 4Al " Al4C3 D. C + H2O " CO+ H2
Câu 13. Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đkc) ?
A. 1,344lít B.0,1344lít C.0,056lít D.0,56lít
Câu 14. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2:
A. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
B. Phản ứng tỏa nhiệt
D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường.
Câu 15. Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16 Muối nào sau đây không bị thủy phân?
A Fe2(SO4)3 B Na2S C Al2S3 D NaC
Câu 17 Để tạo ra được dung dịch nước Cu(NO3)2 thì pH của dung dịch
A <7 B >7 C=7 D Kết quả khác
Câu 18 Chọn phát biểu sai?
A Dung dịch (NH4)2CO3 làm quỳ tím hóa xanh
B Dung dịch muối NaAlO2 làm quỳ tím hóa đỏ
C Dung dịch muối (CH3COO)2Zn có pH<7
D Trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy sinh ra kết tủa và sủi bọt khí
Câu 19 Cho hỗn hợp (X) gồm K, Na, Rb vào nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) và 5,6 lít khí thoát ra (đkc). Để trung hòa 100ml dung dịch (X) cần 100ml dung dịch H2SO4 aM. Giá trị của a là:
A. 0,3M B.0,5M C.0,8M D.1M
Câu 20 : Cho phản ứng aFe + bHNO3 ® cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 21 Dung dịch CH3COONa có môi trường
A Axit B Trung tính c Kiềm D Muối
Câu 22:Các dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7?
1.NH4NO3
2.NaCl
3.Al(NO3)3
4.K2S
5.CH3COONH4
A 1,3 có pH<7 B 1,2,3 có pH>7 C 4,5 có pH=7 D 2,4 có pH=7
Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 24. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Caâu 25. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3
Câu 26: Tìm phản ứn g viết đúng
A. 4NH3 + 3O2
2N2 + 6H2O
B. 4NH3 + 502
4NO + 6H2O
C.2NH3 + 3CuO
N2 + 3H2O + 3 Cu..
D.Tất cả đều đúng
Câu 27: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối
A. a, b, c, f, g B. b, c, d, g C. a, c, e, g D. b,c, d, e, g
Câu 28: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của Ca và HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 7:18 B. 9:23 C. 7:23 D. 3:4
Câu 29: Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa.
A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C.Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D.Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác
Câu 30: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 31. Dung dịch nào sau đây đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ?
A Na2CO3 B BaCl2 C CuSO4 D NH3
Câu 32 Tính khử của C thể hiện ở PƯ
A. 2C + Ca " CaC2 C. C + 2H2 "CH4
B. C + CO2 " 2CO D. 3C + 4Al " Al4C3
Câu 33. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN
B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
Câu 34Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH
Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện
A . CH3COONa
B. CuSO4
C. HBr
D.C2H5OH
Năm học 2015-2016 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai. D.Cả hai ý đều đúng.
Câu 2 . Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3 : Trong số c¸c chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Cau 4 Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li B. dung môi không phân cực
C. dung môi phân cực D. tạo liên kết hiđro với các chất tan
Câu 5: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm..
C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 6: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu
C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh..
D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu
Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O B. % P2O5.. C. % P D %PO43-
Câu 8: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x 2M2Ox + 4xNO2 + xO2
M là kim loại nào sau đây
A. Ca B. Mg.. C. K D. Ag
Câu 9: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3 b. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cho 1,2 mol hổn hợp A gồm Zn, Al, Ag (nZn : nAl:nAg = 1:2:3) tác dụng với dung dịch HNO3 2M (có dư 20% so với lượng phản ứng ) Sau phản ứng thu được 49,28 l hổn hợp NO và NO2 (ở đktc) . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 2,64l.. B. 5,28l C. 1,76l D. 2,2 l
Câu 11: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al là
A. 27g B. 29,7g C.36g D. Số khác
Câu 12: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3
a) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
b) N2 + O2 2NO
c) 2NO + O2 2NO2
d) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
e) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
A. a, c, e B. d, c, e C. d, c, a.. D. e, c
Câu 13: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón C. Sản xuất thuốc nổ
B. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A.Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C.Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử..
Câu 15Có một dung dịch chất điện ly yếu, khi thay đổi nồng độ của dung dịch thì:
A độ điện ly và hằng số điện ly đều thay đổi
B độ điện ly và hằng số điện ly không thay đổi
C độ điện ly thay đổi và hằng số điện ly không đổi
D độ điện ly không đổi và hằng số điện ly không đổi
Câu 16: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1)
B.H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2) ..
C.Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D.Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 17: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,12 l B. 0,14 l C. 0,18 l D. 0,05 l
Câu 18: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 18,8 g.. B. 9,4 g C. 8,6 g D. 23,5 g
Câu 19: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng apatit.. B. Quặng xiđenrit
C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật
Câu 20: Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-]=?
A.10-14 B. 14
Câu 21 Nồng độ của ion Cl- trong dd AlCl3 1,5 M là
A.3,0 M B.1,5 M
C.4,5 M D.6,0 M:
Câu 22 Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li là
A.Tạo chất kết tủa B.Tạo chất bay hơi
C.Tạo chất điện li yếu D.Cả ba đáp án trên
Câu 23: Chất nào tạo kết tủa vòng với dung dịch Na3PO4
A. Ca(OH)2 B. AgNO3.. C. ZnCl2 D. Chất khác
Câu 24: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A.Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu..
B.Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C.Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D.Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 25: N2O5 được đều chế bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao
B. Phóng điện vào không khí
C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc
D.Tách nước từ HNO3..
Câu 26 :Chất nào trong các chất sau là chất điện ly?
A Benzen B Nướccất
C. axitclo hiđric D Glucozơ
Câu 27: Cho phản ứng oxi hóa khử : FeO + HNO3 X + NxOy + H2O
nFeO : = 3:1
NxOy là chất nào sâu đây?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 28 Bazơ nào yếu nhất trong các hiđroxit sau?
A Mg(OH) B Ba(OH) C. Al(OH) D NaOH
Câu 29 :Xét các dung dịch: X1: CH3COONa; X2: NH4Cl; X3: Na2CO3; X4: NaHSO4; X5: NaCl. Các dung dịch có pH ≥7 là:
A X1, X3, X5 B X2, X3, X4, X5 C X2, X4, X5 D X1, X3,
Câu 30 :Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A HCl B.Na2SO4 C NH4Cl DNa2CO
_________________HET________________
............
TRUỜNG THPT PHAN ĐÌNH RÓT ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 11
Câu 1:Kim loại bị thuj động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe.. B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au
Câu 2; Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH là
A KOH, NaCl,H2S, HNO3 B H2S,NaCl, HNO3, KOH
C HNO3, H2S, NaCl, KOH D HNO3, KOH,NaCl,H2S
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai
A Các dung dịch: NH4Cl, FeSO4, NaHSO4 đều có pH<7
B Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH đều có pH>7
C Các dung dịch:Na2SO4, KCl, Ca(NO3)2 đều có pH=7
D Các dung dịch: KHSO4, CuSO4, K2CO3 đều có pH<7
Câu 4: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)
A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l
Câu 5: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng
C.HNO3loãng D.HNO3 đặc nguội
Câu 6: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên
A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb
Câu 7 Chọn câu trả lời sai trong các mệnh đề sau:
A. Dung dịch có pH=7: trung tính
B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
D.dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 8. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 9 Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
A. NO2 B. N2O C. N2 D.NH3
Câu 10 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng
A. Na + H2O ® Na2O + H2
B.2NaOH + Mg(NO3)2 ® 2NaNO3 + Mg(OH)2
C.2NaCl + Ca(NO3)2 ® CaCl2 + 2NaNO3
D.2NaHCO3
Câu 11: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp C. Phân lân nung chảy D. Phân apatit
Câu 12. Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C+O2 " CO2 B. C + 2CuO " 2Cu + CO
C. 3C + 4Al " Al4C3 D. C + H2O " CO+ H2
Câu 13. Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đkc) ?
A. 1,344lít B.0,1344lít C.0,056lít D.0,56lít
Câu 14. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2:
A. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
B. Phản ứng tỏa nhiệt
D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường.
Câu 15. Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16 Muối nào sau đây không bị thủy phân?
A Fe2(SO4)3 B Na2S C Al2S3 D NaC
Câu 17 Để tạo ra được dung dịch nước Cu(NO3)2 thì pH của dung dịch
A <7 B >7 C=7 D Kết quả khác
Câu 18 Chọn phát biểu sai?
A Dung dịch (NH4)2CO3 làm quỳ tím hóa xanh
B Dung dịch muối NaAlO2 làm quỳ tím hóa đỏ
C Dung dịch muối (CH3COO)2Zn có pH<7
D Trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy sinh ra kết tủa và sủi bọt khí
Câu 19 Cho hỗn hợp (X) gồm K, Na, Rb vào nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) và 5,6 lít khí thoát ra (đkc). Để trung hòa 100ml dung dịch (X) cần 100ml dung dịch H2SO4 aM. Giá trị của a là:
A. 0,3M B.0,5M C.0,8M D.1M
Câu 20 : Cho phản ứng aFe + bHNO3 ® cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 21 Dung dịch CH3COONa có môi trường
A Axit B Trung tính c Kiềm D Muối
Câu 22:Các dung dịch cho dưới đây có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7?
1.NH4NO3
2.NaCl
3.Al(NO3)3
4.K2S
5.CH3COONH4
A 1,3 có pH<7 B 1,2,3 có pH>7 C 4,5 có pH=7 D 2,4 có pH=7
Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 24. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Caâu 25. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3
Câu 26: Tìm phản ứn g viết đúng
A. 4NH3 + 3O2
B. 4NH3 + 502
C.2NH3 + 3CuO
D.Tất cả đều đúng
Câu 27: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối
A. a, b, c, f, g B. b, c, d, g C. a, c, e, g D. b,c, d, e, g
Câu 28: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của Ca và HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 7:18 B. 9:23 C. 7:23 D. 3:4
Câu 29: Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa.
A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C.Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D.Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác
Câu 30: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 31. Dung dịch nào sau đây đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ?
A Na2CO3 B BaCl2 C CuSO4 D NH3
Câu 32 Tính khử của C thể hiện ở PƯ
A. 2C + Ca " CaC2 C. C + 2H2 "CH4
B. C + CO2 " 2CO D. 3C + 4Al " Al4C3
Câu 33. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN
B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
Câu 34Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH
Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện
A . CH3COONa
B. CuSO4
C. HBr
D.C2H5OH