Ngoại ngữ Idioms in English

jijung queens

Học sinh tiến bộ
Thành viên
27 Tháng hai 2017
92
103
151
23
Hà Tĩnh

Thanh Y Công Tử

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng hai 2017
109
86
81
24
Nếu bạn thi huyện hay tỉnh, thì có rất ít thành ngữ, còn khi thi đại học thì cũng khá nhiều, mình luyện ít đề nên chỉ biết được vài cái thôi, bạn thông cảm nha
1. get butterflies in one’s stomach : cảm thấy bồn chồn

2.fall flat on your face:thất bại thảm hại

3.face the music:dũng cảm chịu đựng hậu quả

4. drop a brick : nói lỡ lời

5. close shaves : những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc

6.bucket down : mưa xối xả, mưa như trút nước

7. beat about the bush : nói loanh quanh, nói vòng vo tam quốc

8. by the skin of one’s teeth : sát sao, suýt

9. the apple of one’s eye : đồ quý của ai đó, người quý báu của ai đó

10. off the peg : may sẵn
11. Under the weather : sick
12. out of the blue : suddenly
 

Ng.Klinh

Cựu Mod Sinh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
1,516
3,108
534
nhẹ nhàng tầm này thôi:
:D:D:D

1. Apple of one's eye: quan trọng / đáng quý đối với ai
2. It's raining cats and dogs: mưa to, mưa tầm tã
3. As different as chalk and cheese: khác biệt quá lớn
4. Top dog: kẻ thống trị
5. Get caught in the rain: bị mắc mưa
6. Under the weather: cảm thấy không khỏe
7. Not sleep a wink: không ngủ được chút nào
8. Up to one's neck in work: bận tối mặt, tối mũi
9. Knock somebody for six: hạ gục, đánh bại ai
10. Ten to one: rất có thể
11. Down and out: sa cơ lỡ vận
12. Home and dry: thuận buồm xuôi gió
13. Under one's belt: để làm vốn
14. Break into a cold sweat: sợ toát mồ hôi lạnh
15. Till one is blue in the face: nói hết lời
16. Stand the test of time: vẫn nổi tiếng sau một thời gian dài
17. At the last time: thực hiện việc gì vào thời điểm cuối cùng
18. One in a blue moon: rất hiếm, không thường xuyên
19. Cost an arm and a leg: rất đắt
20. All night long: thâu đêm suốt sáng
21. All in a day's work: bình thường, không có gì đặc
biệt
22. One too many: quá nhiều rượu
23. A red letter day: ngày quan trọng, đáng nhớ
24. Save for a rainy day: tiết kiệm để phòng khi
25. A face like thunder: nhìn rất tức giận
26. Hold your horse: hãy kiên nhẫn
27. A snake in the grass: gián điệp, kẻ thù giấu mặt
28. Monkey about: mất thời gian làm chuyện vớ vẩn
29. In the lion's den: ở một nơi nguy hiểm
30. Till the cows come here: làm mãi điều gì đó
31. Could eat a horse: rất đói bụng
32. A storm in a teacup: nóng giận về những chuyện không cần thiết
33. Not my cup of tea = not my taste: không thích cái gì
34. One smart cookie: rất thông minh
35. Out to lunch: mơ mộng, không chú ý tới thực tế, người ở trên mây


Chúc bạn học tốt:cool:
 

x_.13

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng hai 2017
51
54
71
23
Thành ngữ trong tiếng Anh thì cũng như trong tiếng Việt thôi bạn, nhiều lắm. Nhưng nếu bạn muốn học những cái cơ bản và phổ biến thì bạn tìm trang Facebook của cô Mai Phương chuyên dạy tiếng Anh trên moon ấy, cô có cung cấp tài liệu học thành ngữ hay lắm. :D
 
  • Like
Reactions: jijung queens
Top Bottom