Nếu bạn thi huyện hay tỉnh, thì có rất ít thành ngữ, còn khi thi đại học thì cũng khá nhiều, mình luyện ít đề nên chỉ biết được vài cái thôi, bạn thông cảm nha
1. get butterflies in one’s stomach : cảm thấy bồn chồn
2.fall flat on your face:thất bại thảm hại
3.face the music:dũng cảm chịu đựng hậu quả
4. drop a brick : nói lỡ lời
5. close shaves : những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc
6.bucket down : mưa xối xả, mưa như trút nước
7. beat about the bush : nói loanh quanh, nói vòng vo tam quốc
8. by the skin of one’s teeth : sát sao, suýt
9. the apple of one’s eye : đồ quý của ai đó, người quý báu của ai đó
10. off the peg : may sẵn
11. Under the weather : sick
12. out of the blue : suddenly