Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Inventions

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1656677717400.png


1656677813434.png
  • 3-D printer (n. phr.): máy in 3D
  • bulky (adj.): cồng kềnh
  • collapse (v.): sụp đổ, hỏng
  • correction pen (n.): bút xóa
  • device (n.): thiết bị
  • digital camera (n. phr.): máy ảnh kĩ thuật số
  • drawback (n.): khuyết điểm
  • earbuds (n.): tai nghe nhỏ có thể nhét vào tai
  • e-book reader (n. phr): thiết bị đọc sách điện tử
  • economical (adj.): tiết kiệm, đáng giá đồng tiền
  • fabric (n.): vải
  • food processor (n.): máy xay đa năng
  • good-for-nothing (adj.): vô dụng
  • handheld (n.): thiết bị cầm tay
  • headphones (n.): tai nghe (úp vào tai)
  • imitate (v.): bắt chước, sao chép
  • inspiration (n.): cảm hứng
  • inspire (v.): truyền cảm hứng
  • invention (n): phát minh
  • laptop (n.): máy tính xách tay
  • patent (n.): bằng sáng chế
  • portable (adj.) cầm tay, để mang theo
  • runaway (adj.): tự đi chuyển, không kiếm soát được
  • self-cleaning (adj.): tự làm sạch
  • smartphone (n.): điện thoại thông minh
  • social networking site (n. phr.): mạng xã hội
  • solar charger (n. phr): sạc năng lượng mặt trời
  • speakers (n.): loa
  • submarine (n.): tàu ngầm
  • vaccination (n.): tiêm phòng vắc-xin
  • vacuum cleaner (n.): máy hút bụi
  • versatile (adj.): đa năng, nhiều công dụng

1656677830490.png

Write a paragraph about the benefits of smartphones

a. Topic:
The benefits of a smartphone (Xác định chủ đề - lợi ích của điện thoại thông minh)

b. Thesis sentence (Topic sentence): What are its benefits? (Câu chủ đề thể hiện đoạn văn sẽ viết về lợi ích của điện thoại thông minh)

c. Supporting ideas
Supporting idea 1:
for communication (giao tiếp)
make phone calls, send & receive messages --> maintain and build up relationships (gọi điện thoại, nhắn tin --> duy trì và xây dựng mối quan hệ)

Supporting idea 2 : for entertainment (giải trí)
listen to music, play games, watch videos…. (nghe nhạc, chơi games, xem phim…)

Supporting idea 3: for information (thông tin)
surf the Web, use maps to look for places…. --> more knowledgeable, better learning (lướt web, dùng bản đồ tìm địa điểm… --> tăng sự hiểu biết, học tập tốt hơn)

d. Concluding sentence: Summary and restatement of thesis (Tóm tắt và khẳng định lại luận điểm)

1656677844787.png

Write a paragraph about the benefits of digital cameras

a. Topic:
the benefits of a digital camera (Xác định chủ đề - lợi ích của máy ảnh điện tử)

b. Thesis sentence (Topic sentence): What are its benefits? (Câu chủ đề thể hiện đoạn văn sẽ viết về lợi ích của máy ảnh điện tử)

c. Supporting ideas
Supporting idea 1:
portable (di động)
light, small, not bulky --> put in a bag or pocket --> easily carry (nhẹ, nhỏ, không kềng càng --> bỏ túi --> mang theo dễ dàng)

Supporting idea 2: convenient (tiện lợi)
quick to view and delete photos; easy to store and transfer photos to a computer (xem và xoá ảnh nhanh chóng; dễ dàng lưu trữ và chuyển sang máy tính)

Supporting idea 3: economical (tiết kiệm)
no money spent on film (không tốn tiền film)

d. Concluding sentence: Summary and restatement of thesis (Tóm tắt và khẳng định lại luận điểm)

Write a paragraph about the benefits of a tablet PC
a. Topic:
the benefits of a tablet PC (Xác định chủ đề - lợi ích của máy tính bản)

b. Thesis sentence (Topic sentence): What are its benefits? (Câu chủ đề thể hiện đoạn văn sẽ viết về lợi ích của máy tính bảng)

c. Supporting ideas

Supporting idea 1:
portable (di động)
light, small--> put in a bag or pocket --> easily carry
(nhẹ, nhỏ --> bỏ túi --> dễ mang theo)

Supporting idea 2: affordable (giá cả vừa vặn)
not too expensive (không quá đắt để sở hữu một chiếc máy tính bản)

Supporting idea 3: powerful and easy to use (mạnh mẽ và dễ sử dụng)
multi-touch screen, long battery lifetime (màn hình cảm ứng đa điểm, thời lượng pin dài)

Supporting idea 4: multifunctional (đa chức năng)
surfing the web, sending emails, taking photos, reading e-books, watching TV, making phone calls, listening to music, ...
(lướt web, gửi email, chụp ảnh, đọc sách điện tử, xem TV, gọi điện, nghe nhạc,...)

d. Concluding sentence: Summary and restatement of thesis (Tóm tắt và khẳng định lại luận điểm)

:Chicken19Xem thêm những Chủ đề khác tại [Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
 

Attachments

  • 1656677748066.png
    1656677748066.png
    547.8 KB · Đọc: 0
Top Bottom