Hướng dẫn ôn tập Ngoại Ngữ TN THPT năm 2007

M

Moderator

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Thời gian làm bài thi trắc nghiệm đối với mỗi môn thi trắc nghiệm tốt nghiệp THPT là 60 phút; đối với mỗi môn thi trắc nghiệm tuyển sinh ĐH-CĐ là 90 phút. Thí sinh làm bài thi trên phiếu trả lời trắc nghiệm được in sẵn theo quy định của Bộ GD-ĐT. Bài làm của thí sinh (phiếu trả lời trắc nghiệm) được chấm bằng máy chấm chuyên dụng.

Về đề thi, trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (bao gồm cả bổ túc THPT), có đề thi riêng cho thí sinh học chương trình THPT phân ban thí điểm (chung cho hai ban, riêng cho ban Khoa học tự nhiên, riêng cho ban Khoa học xã hội - nhân văn); chương trình THPT không phân ban và chương trình bổ túc THPT.

Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ có phần chung cho tất cả thí sinh và phần riêng cho thí sinh phân ban thí điểm, phần riêng cho thí sinh không phân ban (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng của đề thi).

Thí sinh lưu ý: Thí sinh được quyền lựa chọn làm một trong hai phần. Tức là thí sinh học chương trình phân ban có thể làm đề chương trình không phân ban và ngược lại.

Nguyên tắc các thí sinh phải đặc biệt ghi nhớ và tuân thủ nghiêm túc: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần tự chọn, đã lựa chọn phần nào phải làm trọn vẹn phần đó. Nếu làm cả hai, dù làm hết hay không hết, sẽ bị tính là vi phạm quy chế và không được chấm điểm, bài thi sẽ không được công nhận.

Lưu ý: Số ghi trong dấu [ ] là số câu trắc nghiệm.
------------------------
IV. MÔN TIẾNG ANH

IV.1. Đề thi tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Ba loại đề thi cho thí sinh các chương trình THPT (7 năm, 3 năm, phân ban) có cấu trúc tương tự, nhưng khác nhau về mức độ.

1. Ngữ âm [5]

• Trọng âm và/hoặc

• Nguyên âm và phụ âm

2. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [20]

• Thời và hợp thời (cách sử dụng thời)

• Cấu trúc câu

• Từ nối

• Chức năng giao tiếp đơn giản

3. Từ vựng [5]

• Cấu tạo từ (phương thức cấu tạo từ)

• Chọn từ/tổ hợp từ (khả năng kết hợp từ)

4. Kỹ năng

* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [10]

• Điền từ vào chỗ trống (1 bài, khoảng 150 từ)

• Đọc hiểu: 1 bài (khoảng 200 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá)

* Kỹ năng viết [10]

• Viết chuyển hoá (dạng điền khuyết; cấp độ: phrase  clause)

• Phát hiện lỗi

IV.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Ghi chú: Không phân biệt đối tượng thí sinh.

1. Ngữ âm [5]

• Trọng âm và/hoặc

• Nguyên âm và phụ âm

2. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [10]

• Thời và hợp thời

• Cấu trúc câu

• Từ nối

• Chức năng giao tiếp

3. Từ vựng [10]

• Cấu tạo từ

• Chọn từ/tổ hợp từ

4. Kỹ năng [55]

* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [40]

• Điền từ vào chỗ trống (2 bài, khoảng 200 từ) [20]

• Đọc hiểu: 2 bài (khoảng 400 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá) [20]

* Kỹ năng viết [15]

• Viết chuyển hoá (dạng điền khuyết; cấp độ: phrase  clause)

• Phát hiện lỗi

• Tìm câu đồng nghĩa

----------------------

V. MÔN TIẾNG NGA

V.1. Đề thi tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Hai loại đề thi cho thí sinh các chương trình THPT phân ban và không phân ban có cấu trúc tương tự, nhưng khác nhau về mức độ.

1. Ngữ pháp [15]

• Giới từ

• Danh từ

• Động từ

• Tính từ

• Đại từ

• Số từ

• Liên từ

2. Từ vựng [5]

3. Tìm lỗi [5]

• Đổi cách

• Thể động từ

• Chia động từ

• Giới từ

• Từ vựng

4. Tình huống [5]

5. Điền từ/cụm từ [5]

• Giới từ

• Ý nghĩa từ vựng

• Thể động từ

• Liên từ

• Tính từ/đại từ

6. Đọc hiểu (bài khoá khoảng 150 từ) [5]

7. Câu [10]

• Kết thúc câu

• Câu đồng nghĩa

• Dựa vào từ gợi ý viết câu

V.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Ghi chú: Không phân biệt đối tượng thí sinh.

1. Ngữ pháp [30]

• Giới từ

• Danh từ

• Động từ

• Tính từ

• Đại từ

• Số từ

• Liên từ

2. Từ vựng [5]

3. Tìm lỗi [10]

• Đổi cách

• Thể động từ

• Chia động từ

• Giới từ

• Từ vựng

4. Tình huống [5]

5. Điền từ/cụm từ [10]

• Giới từ

• Ý nghĩa từ vựng

• Thể động từ

• Liên từ

• Tính từ/đại từ

6. Đọc hiểu (bài khoá khoảng 150 từ) [5]

7. Câu [15]

• Kết thúc câu

• Câu đồng nghĩa

• Dựa vào từ gợi ý viết câu

----------------------

VI. MÔN TIẾNG PHÁP

VI.1. Đề thi tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Ba loại đề thi cho thí sinh các chương trình THPT (7 năm, 3 năm, phân ban) có cấu trúc tương tự, nhưng khác nhau về mức độ.

1. Đọc hiểu (bài khoá khoảng 120-200 từ) [10]

2. Ngữ pháp [22]

• Định từ (mạo từ, tính từ sở hữu, tính từ chỉ trỏ), giới từ

• Tính từ, trạng từ

• Đại từ

• Động từ

• Cấu trúc và chuyển đổi câu

• Từ nối (articulateurs)

3. Từ vựng [10]

• Cấu tạo từ

• Chọn từ

• Từ đồng nghĩa

• Từ trái nghĩa

4. Viết [8]

• Hoàn thành câu

• Chọn câu tương ứng về nghĩa

• Chọn câu có trật tự từ đúng

VI.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Ghi chú: Không phân biệt đối tượng thí sinh.

1. Kiến thức ngôn ngữ [32]

* Ngữ pháp [24]

• Từ nối (articulateurs)

• Giới từ

• Động từ

• Đại từ

• Tính từ

• Cấu trúc và chuyển đổi câu

* Từ vựng [8]

• Cấu tạo từ

• Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đa nghĩa

2. Đọc hiểu [32]

• 1 bài test de closure [12]

• 1 bài texte informatif [10]

• 1 bài texte (loại hình văn bản khác) [10]

3. Viết [16]

• Tìm câu có trật tự đúng

• Chọn câu tương ứng về nghĩa

• Tình huống

• Hoàn thành câu

----------------------

VII. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC

VII.1. Đề thi tốt nghiệp THPT

1. Ngữ âm [5]

• Thanh mẫu

• Vận mẫu

• Thanh điệu

2. Từ vựng [5]

• Từ đồng nghĩa

• Giải nghĩa từ

3. Ngữ pháp [35]

* Từ loại [20]

• Xác định từ loại

• Cách dùng của từ loại (thực từ; hư từ)

* Cú pháp [15]

• Chức năng cú pháp

• Câu phức (từ nối; cặp từ nối)

4. Kỹ năng tổng hợp (bài đọc hiểu có độ dài khoảng 150 chữ) [5]

VII.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

1. Ngữ âm [10]

• Thanh mẫu

• Vận mẫu

• Thanh điệu

2. Từ vựng [15]

• Từ đồng nghĩa

• Giải nghĩa từ

• Giải nghĩa cụm từ

3. Ngữ pháp [45]

* Từ loại [25]

• Xác định từ loại

• Cách dùng của từ loại (thực từ; hư từ)

* Cú pháp [20]

• Chức năng cú pháp

• Câu phức (từ nối; cặp từ nối)

4. Kỹ năng tổng hợp (bài đọc hiểu có độ dài khoảng khoảng 300-500 chữ) [10]
----------------------
(Nguồn: Bộ giáo dục và Đào tạo)
 
Top Bottom