- 18 Tháng năm 2014
- 2,843
- 3,701
- 584
- 20
- Tuyên Quang
- THPT Thái Hòa
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Các bạn có hiểu bài không nhỉ
Chị lại mang đến bài tiếp theo đây
Vào thôi nào !!!
~~Nếu không xem được, hãy tải về tại đây~~
Chị lại mang đến bài tiếp theo đây
Vào thôi nào !!!
~~Nếu không xem được, hãy tải về tại đây~~
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn . C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 2: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 3: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 6: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 7: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG•HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH•GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 9. Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ NST. B. mất đoạn nhỏ NST.
C. lặp đoạn lớn NST. D. đảo đoạn NST.
Câu 10: Đây là dạng đột biến nào ?
A. Mất đoạn giữa NST C. Chuyển đoạn trên 1 NST
B. Chuyển đoạn không tương hỗ D. Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 11: Giả sử một đoạn NST có 5 gen 1, 2, 3, 4, 5 được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên NST. Theo lý thuyết, số phát biểu đúng là?
1. Khi gen II phiên mã 3 lần thì gen V có thể phiên mã 6 lần.
2. Đột biến đảo đoạn “ec” có thể làm tăng sức sống của thể đột biến.
3. Nếu tần số hoán vị gen I và gen IV bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen II và gen V có thể bằng 30%
4. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các mRNA trưởng thành do các gen quy định cũng bằng nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. lặp đoạn. B. mất đoạn . C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 2: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 3: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 6: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 7: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG•HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH•GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 9. Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ NST. B. mất đoạn nhỏ NST.
C. lặp đoạn lớn NST. D. đảo đoạn NST.
Câu 10: Đây là dạng đột biến nào ?
A. Mất đoạn giữa NST C. Chuyển đoạn trên 1 NST
B. Chuyển đoạn không tương hỗ D. Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 11: Giả sử một đoạn NST có 5 gen 1, 2, 3, 4, 5 được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên NST. Theo lý thuyết, số phát biểu đúng là?
1. Khi gen II phiên mã 3 lần thì gen V có thể phiên mã 6 lần.
2. Đột biến đảo đoạn “ec” có thể làm tăng sức sống của thể đột biến.
3. Nếu tần số hoán vị gen I và gen IV bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen II và gen V có thể bằng 30%
4. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các mRNA trưởng thành do các gen quy định cũng bằng nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Còn chờ chi mà không kêu gọi bạn bè vào đây học tốt
Xem thêm các bài viết trong chuỗi hoạt động Hướng tới kì thi THPTQG 2022 môn Sinh
Xem thêm các bài viết trong chuỗi hoạt động Hướng tới kì thi THPTQG 2022 môn Sinh
Last edited: