Vũ Linh Chii

Cựu TMod Sinh học
Thành viên
18 Tháng năm 2014
2,843
3,701
584
20
Tuyên Quang
THPT Thái Hòa
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hế lô các em :rongcon12
Sau mấy ngày không gặp nhau, chị nhớ các bạn nhắm :rongcon2
Không để các bạn chờ lâu, vào luôn bài tiếp theo nhá. :rongcon1
~~Nếu không xem được, hãy tải về tại đây~~
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA
Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.
Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nahu, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy kêu gọi bạn bè tham gia ủng hộ để chúng mình có thêm động lực làm những chủ đề khác nha :Rabbit32

Xem thêm các bài viết tương tự tại: Hướng tới kì thi THPTQG 2022 môn Sinh
 
Last edited:

Trần Thanh Trung 12A1

Học sinh
Thành viên
1 Tháng chín 2021
57
68
21
20
Tuyên Quang
THPT Xuân Huy
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon
. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Câu 7:
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA
Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.
Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
(CÂU LÀY EM K TRẢ LỜI NHÁ =))))))))
Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nahu, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 

The key of love

Học sinh gương mẫu
Thành viên
11 Tháng hai 2019
722
3,337
326
Bình Phước
Trường THPT Chuyên Bình Long
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.

Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.

Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.

Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA

Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.

Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA

Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.

Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.

Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân

Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.

Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau S
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau Đ
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau. Đ
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. S (Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi giống nhau)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc Đ
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom S (Tất cả các riboxom đều tiến hành khởi đầu dịch mã từ bộ ba mở đầu là AUG)
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen. S (Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit)
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau. Đ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 
Last edited:

Ác Quỷ

Bá tước Halloween
Thành viên
20 Tháng bảy 2019
763
3,503
301
Bình Phước
.
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA
Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.
Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nahu, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 

Chiii Gà

Học sinh mới
Thành viên
12 Tháng bảy 2021
26
77
16
21
Tuyên Quang
Thái Hoà
Hê hê cho em tham gia zới
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA
Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.
Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nahu, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 
  • Like
Reactions: Vũ Linh Chii

Vũ Linh Chii

Cựu TMod Sinh học
Thành viên
18 Tháng năm 2014
2,843
3,701
584
20
Tuyên Quang
THPT Thái Hòa
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Giải thích:
Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, chưa có nhân chính thức, chỉ có vùng nhân.
Vì thế, quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất.


Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Giải thích:
Quá trình phiên mã sử dụng mạch mã gốc 3'-5' của DNA

Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Giải thích:
Đơn vị được sử dụng để giải mã thông tin di truyền trong chuỗi polipeptit là axit amin

Câu 4: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Giải thích:
Tế bào nhân thực có axit amin mở đầu là Metionin

Câu 5: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA
Giải thích:
Chức năng của tRNA là dịch mã thông tin di truyền thành trình tự aa

Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Giải thích:
Làm khuôn cho quá trình dịch mã là mRNA

Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA
Giải thích:
Phiên mã là quá trình tổng hợp RNA

Câu 8: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. Axit amin.
Giải thích:
Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên mRNA được gọi là codon (bộ ba mã sao)

Câu 9: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Giải thích:
Quá trình phiên mã tạo nên phân tử mRNA có chiều 5'-3'

Câu 10: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Giải thích:
Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất, vì thế giai đoạn hoạt hóa axit amin cũng diễn ra ở tế bào chất

Câu 11: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Giải thích:
Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là phức hợp aa-tARN

Câu 12: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen trong nhân ở một tế bào nhân thực, biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
2. Các gen trên NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
3. Gen trong nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
4. Các gen nằm tên cùng 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải thích:
1. Sai. 2. Đúng. Gen trên NST khác nhau thì có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau.
3. Đúng. Gen trong nhân của một tế bào bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
4. Sai. Các gen trên 1 NST có số lần nhân đôi bằng nhau.

Câu 13: Khi nói về quá tình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Ở trên một phân thử mRNA, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nahu, mỗi điểm đặc hiệu cho một riboxom
3. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
4. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải thích
1. Đúng. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc
2. Sai. Trên một phân tử mRNA chỉ có một bộ ba mở đầu, tất cả các riboxom đều bắt đầu đọc mã từ vị trí của bộ ba mở đầu
3. Sai. Quá trình dịch mã không diễn ra theo NTBS chỉ làm thay đổi cấu trúc của polipeptit chứ không làm thay đổi cấu trúc của gen.
4. Đúng. Quá trình phiên mã diễn ra trước, sau khi cắt intro, nối exon tạo thành mRNA trưởng thành thì quá trình dịch mã mới bắt đầu diễn ra
 
Top Bottom