Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật
là
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất
chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 43. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 54. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời điểm nào:
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Câu 64: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 2s là
A. 0,66 cm và 19,7 cm/s B. 0,66 cm và −19,7 cm/s
C. −0,21 cm và −19,97 cm/s D. −0,21 cm và 19,97 cm/s
Câu 70: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t =
2,5 s là:
A. −6,4 cm/s và −138,7 cm/[tex] s^2[/tex] B. 6,4 cm/s và 138,7 cm/[tex] s^2[/tex]
C. 4,4 cm/s và −141,6 cm/[tex] s^2[/tex] D. −4,4 cm/s và 141,6 cm/[tex] s^2[/tex]
Câu 71: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt – π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi khi pha
dao động của vật có giá trị 17π/6 rad là
A. −27,2 cm/s và −98,7 cm/[tex] s^2[/tex] B. −27,2 cm/s và 98,7 cm/[tex] s^2[/tex]
C. 31 cm/s và −30,5 cm/[tex] s^2[/tex] D. 31 cm/s và 30,5 cm/[tex] s^2[/tex]
Câu 72: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3sin(5t + π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t =
0,5 s là
A. −1,18 cm và 13,78 cm/s B. −1,18 cm và −13,78 cm/s C. 1,18 cm và 14,9 cm/s. D. Một giá trị khác
Câu 73: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 s là
A. 2 cm và −4π [tex]\sqrt{3}[/tex] cm/s B. 2 cm và 2π [tex]\sqrt{3}[/tex] cm/s
C. 2 [tex]\sqrt{3}[/tex] cm và 4 cm/s D. 2 cm và 4 [tex]\sqrt{3}[/tex] cm/s