học nhóm

  • Thread starter thjenthantrongdem_bg
  • Ngày gửi
  • Replies 35
  • Views 3,695

T

thjenthantrongdem_bg

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

hôm nay mình mở topic này mong muốn các bạn cùng trao đổi với nhau về kinh nghiệm tiếng anh nhé. Hãy cùng nhau hỏi và trả lời về những phương pháp để giỏi tiếng anh nào ~
:khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79)::khi (79):
Ở đây, bạn học giỏi sẽ cùng nhau giúp đỡ n~ bạn học kém hơn mình nhé ~~~:khi (79):
Tớ muốn hỏi là các bạn có bí quyết gì để học tốt phần cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ko? tớ thấy phần đấy là khó nhất trong bài thi
 
O

olympuslord

nhiều dạng kiểu chia động từ trong bài tập lắm bạn à! viết cụ thể ra và nêu VD ra đi!
 
P

phuong10a3

mình muốn biết cụ thể về cách sử dụng và 1 số ví dụ về đại từ quan hệ: WHO, WHOM, WHICH, THAT và cách dùng mệnh đề xác định và không xác định, ai biết chỉ giùm mình với
 
H

hiemcokhotim_love

nếu trong câu k có trạng từ thỳ hãy dựa vào hoàn cảnh, tình huống mà suy ra nên chia ĐT ntnèo :D
 
T

thjenthantrongdem_bg

ko phải là chia động từ các bạn oơ,
Mà là cho dạng đúng của động tử trong ngoặc
VD:
He fell off the bike, but his ............ were not serious ( INJURE)
Đáp án: injuries
 
D

diarygalaxy_pisces

ko phải là chia động từ các bạn oơ,
Mà là cho dạng đúng của động tử trong ngoặc
VD:
He fell off the bike, but his ............ were not serious ( INJURE)
Đáp án: injuries

Cái này thì chủ yếu dựa vào vốn từ của bạn và áp dụng một số quy tắc cơ bản này:
1/ Cách sử dụng Nouns :
a- Sau mạo từ : a/an/the ____
Ex : The play was a _____ between 2 schools ( cooperate )

b- Sau tính từ :
Ex : I watched the performance with great ______ . ( amuse )

c- Sau sở hữu tính từ hoặc sở hữu cách :
Ex : Her _____ at the party was a surprise . ( appear )
That’s man’s ______ is terrible . ( punish )

d- Sau các động từ : buy/bought ( mua ) , receive(d) ( nhận ) , bring/brought ( mang ) , make/made ( làm ) , enjoy(ed) ( thích ) , have/had (có ) , find/found ( tìm thấy ).
Ex : Money can’t buy ______ (happy)

e- Sau giới từ và trước giới từ :
Ex : They are in _____ to the bank. ( debtor )

f- Trước động từ và làm chủ ngữ :
Ex : The _______ made them unhappy . ( poor )

2/ Cách sử dụng tính từ :
a- Trước danh từ :
Ex : She’s got some ____ things to say on she subject . ( interest )

b- Sau động từ to be ( is/are/am/was/were/been ) . trước các loại từ khác trừ tính từ :
Ex : It’s not _____ to produce goods in small quantities . ( economy )

c- Sau to be trước giới từ dùng tính từ bị động
Ex : We are ______ in this topic. ( interest )

d- Sau to be trước danh từ chỉ vật / sự vật dùng tính từ chủ động :
Ex : They are _______ marches ( excite )

e- Sau to be và phó từ thể cách :
Ex : These clothes are amazingly _______. ( cheaply )

f- Sau các động từ nối : look ( có vẻ ) , seen ( dường như ) , become ( trở nên ) = get/got , feel/felt ( cảm thấy ) .
Ex : They felt ________ because of their children . ( happily )

g- Sau make/made và một Object ( túc từ )
Ex : They will make their club _______ . ( happy )

3/ Cách sử dụng phó từ thể cách :
a- Sau động từ thường ( trừ các động từ ở phần 1+2 )
Ex : The boy is talking _______. ( polite

b- Sau động từ to be và trước tính từ :
Ex : These chairs are _______ cheap. ( surprise )

c- Chỗ trống đầu câu và trước dấu phẩy :
Ex : _______ , the pilot landed the plane safely . ( lucky )

4/ Cách sử dụng động từ :
Sau chủ từ :
Ex : You could _____ on food by not eating in restaurants all the time . ( economy )
 
M

maxqn

1/ Cách sử dụng Nouns :
a- Sau mạo từ : a/an/the ____
Ex : The play was a _____ between 2 schools ( cooperate )cooperation

b- Sau tính từ :
Ex : I watched the performance with great ______ . ( amuse )amusement

c- Sau sở hữu tính từ hoặc sở hữu cách :
Ex : Her _____ at the party was a surprise . ( appear )disappearance/ appearance
That’s man’s ______ is terrible . ( punish )punishment ????

d- Sau các động từ : buy/bought ( mua ) , receive(d) ( nhận ) , bring/brought ( mang ) , make/made ( làm ) , enjoy(ed) ( thích ) , have/had (có ) , find/found ( tìm thấy ).
Ex : Money can’t buy ______ (happy)happiness

e- Sau giới từ và trước giới từ :
Ex : They are in _____ to the bank. ( debtor )debt

f- Trước động từ và làm chủ ngữ :
Ex : The _______ made them unhappy . ( poor )poverty

2/ Cách sử dụng tính từ :
a- Trước danh từ :
Ex : She’s got some ____ things to say on she subject . ( interest )interesting

b- Sau động từ to be ( is/are/am/was/were/been ) . trước các loại từ khác trừ tính từ :
Ex : It’s not _____ to produce goods in small quantities . ( economy )economical

c- Sau to be trước giới từ dùng tính từ bị động
Ex : We are ______ in this topic. ( interest )interested

d- Sau to be trước danh từ chỉ vật / sự vật dùng tính từ chủ động :
Ex : They are _______ marches ( excite )exciting

e- Sau to be và phó từ thể cách :
Ex : These clothes are amazingly _______. ( cheaply )cheap

f- Sau các động từ nối : look ( có vẻ ) , seen ( dường như ) , become ( trở nên ) = get/got , feel/felt ( cảm thấy ) .
Ex : They felt ________ because of their children . ( happily )unhappy

g- Sau make/made và một Object ( túc từ )
Ex : They will make their club _______ . ( happy )happy

3/ Cách sử dụng phó từ thể cách :
a- Sau động từ thường ( trừ các động từ ở phần 1+2 )
Ex : The boy is talking _______. ( polite (im)politely

b- Sau động từ to be và trước tính từ :
Ex : These chairs are _______ cheap. ( surprise )surprisingly

c- Chỗ trống đầu câu và trước dấu phẩy :
Ex : _______ , the pilot landed the plane safely . ( lucky )luckily

4/ Cách sử dụng động từ :
Sau chủ từ :
Ex : You could _____ on food by not eating in restaurants all the time . ( economy )
economize


:)
 
T

thjenthantrongdem_bg

Thế còn dạng Viết laj câu thì sao? Dạng đấy cũng khá khó, một số câu mình viết thì thường hay sai về thì . Các bạn có bí quyết gì ko? Gop ý nhé
 
T

thjenthantrongdem_bg

Hum nay Thjenthantrongdem_bg vừa đi thi học sinh giỏi về xong, để tớ đánh bài về dạng cho dạng đúng của động từ trong ngoặc lên cho các bạn làm thử nhe~~~

Cho dạng đúng của động từ trong ngoăc
1: You must make a quick (decide) about who wins the contest
2: There are a lot of (tradition) festivals in VN
3: What is the (nation) of Thomas Edison?
4: I live in the village and its (surround) are very beatiful
5: Is petronas Twin Tower the (high) building in the world?
6: It is (healthy) to eat too much sugar and fat
7: My brother often does experiments about electricity for (please)
8: The (perform) she gave last night was marvellous
9: There are two (represent) of " Friends of the Earth" in our school
10: There are many (differ) between his country and mine
 
D

diarygalaxy_pisces

1: You must make a quick (decide) about who wins the contest => decision
2: There are a lot of (tradition) festivals in VN => traditional
3: What is the (nation) of Thomas Edison? => national
4: I live in the village and its (surround) are very beatiful => surrounding
5: Is petronas Twin Tower the (high) building in the world?=> highest
6: It is (healthy) to eat too much sugar and fat => unhealthy
7: My brother often does experiments about electricity for (please) => pleasure
8: The (perform) she gave last night was marvellous => performance
9: There are two (represent) of " Friends of the Earth" in our school=> representation
10: There are many (differ) between his country and mine => different


* Tớ làm thế , check hộ tớ nhé, a`, đề thi HSG của cậu còn bài nào nữa không, post lên cho mọi người cùng tham khảo đi. :p
 
Last edited by a moderator:
T

thjenthantrongdem_bg

10: There are many (differ) between his country and mine => different

tớ nghĩ câu này bạn làm sai , tớ làm là differance
Dich tam: Có nhiều sự khác nhau giữa nông thôn của anh ấy và của tôi
Còn câu này nữa
tớ nghĩ là representatives
9: There are two (represent) of " Friends of the Earth" in our school=> representation
 
Last edited by a moderator:
T

thjenthantrongdem_bg

Chắc là tớ làm sai rùi
Tớ post bài nữa nhé(mỗi ngày post một câu hjhj)
Câu 1:Chọn từ có phát âm khác với các từ còn laj:

1, A: Who B: Why C: What D: Where
2, a, relaxed b, enjoyed c, arrived d, gathered
3, a, Foot b, school c, soon d, food
4, a, busy b, visit c, result d, countryside
5, a, grow b, grocery c, home d, together
6, a, couches b, brushes c, classes d, lives
7, a, luck b, much c, husk d, difficult
8, a, attend b, reputation c, dormitory d, dictionary
9, a, close b, know c, program d, scholarship
10, a, radio b, stay c, language d, information
 
M

maicao23

1, A: Who B: Why C: What D: Where

2, a, relaxed b, enjoyed c, arrived d, gathered

3, a, Foot b, school c, soon d, food

4, a, busy b, visit c, result d, countryside

5, a, grow b, grocery c, home d, together

6, a, couches b, brushes c, classes d, lives

7, a, luck b, much c, husk d, difficult

8, a, attend b, reputation c, dormitory d, dictionary

9, a, close b, know c, program d, scholarship

10, a, radio b, stay c, language d, information
 
D

diema3

Tớ post bài nữa nhé(mỗi ngày post một câu hjhj)
Câu 1:Chọn từ có phát âm khác với các từ còn laj:

1, A: Who B: Why C: What D: Where
2, a, relaxed b, enjoyed c, arrived d, gathered
3, a, Foot b, school c, soon d, food
4, a, busy b, visit c, result d, countryside
5, a, grow b, grocery c, home d, together
6, a, couches b, brushes c, classes d, lives
7, a, luck b, much c, husk d, difficult
8, a, attend b, reputation c, dormitory d, dictionary
9, a, close b, know c, program d, scholarship
10, a, radio b, stay c, language d, information

hjhjhj xong rùi nè
:):):):):):):p:p:p:p:p:p:p:p
 
T

tranthuha93

1, A: Who B: Why C: What D: Where
2, a, relaxed b, enjoyed c, arrived d, gathered
3, a, Foot b, school c, soon d, food
4, a, busy b, visit c, result d, countryside
5, a, grow b, grocery c, home d, together
6, a, couches b, brushes c, classes d, lives
7, a, luck b, much c, husk d, difficult
8, a, attend b, reputation c, dormitory d, dictionary
9, a, close b, know c, program d, scholarship
10, a, radio b, stay c, language d, information[/QUOTE]
 
M

maxqn

1: You must make a quick (decide) about who wins the contest => decision
2: There are a lot of (tradition) festivals in VN => traditional
3: What is the (nation) of Thomas Edison? => national
4: I live in the village and its (surround) are very beatiful => surrouding
5: Is petronas Twin Tower the (high) building in the world?=> highest
6: It is (healthy) to eat too much sugar and fat => unhealthy
7: My brother often does experiments about electricity for (please) => pleasure
8: The (perform) she gave last night was marvellous => performance
9: There are two (represent) of " Friends of the Earth" in our school=> representation
10: There are many (differ) between his country and mine => different


* Tớ làm thế , check hộ tớ nhé, a`, đề thi HSG của cậu còn bài nào nữa không, post lên cho mọi người cùng tham khảo đi. :p
3- nationality
4- surrounding
9- representatives
10- differences

còn lại giốg c hết rồi :D
 
Top Bottom