Hoán vị gen

V

vanpersi94

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif][if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif][if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->Bài 1: Cho bộ NST 2n = 4 kí hiệu AaBb (A , B là NST của bố, a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp NST Aa, còn cặp Bb thì không bắt chéo
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp NST Bb, còn cặp Aa thì không bắt chéo
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp NST Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 50
B. 75
C. 100
D. 200

Bài 2:
Ở phép lai [tex]X^{A}X^{a}\frac{BD}{bd}[/tex] x [tex]X^{a}Y\frac{Bd}{bD}[/tex], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định 1 tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:
A. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
 
L

lananh_vy_vp

<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif][if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif][if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->Bài 1: Cho bộ NST 2n = 4 kí hiệu AaBb (A , B là NST của bố, a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp NST Aa, còn cặp Bb thì không bắt chéo
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp NST Bb, còn cặp Aa thì không bắt chéo
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp NST Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 50
B. 75
C. 100
D. 200

Bài 2:
Ở phép lai [tex]X^{A}X^{a}\frac{BD}{bd}[/tex] x [tex]X^{a}Y\frac{Bd}{bD}[/tex], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định 1 tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:
A. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Bài 1:
Giả sử trên mỗi cặp NST tương đồng chứa 2 cặp gen liên kết không hoàn toàn.Thì khi xảy ra hoán vị gen 1 bên ở 1 trong 2 cặp NST tương đồng sẽ tạo ra 4*2=8 loại giao tử với 4 giao tử liên kết, 4 giao tử hoán vị trong đó chỉ 1 giao tử liên kết chứa hoàn toàn NST của mẹ tức chiếm 1/8

-20% tế bào tạo 40.4=160 tinh trùng.Số tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ là:

[TEX]160(\frac{1}{8}) = 20[/TEX]

-30% tế bào tạo 60.4=240 tinh trùng.Số tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ là:

[TEX]240(\frac{1}{8}) = 30[/TEX]

-50% còn lại trao đổi chéo 1 điểm ở cả 2 cặp cho 400 tinh trùng (do trao đổi chéo ở cả 2 cặp nên sẽ tạo 16 giao tử:8 giao tử liên kết, 8 giao tử hoán vị, nhưng chỉ có 1 giao tử liên kết chứa hoàn toàn NST của mẹ tức 1/16). Số tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ:

[TEX]400(\frac{1}{16}) =25[/TEX]

[TEX]\Rightarrow \[/TEX] Tổng: 20+30+25 = 75

[TEX]\Rightarrow \[/TEX] B

Bài 2:
Số loại kiểu gen:

-NST giới tính: 4 loại

-NST thường: [TEX]\frac{2.2(2.2+1)}{2}=10[/TEX]

[TEX]\Rightarrow \ [/TEX] Tổng: 4.10=40

Số loại kiểu hình: 2.4=8

[TEX]\Rightarrow \ [/TEX] D
 
Last edited by a moderator:
D

drthanhnam

Bài 2 mình có thắc mắc "nho nhỏ". Hơi "củ chuối tý. Có gì các bạn chém nhè nhẹ nha. :)
Theo mình, nam và nữ cũng được xem là 2 kiểu hình khác nhau. Nên có thể nam bị bệnh, nam bình thường, nữ bị bệnh, nữ bình thường. Nếu như vậy thì sẽ có 16 KH. Đề ra kiểu này làm mình hơi phân vân.
 
L

lananh_vy_vp

e cũng có thắc mắc như vậy ạ:D
Nghĩ đi nghĩ lại thì cái đáp án 16 loại KH có vẻ hợp lý hơn :D
 
V

vanpersi94

e cũng có thắc mắc như vậy ạ:D
Nghĩ đi nghĩ lại thì cái đáp án 16 loại KH có vẻ hợp lý hơn :D
Đáp án 16 KH đó bạn :D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D:D

Mọi người giúp mình lun 2 câu này với

Bài 3: P có kiểu gen [tex]\frac{AB}{ab}\frac{DE}{de}[/tex] x [tex]\frac{Ab}{ab}\frac{DE}{de}[/tex]. Nếu xảy ra trao đổi chéo ở 2 giới thì số kiểu gen ở F1 là:
A. 70
B. 128
C. 80
D. 100

Bài 4: Cá thể có kiểu gen [tex]\frac{GH}{gh}X^{PQ}X^{pq}[/tex] , cặp NST tương đồng chứa cặp gen [tex]\frac{GH}{gh}[/tex] không phân li trong giảm phân II , cặp NST giới tính giữ nguyên cấu trúc và giảm phân bình thường thì số loại giao tử hình thành là:
A. 14
B. 4
C. 8
D. 16
 
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

Mọi người giúp mình lun 2 câu này với

Bài 3: P có kiểu gen [tex]\frac{AB}{ab}\frac{DE}{de}[/tex] x [tex]\frac{Ab}{ab}\frac{DE}{de}[/tex]. Nếu xảy ra trao đổi chéo ở 2 giới thì số kiểu gen ở F1 là:
A. 70
B. 128
C. 80
D. 100

Bài 4: Cá thể có kiểu gen [tex]\frac{GH}{gh}X^{PQ}X^{pq}[/tex] , cặp NST tương đồng chứa cặp gen [tex]\frac{GH}{gh}[/tex] không phân li trong giảm phân II , cặp NST giới tính giữ nguyên cấu trúc và giảm phân bình thường thì số loại giao tử hình thành là:
A. 14
B. 4
C. 8
D. 16
Bài 3:
http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=155664

Bài 4:
Mình nghĩ đề bài phải nói rõ xem cặp GH/gh có hoán vị gen hay ko mới làm đc:-?
 
V

vanpersi94

Vậy câu 4 làm sao vậy bạn, đáp án là 14 đó , bạn giải giúp mình với
 
L

lananh_vy_vp

Vậy tức là có hoán vi.
cặp đó k phân li trong giảm phân 2 sẽ tạo ra các loại giao tử: GH, gh, Gh, gH, GHGH, ghgh, 0.
NST giới tính giữ nguyên cấu trúc nên sẽ tạo 2 loại giao tử
-->Số loại giao tử hình thành:7.2=14
 
V

vanpersi94

Vậy tức là có hoán vi.
cặp đó k phân li trong giảm phân 2 sẽ tạo ra các loại giao tử: GH, gh, Gh, gH, GHGH, ghgh, 0.
NST giới tính giữ nguyên cấu trúc nên sẽ tạo 2 loại giao tử
-->Số loại giao tử hình thành:7.2=14
Tức là có giao tử bình thường và cả giao tử đột biến đúng ko bạn
 
Top Bottom