[Hoa12] Hữu cơ(50c)

T

traimuopdang_268

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
B. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

Câu 2: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C51H101O6 B. C51H98O6 C. C50H98O6. D. C51H100O6

Câu 3:
Cho 0,1 mol A (a-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là:

A. Phenylalanin B. Alanin C. Valin. D. Glixin

Câu 4:
Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ

A. Tơ visco, tơ axetat B. Sợi len, nilon-6,6
C. Tơ nilon, tơ capron. D. Len, tơ tằm, bông

Câu 5:
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:

A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70.

Câu 6:
Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2N- CH(CH3) - COOC2H5 B. H2N- CH(CH3) – COOH.
C. H2N- CH2-COO-C2H5 D. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.

Câu 7:
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là:

A. 1500 B. 6000 C. 2000. D. 3000

Câu 8:
Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 75%. B. 62,5% C. 70% D. 50%

Câu 9:
Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc

A. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NHCH3 B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NH2
C. (CH3)3N và (CH3)2CHOH D. CH3CH2OH và CH3NHCH3

Câu 10:
Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:

A. Tạo mô mỡ cho cơ thể B. Bị cơ thể hấp thụ
[FONT=&quot]C. [FONT=&quot]Bị phân hủy thành CO2 và H2O[/FONT][FONT=&quot]D. [/FONT][FONT=&quot]Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo[/FONT][/FONT]
 
A

acsimet_91

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
B. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

Câu 2: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C51H101O6 B. C51H98O6 C. C50H98O6. D. C51H100O6

Câu 3: Cho 0,1 mol A (a-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là:
A. Phenylalanin B. Alanin C. Valin. D. Glixin

Câu 4: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ
A. Tơ visco, tơ axetat B. Sợi len, nilon-6,6
C. Tơ nilon, tơ capron. D. Len, tơ tằm, bông
Khi nào rảnh làm tiếp :D
===============================================================
 
T

thanhduc20100

Câu 5: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70.

Câu 6: Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N- CH(CH3) - COOC2H5 B. H2N- CH(CH3) – COOH.
C. H2N- CH2-COO-C2H5 D. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.

Câu 5: Mình chỉ gợi ý cho bạn là công thức của xenlulozontrinnitrat là :C6H7O2(NO3)3 và tỉ lệ 1:1 , đến đây bạn có thể thể giải được
Cau6:
Bạn tính được khối lương của X là 103
số mol là 0.02 mà số mol của CO2 là 0.08 => X có 4C

Mấy câu khác hình như bạn ko chiu suy nghĩ thì phải, bạn nên tự làm thì hay hơn, chổ nào ko hiểu thì mới hỏi

#: câu nào dễ thì b chỉ cần chọn đáp án ().Vì Yu k chắc ai cũng hiểu được. Làm để cho mọi ng cùng hiểu mà... Rồi Yu post tiếp . Định up file nhưng như vậy chắc ít ng làm. :D;))
 
Last edited by a moderator:
T

traimuopdang_268

Câu 11: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. etilenglicol và axit ađipic. B. xenlulozơ triaxetat.
C. caprolactam. D. axit terephtalic và etilenglicol.
Câu 12: Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. vinylfomat C. Vinyl axetat D. Êtylformat.
Câu 13: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy công thức cấu tạo X là
A. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2. B. CH3-CH2-CH2-NH2
C. CH3-NH-CH =CH2 D. (CH3)2N
Câu 14: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)
CH4--> C2H2 ---> C2H3Cl---> PVC
Để điều chế được 17 kg PVC cần V m3 (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích). Giá trị của V là:
A. 80. B. 95 C. 44,8 D. 100
Câu 15: Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh bột., 6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. 2,4,5,6,7. B. 1,2,3,4,5,6,7. C. 1,4,5,6. D. 1,4,5,6,7.
Câu 16: Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin , Glixin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.
A. 7 B. 6. C. 4 D. 5.
Câu 17: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3
C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3.
D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH
Câu 18: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A. (2n+3)/4. B. (2n+3)/2. C. (6n+3)/2 D. (6n+3)/4
Câu 19: Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. CH3COOH, CH CH B. CH2=CH-COOH, HOCH3
C. CH3COOH, HO-CH=CH2. D. CH3COOH, CH2=CH2
Câu 20: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH;
(X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH.
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1; X5; X4 B. X2; X5 C. X2; X3; X4. D. A. X1; X2; X5

P/s: mỗi ngày Yu post lên 10c nha. đề này làm trong 60p thoai:D. Cùng làm cho vui nhá;));)
 
Last edited by a moderator:
A

acsimet_91

[COLOR="[SIZE=3]Green[/SIZE]"]Câu 11: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. etilenglicol và axit ađipic. B. xenlulozơ triaxetat.
C. caprolactam. D. axit terephtalic và etilenglicol.
Câu 12: Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. vinylfomat C. Vinyl axetat D. Êtylformat.
Câu 13: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy công thức cấu tạo X là
A. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2. B. CH3-CH2-CH2-NH2
C. CH3-NH-CH =CH2 D. (CH3)2N
Câu 14: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)

Để điều chế được 17 kg PVC cần V m3 (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích). Giá trị của V là:
A. 80. B. 95 C. 44,8 D. 100
Câu 15: Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh bột., 6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. 2,4,5,6,7. B. 1,2,3,4,5,6,7. C. 1,4,5,6. D. 1,4,5,6,7.
Câu 16: Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin , Glixin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.
A. 7 B. 6. C. 4 D. 5.
Câu 17: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3
C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3.
D. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH
Câu 18: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A. (2n+3)/4. B. (2n+3)/2. C. (6n+3)/2 D. (6n+3)/4
Câu 19: Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. CH3COOH, CH CH B. CH2=CH-COOH, HOCH3
C. CH3COOH, HO-CH=CH2. D. CH3COOH, CH2=CH2
Câu 20: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH.
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1; X5; X4 B. X2; X5 C. X2; X3; X4. D. A. X1; X2; X5[/COLOR]
:D
Mấy câu khác hình như bạn ko chiu suy nghĩ thì phải, bạn nên tự làm thì hay hơn, chổ nào ko hiểu thì mới hỏi

Bạn ơi kiêu vừa thôi!

Người ta post bài lên ko phải để hỏi mà là để mọi người làm cho vui thôi!
 
Last edited by a moderator:
T

traimuopdang_268

Tiếp nhé;)

Câu 21: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

Câu 22: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. 30,5g.

Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?
A. NaNO3. B. HCl C. NaOH D. CH3OH
Câu 24: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metacrylic) B. Poli (vinyl clorua) .
C. Poli (acrilo nitrin) D. Poli (phenol fomanđehit)

Câu 25: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40,5g B. 50g. C. 54g D. 72 g

Câu 26: Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết ?
A. Dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/ OH- , t0 C. Kim loại Na. D. Quỳ tím

Câu 27: Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 B. 4. C. 8 D. 6

Câu 28: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Làm lạnh
C. Hidro hóa (có xúc tác Ni) D. Xà phòng hóa

Câu 29: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-(COOH)2 B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
 
H

huutrang93

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
B. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. (Sửa: ….. đơn vị anpha – aminoaxit) D. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

Câu 2: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C51H101O6 B. C51H98O6 C. C50H98O6. D. C51H100O6

Câu 3:
Cho 0,1 mol A (a-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là:

A. Phenylalanin B. Alanin C. Valin. D. Glixin

Câu 4:
Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ

A. Tơ visco, tơ axetat B. Sợi len, nilon-6,6
C. Tơ nilon, tơ capron. D. Len, tơ tằm, bông
(Acsimet_91: D là tơ tự nhiên)
Câu 5:
Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:

A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70.

Câu 6:
Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với
hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2N- CH(CH3) - COOC2H5 B. H2N- CH(CH3) – COOH.
C. H2N- CH2-COO-C2H5 D. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.

Câu 7:
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là:

A. 1500 B. 6000 C. 2000. D. 3000

Câu 8:
Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 75%. B. 62,5% C. 70% D. 50%

Câu 9:
Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc

A. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NHCH3 B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NH2
C. (CH3)3N và (CH3)2CHOH D. CH3CH2OH và CH3NHCH3

Câu 10:
Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:

A. Tạo mô mỡ cho cơ thể B. Bị cơ thể hấp thụ
[FONT=&quot]C. [FONT=&quot]Bị phân hủy thành CO2 và H2O[/FONT][FONT=&quot]D. [/FONT][FONT=&quot]Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo[/FONT][/FONT]

Tiếp nhé;)

Câu 21: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

Câu 22: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. 30,5g.

Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?
A. NaNO3. B. HCl C. NaOH D. CH3OH
Câu 24: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metacrylic) B. Poli (vinyl clorua) .
C. Poli (acrilo nitrin) D. Poli (phenol fomanđehit)

Câu 25: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40,5g B. 50g. C. 54g D. 72 g

Câu 26: Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết ?
A. Dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/ OH- , t0 C. Kim loại Na. D. Quỳ tím

Câu 27: Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 B. 4. C. 8 D. 6

Câu 28: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Làm lạnhC. Hidro hóa (có xúc tác Ni) D. Xà phòng hóa

Câu 29: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-(COOH)2 B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl

,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom