T
thancuc_bg
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
đây là 1 số cách nhận biết 1 số ion mọi người tham khảo nha
1.
ion:[TEX]NO_3^-[/TEX](nitrat)
thuốc thử:[TEX]H_2SO_4,Cu[/TEX]
hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu
Pt:[TEX]3Cu+2NO_3^-+8H^+--->3Cu^{2+}+2NO+4H_2O[/TEX]
[TEX]2NO+O_2--->NO_2[/TEX](màu nâu)
2.
ion:[TEX]SO_4^{2-}[/TEX](sunfat)
thuốc thử:[TEX]Ba^{2+}[/TEX]
hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_4^{2-}---->BaSO_4[/TEX]
3.
ion:[TEX]S0_3^{2-}[/TEX](sunfit)
thuốc thử:[TEX]BaCl_2,HCl,H_2SO_{4}[/TEx] loãng: kết tủa trắng tan trong axit,giải phóng [TEX]SO_2[/TEX] làm phai màu dung dịch [TEX]KMnO_4[/TEX]
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_3^{2-}----->BaSO_3[/TEX](màu trắng)
[TEX]BaSO_3+2H^+----->SO_2+Ba^{2+}+H_2O[/TEX]
4.
ion:[TEX]CO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử :[TEX]H^+,BaCl_2,AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí không màu làm đục nước vôi trong
với [TEX]BaCl_2[/TEX]tạo kết tủa trắng
với[TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa hóa đen
pt:[TEX]2H^++CO_3^{2-}---->H_2O+CO_2[/TEX]
[TEX]CO_3^{2-}+Ba^{2+}--->BaCO_3----H^+--->CO_2[/TEX]
[TEX]2Ag+CO_3^{2-}----->Ag_2CO_3--->Ag_2O[/TEX]
5.
ion[TEX]PO_4^{3-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:kết tủa màu vàng
pt:[TEX]3Ag^++PO4^{3-}---->Ag_3PO_4[/TEX](màu vàng)
6.
ion:[TEX]Cl^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,Pb(NO_3)_2[/TEX]
hiện tượng: với [TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen
với[TEX]Pb(NO_3)_2[/TEX]tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng
pt:
7.
ion:[TEX]Br^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen
pt:[TEX]Ag^++Br^---->AgBr[/TEX](vàng nhạt)
[TEX]2AgBr---^{as}--->2Ag+Br_2[/TEX]
8.
ion:[TEX]I^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,HgCl_2[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]Ag^+[/TEX]kết tủa vàng tươi
với[TEX]Hg^{2+}[/TEX]tạo kết tủa màu đỏ
pt:[TEX]Ag^++I^----->AgI[/TEX](vàng tươi)
[TEX]Hg^{2+}+I^----->HgI_2[/TEX](đỏ)
9.
ion:[TEX]S^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]CuSO_4,Pb(NO_3)_2,CdSO_4,H^+[/TEX]
với[TEX]Cu^{2+},PB^{2+}[/TEX]tạo kết tuả đen không tan trong axit
với[TEX]Cd^{2+}[/TEX]tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit
với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí mùi trứng thối
pt:....
10
ion:[TEX]SiO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]H^+[/TEX]của axit mạnh
hiện tượng:kết tủa keo trắng
pt:[TEX]SiO_3^{2-}+2H^+----->H_2SiO_3[/TEX]keo
1.
ion:[TEX]NO_3^-[/TEX](nitrat)
thuốc thử:[TEX]H_2SO_4,Cu[/TEX]
hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu
Pt:[TEX]3Cu+2NO_3^-+8H^+--->3Cu^{2+}+2NO+4H_2O[/TEX]
[TEX]2NO+O_2--->NO_2[/TEX](màu nâu)
2.
ion:[TEX]SO_4^{2-}[/TEX](sunfat)
thuốc thử:[TEX]Ba^{2+}[/TEX]
hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_4^{2-}---->BaSO_4[/TEX]
3.
ion:[TEX]S0_3^{2-}[/TEX](sunfit)
thuốc thử:[TEX]BaCl_2,HCl,H_2SO_{4}[/TEx] loãng: kết tủa trắng tan trong axit,giải phóng [TEX]SO_2[/TEX] làm phai màu dung dịch [TEX]KMnO_4[/TEX]
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_3^{2-}----->BaSO_3[/TEX](màu trắng)
[TEX]BaSO_3+2H^+----->SO_2+Ba^{2+}+H_2O[/TEX]
4.
ion:[TEX]CO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử :[TEX]H^+,BaCl_2,AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí không màu làm đục nước vôi trong
với [TEX]BaCl_2[/TEX]tạo kết tủa trắng
với[TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa hóa đen
pt:[TEX]2H^++CO_3^{2-}---->H_2O+CO_2[/TEX]
[TEX]CO_3^{2-}+Ba^{2+}--->BaCO_3----H^+--->CO_2[/TEX]
[TEX]2Ag+CO_3^{2-}----->Ag_2CO_3--->Ag_2O[/TEX]
5.
ion[TEX]PO_4^{3-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:kết tủa màu vàng
pt:[TEX]3Ag^++PO4^{3-}---->Ag_3PO_4[/TEX](màu vàng)
6.
ion:[TEX]Cl^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,Pb(NO_3)_2[/TEX]
hiện tượng: với [TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen
với[TEX]Pb(NO_3)_2[/TEX]tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng
pt:
7.
ion:[TEX]Br^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen
pt:[TEX]Ag^++Br^---->AgBr[/TEX](vàng nhạt)
[TEX]2AgBr---^{as}--->2Ag+Br_2[/TEX]
8.
ion:[TEX]I^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,HgCl_2[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]Ag^+[/TEX]kết tủa vàng tươi
với[TEX]Hg^{2+}[/TEX]tạo kết tủa màu đỏ
pt:[TEX]Ag^++I^----->AgI[/TEX](vàng tươi)
[TEX]Hg^{2+}+I^----->HgI_2[/TEX](đỏ)
9.
ion:[TEX]S^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]CuSO_4,Pb(NO_3)_2,CdSO_4,H^+[/TEX]
với[TEX]Cu^{2+},PB^{2+}[/TEX]tạo kết tuả đen không tan trong axit
với[TEX]Cd^{2+}[/TEX]tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit
với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí mùi trứng thối
pt:....
10
ion:[TEX]SiO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]H^+[/TEX]của axit mạnh
hiện tượng:kết tủa keo trắng
pt:[TEX]SiO_3^{2-}+2H^+----->H_2SiO_3[/TEX]keo
Last edited by a moderator: