[Hóa11]nhận biết ion

T

thancuc_bg

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

đây là 1 số cách nhận biết 1 số ion mọi người tham khảo nha
1.
ion:[TEX]NO_3^-[/TEX](nitrat)
thuốc thử:[TEX]H_2SO_4,Cu[/TEX]
hiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâu
Pt:[TEX]3Cu+2NO_3^-+8H^+--->3Cu^{2+}+2NO+4H_2O[/TEX]
[TEX]2NO+O_2--->NO_2[/TEX](màu nâu)
2.
ion:[TEX]SO_4^{2-}[/TEX](sunfat)
thuốc thử:[TEX]Ba^{2+}[/TEX]
hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axit
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_4^{2-}---->BaSO_4[/TEX]
3.
ion:[TEX]S0_3^{2-}[/TEX](sunfit)
thuốc thử:[TEX]BaCl_2,HCl,H_2SO_{4}[/TEx] loãng: kết tủa trắng tan trong axit,giải phóng [TEX]SO_2[/TEX] làm phai màu dung dịch [TEX]KMnO_4[/TEX]
pt:[TEX]Ba^{2+}+SO_3^{2-}----->BaSO_3[/TEX](màu trắng)
[TEX]BaSO_3+2H^+----->SO_2+Ba^{2+}+H_2O[/TEX]
4.
ion:[TEX]CO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử :[TEX]H^+,BaCl_2,AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí không màu làm đục nước vôi trong
với [TEX]BaCl_2[/TEX]tạo kết tủa trắng
với[TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa hóa đen
pt:[TEX]2H^++CO_3^{2-}---->H_2O+CO_2[/TEX]
[TEX]CO_3^{2-}+Ba^{2+}--->BaCO_3----H^+--->CO_2[/TEX]
[TEX]2Ag+CO_3^{2-}----->Ag_2CO_3--->Ag_2O[/TEX]
5.
ion[TEX]PO_4^{3-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng:kết tủa màu vàng
pt:[TEX]3Ag^++PO4^{3-}---->Ag_3PO_4[/TEX](màu vàng)
6.
ion:[TEX]Cl^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,Pb(NO_3)_2[/TEX]
hiện tượng: với [TEX]AgNO_3[/TEX]tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đen
với[TEX]Pb(NO_3)_2[/TEX]tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng
pt:
7.
ion:[TEX]Br^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3[/TEX]
hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đen
pt:[TEX]Ag^++Br^---->AgBr[/TEX](vàng nhạt)
[TEX]2AgBr---^{as}--->2Ag+Br_2[/TEX]
8.
ion:[TEX]I^-[/TEX]
thuốc thử:[TEX]AgNO_3,HgCl_2[/TEX]
hiện tượng:với [TEX]Ag^+[/TEX]kết tủa vàng tươi
với[TEX]Hg^{2+}[/TEX]tạo kết tủa màu đỏ
pt:[TEX]Ag^++I^----->AgI[/TEX](vàng tươi)
[TEX]Hg^{2+}+I^----->HgI_2[/TEX](đỏ)
9.
ion:[TEX]S^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]CuSO_4,Pb(NO_3)_2,CdSO_4,H^+[/TEX]
với[TEX]Cu^{2+},PB^{2+}[/TEX]tạo kết tuả đen không tan trong axit
với[TEX]Cd^{2+}[/TEX]tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axit
với [TEX]H^+[/TEX]tạo khí mùi trứng thối
pt:....
10
ion:[TEX]SiO_3^{2-}[/TEX]
thuốc thử:[TEX]H^+[/TEX]của axit mạnh
hiện tượng:kết tủa keo trắng
pt:[TEX]SiO_3^{2-}+2H^+----->H_2SiO_3[/TEX]keo
 
Last edited by a moderator:
K

kij

:-*mẹc si bạn nhìu nha, nhờ bạn mà mình có thể bổ sung chút ít kiến thức về các bài toán nhận biết.%%-:rolleyes:
 
Last edited by a moderator:
P

phuong_cnd

NHân đây em post luôn màu một số hợp chất :
*Fe(OH)2 màu trắng xanh
*Fe(OH)3 màu đỏ nâu
*Ag3PO4 (vàng)
*Ag2S màu đen
*AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng
*I2 rắn màu tím thì fải
*dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ
................
*AgBr vàng nhạt
*AgI vàng
*Ag2S đen
*K2MnO4 : lục thẫm
*KMnO4 :tím
*Mn2+: vàng nhạt
*Zn2+ :trắng
*Al3+: trắng

Màu của muối sunfua:

*Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
*Hồng: MnS
*Nâu: SnS
*Trắng: ZnS
*Vàng: CdS

------------------

Một số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau:

*Muối Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam, Na thì ngọn lửa màu vàng, K ngọn lửa màu tím......
Còn một số muối có màu nữa :
*Cu2+ có màu xanh lam
* Cu1+ có màu đỏ gạch
* Fe3+ màu đỏ nâu
* Fe2+ màu trắng xanh
* Ni2+ lục nhạt
* Cr3+ màu lục
* Co2+ màu hồng
* MnO4- màu tím
* CrO4 2- màu vàng

---- Tổng hợp hơn một chút

Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng:

*Fe2+ OH-
Kết tủa màu lục nhạt

*Fe3+ OH-
Kết tủa màu nâu đỏ

*Mg2+ OH-
Kết tủa màu trắng

*Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
*K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím

*Cd2+ S2-
Kết tủa màu vàng

*Ca2+ CO32-
Kết tủa màu trắng

*Al dd OH-
Sủi bọt khí

*Al3+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

*Zn2+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

*Pb2+ S2-
Kết tủa màu đen

*Cu2+ OH-
Kết tủa màu xanh

*Hg2+ I-
Kết tủa màu đỏ

*Ag+ Cl-
Kết tủa màu trắng

*NH4+ OH-
Khí mùi khai

*Ba2+ SO42-
Kết tủa màu trắng

*Sr2+ SO42-
Kết tủa màu trắng

*SO42- Ba2+
Kết tủa màu trắng

*SO3 dd Ba2+
Kết tủa màu trắng

*SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom
dd brom mất màu

*H2S~Pb2+
Kết tủa màu đen

*SO32- dd brom
(hoặc Ba2+,Ca2+ SO32- +Br2+ H2O --> 2H+ +SO42-+2Br-)
Mất màu dd brom


Kết tủa màu trắng

*CO32- Ca2+
Kết tủa màu trắng

*CO2 dd Ca(OH)2
Kết tủa màu trắng

*PO43- Ag+
Kết tủa màu vàng

*I- Ag+
Kết tủa vàng đậm

*Br- Ag+
Kết tủa màu vàng nhạt

*Cl- Ag+
Kết tủa màu trắng

*NH3 Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím......



MẦU SẮC MỘT SỖ HỢP CHẤT
1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
2. Al(OH)3 :ket tua trang keo
3. FeCl2: dung dịch lục nhạt
4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
5. NaCl: màu trắng
6. ZnSO4: dung dịch không màu
7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng
9. AlCL3: dung dịch ko màu
10. Cu: màu đỏ
11. Fe: màu trắng xám
12. FeS: màu đen
13. CuO: màu đen
14. P2O5(rắn): màu trắng
15. Ag3PO4: kết tủa vàng
16. S(rắn): màu vàng
17. iốt(rắn): màu tím than
18. NO(k): hóa nâu trong ko khí
19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ
21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
23. CuCl2dung dịch xanh lam
24. CuSO4: dung dịch xanh lam
25. FeSO4: dung dịch lục nhạt
26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
27. FeCl3: dung dịch vàng nâu

Tên và công thức các loại quặng nè :
Boxit : Al2O3.nH2O
Berin : Al2O3.3BeO.6SIO2
Anotit: CaO.Al2O3.2SiO2
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H20
Pirit :FeS2 (pirit sắt)
Xementit: Fe3C
Hematit : Fe2O3
Hematit nâu:Fe2O3.nH2O
Xiderit : FeCO3
Magietit: Fe3O4
Cancopirit : CuFeS2(Pirit đồng)
Cancozin : Cu2S
Cuprit: Cu2O
Photphorit: Ca3(PO4)2
apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
 
K

kendy_l0ve

cám ơn hai bạn nha.nhờ hai bạn mà bài kiểm tra của mình đc điểm tương đối.hjhj
 
Top Bottom