Hoá

Nhọ cute

Học sinh tiến bộ
Thành viên
10 Tháng tám 2017
947
583
159
21
Hải Phòng
THCS Vinh Quang
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Phân loại và đọc tên các chất có công thức sau:
K2O, Na2O, BaCl2, Mg(OH)2, Al2(SO4)2, HCl, H2SO4, SO4, SO3, FEO, FE2O3
Câu 2: Hòa tan 8,4 g FE bằng dung dịch Hcl 0,20% vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
a, Tính thể tích khí thu được(DKTC)
b, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c, Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
 

gabay20031

Giải Ba Mùa hè Hóa học 2017
Thành viên
11 Tháng ba 2015
611
805
224
21
Quảng Trị
Câu 1: Phân loại và đọc tên các chất có công thức sau:
K2O, Na2O, BaCl2, Mg(OH)2, Al2(SO4)2, HCl, H2SO4, SO4, SO3, FEO, FE2O3
K2O:Kali oxit(Oxit)
Na2O:Natri oxit(Oxit)
BaCl2:Bari Clorua(muối)
Mg(OH)2:Magie hidroxit(Bazơ)
Al2(SO4)3:Nhôm sunfat(Muối)
HCl:Axit clohidric(Axit)
H2SO4:Axit sunfuric(Axit)
SO4:Sunfat(gốc axit)
SO3:Sunfit(Gốc axit)
FeO:Sắt(II) oxit(Oxit)
Fe2O3:Sắt(III) oxit(Oxit)
Câu 2: Hòa tan 8,4 g FE bằng dung dịch Hcl 0,20% vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
a, Tính thể tích khí thu được(DKTC)
b, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c, Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
Giải:
a)n(Fe)=8,4:56=0,15(mol)
PTHH:
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,15...0,3......0,15...0,15...(mol)
Theo PTHH:V(H2)=0,15.22,4=3,36l
b)Theo PTHH:m(HCl)=0,3.36,5=10,95g
=>m(dd HCl)=10,95:0,20%=5475(g)
c)Theo PTHH:n(FeCl2)=127.0,15=19,05(g)
=>C%(FeCl2)=19,05:5475.100%=0,348%
 

xuanthanhqmp

Giải Ba Mùa hè Hóa học
Thành viên
16 Tháng sáu 2017
1,437
1,114
269
21
Bình Dương
THPT chuyên Hùng Vương
Câu 1: Phân loại và đọc tên các chất có công thức sau:
K2O, Na2O, BaCl2, Mg(OH)2, Al2(SO4)2, HCl, H2SO4, SO4, SO3, FEO, FE2O3
Câu 2: Hòa tan 8,4 g FE bằng dung dịch Hcl 0,20% vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.
a, Tính thể tích khí thu được(DKTC)
b, Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c, Tính nồng độ % của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
1. K2O:kali oxit(OXIT BAZO)
Na2O:natri oxit(oxit bazo)
BaCl2:bari clorua(muối trung hoà)
Mg(OH)2:magie hidroxit(bazơ)
Al2(SO4)3: nhôm sunfat( muoi TH)
HCl: axit clohidric( axit)
H2SO4: axit sunfuric(axit)
SO4: luu huỳnh tetra oxit( gốc axit)
SO3: luu huynh trioxit( oxit axit)
FeO: sắt (II) oxit( oxit bazo)
Fe2O3: sat (III) oxit( oxit bazo)
2.
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,15.0,3.....0,15....0,15
VH2(₫ktc)=0,15.22,4=3,36(l)
mHCl=0,3.36,5=
mdd HCl=mHCl.100/0,2=
mFeCl2=127.0,15=
mdd FeCl2=8,4+mdd HCl-0,15.2=
C% dd FeCl2=mFeCl2/mdd FeCl2.100%=
 
Top Bottom