Hóa 8 hóa trị

Dương Phạm 106

Cựu Kiểm soát viên | Cựu CTV CLB Địa lí
HV CLB Địa lí
Thành viên
8 Tháng năm 2019
1,991
4,238
471
Hà Nội
Trường THCS ...
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

các bạn ơi hóa 8 đúng là phải chăm mới học được nhưng đã chăm lắm rồi mình vẫn chưa học thuộc được hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gặp vì KHHH quá dài mà cái tên còn dài hơn học kiểu gì ?
VD : -HSiO3 ( 3 là chỉ số nhé mình không biết viết )
tên đầy đủ :HiđrôsilicatJFBQ00129061227D
Đã thế còn thêm hóa trị nữa
Bạn nào giỏi chỉ mình cách học với
Cảm ơn nhiều nha:Tuzki31
 
  • Like
Reactions: dotnatbet

dotnatbet

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng sáu 2018
352
301
66
Đà Nẵng
huynh ba chanh
Mình nhớ trong bảng tuần hoàn hóa học có ghi hóa trị mà :Rabbit43. Nếu bạn siêng thì lên mạng tìm mấy bài thơ về hóa trị ấy . Nếu các cách trên ko ok với bạn thì bạn cứ làm nhiều bt toán gắn với mấy cái hóa trị , làm đi làm lại bạn sẽ tự nhớ thôi . ( Mỗi tội hơi phiền :Rabbit29) . Còn phần mấy cái tên thì mình chịu . Mình thì thường đọc thẳng toẹt cái tên ấy ra . Vả lại mình thấy mấy cái đề thi chỗ mình hầu như ko ra mấy cái bt về phần gọi tên các chất nên mik ko học :Rabbit24
 

Nguyễn Đăng Bình

Học sinh gương mẫu
Thành viên
12 Tháng hai 2019
2,154
1,938
321
Hà Nội
Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
các bạn ơi hóa 8 đúng là phải chăm mới học được nhưng đã chăm lắm rồi mình vẫn chưa học thuộc được hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gặp vì KHHH quá dài mà cái tên còn dài hơn học kiểu gì ?
VD : -HSiO3 ( 3 là chỉ số nhé mình không biết viết )
tên đầy đủ :HiđrôsilicatJFBQ00129061227D
Đã thế còn thêm hóa trị nữa
Bạn nào giỏi chỉ mình cách học với
Cảm ơn nhiều nha:Tuzki31
mình nghĩ hóa 8 thì chưa cần chăm lắm đâu bạn, học mỗi bảng trang 42 với vài pư đơn giản thôi
ở lớp 8 thì chắc mới học mấy gốc axit thôi: =SO3; =SO4; -NO3; -NO2; =SiO3; -CO3; =-PO4 thôi mà, làm gì mà có cả HSiO3 thế kia
ko mình có cách nhớ này nè: gốc axit của axit thì xem số H của axit với gốc tương ứng đấy hơn nhau bao nhiêu thì hóa trị bấy nhiêu
VD: H2SiO3 hơn HSiO3 1 H --> hóa trị I
H3PO4 hơn HPO4 2 H --> hóa trị II
H2SO4 hơn SO4 2 H --> hóa trị II
còn về lý do thì sau này bạn lên lớp cao hơn sẽ hiểu nhé^^
 

Dương Phạm 106

Cựu Kiểm soát viên | Cựu CTV CLB Địa lí
HV CLB Địa lí
Thành viên
8 Tháng năm 2019
1,991
4,238
471
Hà Nội
Trường THCS ...
Mình nhớ trong bảng tuần hoàn hóa học có ghi hóa trị mà :Rabbit43. Nếu bạn siêng thì lên mạng tìm mấy bài thơ về hóa trị ấy . Nếu các cách trên ko ok với bạn thì bạn cứ làm nhiều bt toán gắn với mấy cái hóa trị , làm đi làm lại bạn sẽ tự nhớ thôi . ( Mỗi tội hơi phiền :Rabbit29) . Còn phần mấy cái tên thì mình chịu . Mình thì thường đọc thẳng toẹt cái tên ấy ra . Vả lại mình thấy mấy cái đề thi chỗ mình hầu như ko ra mấy cái bt về phần gọi tên các chất nên mik ko học :Rabbit24
Ukm mình thuộc rồi nhưng đấy là tên của 1 nguyên tố còn đây là nhóm cơ mà
mình nghĩ hóa 8 thì chưa cần chăm lắm đâu bạn, học mỗi bảng trang 42 với vài pư đơn giản thôi
ở lớp 8 thì chắc mới học mấy gốc axit thôi: =SO3; =SO4; -NO3; -NO2; =SiO3; -CO3; =-PO4 thôi mà, làm gì mà có cả HSiO3 thế kia
ko mình có cách nhớ này nè: gốc axit của axit thì xem số H của axit với gốc tương ứng đấy hơn nhau bao nhiêu thì hóa trị bấy nhiêu
VD: H2SiO3 hơn HSiO3 1 H --> hóa trị I
H3PO4 hơn HPO4 2 H --> hóa trị II
H2SO4 hơn SO4 2 H --> hóa trị II
còn về lý do thì sau này bạn lên lớp cao hơn sẽ hiểu nhé^^
Ukm nhưng khổ cái cô mình ghi một đống ra bắt học cơ
 

Bong Bóng Xà Phòng

Cựu Mod Hóa|Cựu CN CLB Hóa học vui
Thành viên
18 Tháng mười hai 2017
3,707
8,659
834
Hưng Yên
Nope
Ukm mình thuộc rồi nhưng đấy là tên của 1 nguyên tố còn đây là nhóm cơ mà

Ukm nhưng khổ cái cô mình ghi một đống ra bắt học cơ
HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ

Tên nhómHoá trịGốc axitAxit tương ứngTính axit
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl)INO3HNO3Mạnh
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3)IISO4H2SO4Mạnh
Photphat (PO4)IIIClHClMạnh
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.PO4H3PO4Trung bình
CO3H2CO3Rất yếu (không tồn tại)
[TBODY] [/TBODY]
Còn nếu cô bạn ghi ra rồi bắt học thuộc thì cố thôi @@ bởi chẳng có cách nào đâu :v
 

Kayaba Akihiko

Cựu Mod Hóa
Thành viên
17 Tháng năm 2019
2,045
1,881
311
19
Bắc Giang
THCS Tân Dĩnh
các bạn ơi hóa 8 đúng là phải chăm mới học được nhưng đã chăm lắm rồi mình vẫn chưa học thuộc được hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gặp vì KHHH quá dài mà cái tên còn dài hơn học kiểu gì ?
VD : -HSiO3 ( 3 là chỉ số nhé mình không biết viết )
tên đầy đủ :HiđrôsilicatJFBQ00129061227D
Đã thế còn thêm hóa trị nữa
Bạn nào giỏi chỉ mình cách học với
Cảm ơn nhiều nha:Tuzki31
Cách học lần lượt từng bước sau :
+Học thuộc tên các nguyên tố và hóa trị trước
*Cách gọi tên theo công thức sau :
-Muối :Tên KL+ tên gốc axit
-Axit:
+Không có O --->Axit + tên phi kim + hiđric.(HCl : Axit clohiđric)
+Axit có ít O----> Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
+Axit có nhiều nguyên tử O--->Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
*Dưới đây là các gốc axit thường gặp ở l8
+ Gốc Cl- : clorua

NaCl :natri clorua

BaCl2 : Bari clorua

FeCl3 : Sắt (III) clorua

+ Gốc SO4 2- : sunfat

Na2SO4 : Natri sunfat

BaSO4: Bari sunfat

+ Gốc SO3 2- : sunfit:

Na2SO3 : Natri sunfit

BaSO3: Bari sunfit

+ Gốc CO3 2-: cacbonat

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

+ Gốc NO3 - : nitrat

NaNO3: Natri nitrat

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

+ Gốc S 2- : sunfua

Na2S : Natri sunfua

BaS: Bari sunfua

+ Gốc PO4 3- : photphat

Na3PO4: Natri photphat

Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

+ Gốc CH3COO - : axetat:

CH3COONa : Natri axetat

(CH3COO)2Ba: Bari axetat

+ Gốc AlO2: aluminat

NaAlO2 : Natri aluminat

Ba(AlO2)2 : Bari aluminat

+ Gốc SiO3 2-: silicat

Na2SiO3 : Natri silicat

PbSiO3: Chì silicat

+ Gốc HCO3 - : hidro cacbonat

NaHCO3: Natri hidro cacbonat

Ba(HCO3)2 : Bari hidro cacbonat

+ Gốc HSO4 - : hidro sunfat

NaHSO4: Natri hidro sunfat

Ba(HSO4)2 : Bari hidro sunfat

+ Gốc HSO3 - : hidro sunfit

NaHSO3 : Natri hidro sunfit

Ba(HSO3)2 : Bari hidro sunfit

+ Gốc HS- : hidro sunfua

NaHS : Natri hidro sunfua

Ba(HS)2 : Bari hidro sunfua

+ Gốc HPO4 2- : hiđro photphat và gốc H2PO4 - : dihidro photphat:

Na2HPO4 : Natri hiđro photphat

BaHPO4 : Bari hiđro photphat

NaH2PO4 : Natri dihidro photphat

Ba(H2PO4)2 : Bari dihidro photphat
P/s:Nếu chăm chỉ ở mức bạn chưa đủ thì bạn tiếp tục cố gắng chăm chỉ hơn đi , không biết bạn chăm chỉ như thế nào nhưng tất cả những thứ trên mình nhét hết vào trong đầu trong 1 buổi tối . Mong bạn tiếp tục cố gắng .Chúc bạn học tốt
 

Bong Bóng Xà Phòng

Cựu Mod Hóa|Cựu CN CLB Hóa học vui
Thành viên
18 Tháng mười hai 2017
3,707
8,659
834
Hưng Yên
Nope
Cách học lần lượt từng bước sau :
+Học thuộc tên các nguyên tố và hóa trị trước
*Cách gọi tên theo công thức sau :
-Muối :Tên KL+ tên gốc axit
-Axit:
+Không có O --->Axit + tên phi kim + hiđric.(HCl : Axit clohiđric)
+Axit có ít O----> Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
+Axit có nhiều nguyên tử O--->Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
*Dưới đây là các gốc axit thường gặp ở l8
+ Gốc Cl- : clorua

NaCl :natri clorua

BaCl2 : Bari clorua

FeCl3 : Sắt (III) clorua

+ Gốc SO4 2- : sunfat

Na2SO4 : Natri sunfat

BaSO4: Bari sunfat

+ Gốc SO3 2- : sunfit:

Na2SO3 : Natri sunfit

BaSO3: Bari sunfit

+ Gốc CO3 2-: cacbonat

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

+ Gốc NO3 - : nitrat

NaNO3: Natri nitrat

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

+ Gốc S 2- : sunfua

Na2S : Natri sunfua

BaS: Bari sunfua

+ Gốc PO4 3- : photphat

Na3PO4: Natri photphat

Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

+ Gốc CH3COO - : axetat:

CH3COONa : Natri axetat

(CH3COO)2Ba: Bari axetat

+ Gốc AlO2: aluminat

NaAlO2 : Natri aluminat

Ba(AlO2)2 : Bari aluminat

+ Gốc SiO3 2-: silicat

Na2SiO3 : Natri silicat

PbSiO3: Chì silicat

+ Gốc HCO3 - : hidro cacbonat

NaHCO3: Natri hidro cacbonat

Ba(HCO3)2 : Bari hidro cacbonat

+ Gốc HSO4 - : hidro sunfat

NaHSO4: Natri hidro sunfat

Ba(HSO4)2 : Bari hidro sunfat

+ Gốc HSO3 - : hidro sunfit

NaHSO3 : Natri hidro sunfit

Ba(HSO3)2 : Bari hidro sunfit

+ Gốc HS- : hidro sunfua

NaHS : Natri hidro sunfua

Ba(HS)2 : Bari hidro sunfua

+ Gốc HPO4 2- : hiđro photphat và gốc H2PO4 - : dihidro photphat:

Na2HPO4 : Natri hiđro photphat

BaHPO4 : Bari hiđro photphat

NaH2PO4 : Natri dihidro photphat

Ba(H2PO4)2 : Bari dihidro photphat
P/s:Nếu chăm chỉ ở mức bạn chưa đủ thì bạn tiếp tục cố gắng chăm chỉ hơn đi , không biết bạn chăm chỉ như thế nào nhưng tất cả những thứ trên mình nhét hết vào trong đầu trong 1 buổi tối . Mong bạn tiếp tục cố gắng .Chúc bạn học tốt
em ơi bạn ấy cần học hóa trị cơ mà :v
 

Shirayuki_Zen

Học sinh chăm học
Thành viên
6 Tháng mười hai 2018
762
835
121
20
Hà Nội
Trung học cơ sở Vân Nam
Cách học lần lượt từng bước sau :
+Học thuộc tên các nguyên tố và hóa trị trước
*Cách gọi tên theo công thức sau :
-Muối :Tên KL+ tên gốc axit
-Axit:
+Không có O --->Axit + tên phi kim + hiđric.(HCl : Axit clohiđric)
+Axit có ít O----> Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
+Axit có nhiều nguyên tử O--->Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
*Dưới đây là các gốc axit thường gặp ở l8
+ Gốc Cl- : clorua

NaCl :natri clorua

BaCl2 : Bari clorua

FeCl3 : Sắt (III) clorua

+ Gốc SO4 2- : sunfat

Na2SO4 : Natri sunfat

BaSO4: Bari sunfat

+ Gốc SO3 2- : sunfit:

Na2SO3 : Natri sunfit

BaSO3: Bari sunfit

+ Gốc CO3 2-: cacbonat

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

+ Gốc NO3 - : nitrat

NaNO3: Natri nitrat

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

+ Gốc S 2- : sunfua

Na2S : Natri sunfua

BaS: Bari sunfua

+ Gốc PO4 3- : photphat

Na3PO4: Natri photphat

Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

+ Gốc CH3COO - : axetat:

CH3COONa : Natri axetat

(CH3COO)2Ba: Bari axetat

+ Gốc AlO2: aluminat

NaAlO2 : Natri aluminat

Ba(AlO2)2 : Bari aluminat

+ Gốc SiO3 2-: silicat

Na2SiO3 : Natri silicat

PbSiO3: Chì silicat

+ Gốc HCO3 - : hidro cacbonat

NaHCO3: Natri hidro cacbonat

Ba(HCO3)2 : Bari hidro cacbonat

+ Gốc HSO4 - : hidro sunfat

NaHSO4: Natri hidro sunfat

Ba(HSO4)2 : Bari hidro sunfat

+ Gốc HSO3 - : hidro sunfit

NaHSO3 : Natri hidro sunfit

Ba(HSO3)2 : Bari hidro sunfit

+ Gốc HS- : hidro sunfua

NaHS : Natri hidro sunfua

Ba(HS)2 : Bari hidro sunfua

+ Gốc HPO4 2- : hiđro photphat và gốc H2PO4 - : dihidro photphat:

Na2HPO4 : Natri hiđro photphat

BaHPO4 : Bari hiđro photphat

NaH2PO4 : Natri dihidro photphat

Ba(H2PO4)2 : Bari dihidro photphat
P/s:Nếu chăm chỉ ở mức bạn chưa đủ thì bạn tiếp tục cố gắng chăm chỉ hơn đi , không biết bạn chăm chỉ như thế nào nhưng tất cả những thứ trên mình nhét hết vào trong đầu trong 1 buổi tối . Mong bạn tiếp tục cố gắng .Chúc bạn học tốt
em nó mới lớp 8 thôi mà, làm j mà căng thế sao hiểu:)
các bạn ơi hóa 8 đúng là phải chăm mới học được nhưng đã chăm lắm rồi mình vẫn chưa học thuộc được hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gặp vì KHHH quá dài mà cái tên còn dài hơn học kiểu gì ?
VD : -HSiO3 ( 3 là chỉ số nhé mình không biết viết )
tên đầy đủ :HiđrôsilicatJFBQ00129061227D
Đã thế còn thêm hóa trị nữa
Bạn nào giỏi chỉ mình cách học với
Cảm ơn nhiều nha:Tuzki31
cứ làm bài tập nhiều là tự nhớ liền đấy em (trừ một số trường hợp :D)
về mấy phần gọi tên thì sgk có CT hết cả rồi cứ thế mà lắp vào thôi
nếu vẫn cảm thấy chưa thuộc thì trên google có mấy bài ca hóa trị ý , dễ thuộc lắm :)
 

Isla Chemistry

Cựu Trợ lí Admin | Cựu Kiểm soát viên
Thành viên
3 Tháng mười hai 2018
2,272
3,910
541
Hà Nội
Hà Nội
$\color{Red}{\fbox{ハノイ建築大学}}$
các bạn ơi hóa 8 đúng là phải chăm mới học được nhưng đã chăm lắm rồi mình vẫn chưa học thuộc được hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gặp vì KHHH quá dài mà cái tên còn dài hơn học kiểu gì ?
VD : -HSiO3 ( 3 là chỉ số nhé mình không biết viết )
tên đầy đủ :HiđrôsilicatJFBQ00129061227D
Đã thế còn thêm hóa trị nữa
Bạn nào giỏi chỉ mình cách học với
Cảm ơn nhiều nha:Tuzki31
Cứ đọc thuộc trang 42 SGK Hóa 8 là ổn :p
 

Dương Phạm 106

Cựu Kiểm soát viên | Cựu CTV CLB Địa lí
HV CLB Địa lí
Thành viên
8 Tháng năm 2019
1,991
4,238
471
Hà Nội
Trường THCS ...
HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ

Tên nhómHoá trịGốc axitAxit tương ứngTính axit
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl)INO3HNO3Mạnh
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3)IISO4H2SO4Mạnh
Photphat (PO4)IIIClHClMạnh
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại.PO4H3PO4Trung bình
CO3H2CO3Rất yếu (không tồn tại)
[TBODY] [/TBODY]
Còn nếu cô bạn ghi ra rồi bắt học thuộc thì cố thôi @@ bởi chẳng có cách nào đâu :v
Chắc phải vậy thôi, cố mà học vậy
Cách học lần lượt từng bước sau :
+Học thuộc tên các nguyên tố và hóa trị trước
*Cách gọi tên theo công thức sau :
-Muối :Tên KL+ tên gốc axit
-Axit:
+Không có O --->Axit + tên phi kim + hiđric.(HCl : Axit clohiđric)
+Axit có ít O----> Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
+Axit có nhiều nguyên tử O--->Axit + tên phi kim + ic.(H2SO3 : Axit sunfurơ)
*Dưới đây là các gốc axit thường gặp ở l8
+ Gốc Cl- : clorua

NaCl :natri clorua

BaCl2 : Bari clorua

FeCl3 : Sắt (III) clorua

+ Gốc SO4 2- : sunfat

Na2SO4 : Natri sunfat

BaSO4: Bari sunfat

+ Gốc SO3 2- : sunfit:

Na2SO3 : Natri sunfit

BaSO3: Bari sunfit

+ Gốc CO3 2-: cacbonat

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

+ Gốc NO3 - : nitrat

NaNO3: Natri nitrat

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

+ Gốc S 2- : sunfua

Na2S : Natri sunfua

BaS: Bari sunfua

+ Gốc PO4 3- : photphat

Na3PO4: Natri photphat

Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

+ Gốc CH3COO - : axetat:

CH3COONa : Natri axetat

(CH3COO)2Ba: Bari axetat

+ Gốc AlO2: aluminat

NaAlO2 : Natri aluminat

Ba(AlO2)2 : Bari aluminat

+ Gốc SiO3 2-: silicat

Na2SiO3 : Natri silicat

PbSiO3: Chì silicat

+ Gốc HCO3 - : hidro cacbonat

NaHCO3: Natri hidro cacbonat

Ba(HCO3)2 : Bari hidro cacbonat

+ Gốc HSO4 - : hidro sunfat

NaHSO4: Natri hidro sunfat

Ba(HSO4)2 : Bari hidro sunfat

+ Gốc HSO3 - : hidro sunfit

NaHSO3 : Natri hidro sunfit

Ba(HSO3)2 : Bari hidro sunfit

+ Gốc HS- : hidro sunfua

NaHS : Natri hidro sunfua

Ba(HS)2 : Bari hidro sunfua

+ Gốc HPO4 2- : hiđro photphat và gốc H2PO4 - : dihidro photphat:

Na2HPO4 : Natri hiđro photphat

BaHPO4 : Bari hiđro photphat

NaH2PO4 : Natri dihidro photphat

Ba(H2PO4)2 : Bari dihidro photphat
P/s:Nếu chăm chỉ ở mức bạn chưa đủ thì bạn tiếp tục cố gắng chăm chỉ hơn đi , không biết bạn chăm chỉ như thế nào nhưng tất cả những thứ trên mình nhét hết vào trong đầu trong 1 buổi tối . Mong bạn tiếp tục cố gắng .Chúc bạn học tốt
Bài viết bạn rất hay nhưng có vài chỗ mình không hiểu mong bạn thong cảm
Cứ đọc thuộc trang 42 SGK Hóa 8 là ổn :p
Cái bảng đó mình thuộc lâu rồi cái mà mình muốn nói là nhóm mà
 
Top Bottom