Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
|
MgCl → ………… ……..………… CaOH →………… ……..…………
NaSO4 → ………… ……..………… K2NO3 → ………… ……..…………
Ba(SO3)2 → ………… ……..………… NH4Cl2 → ………… ……..………
KCO3 → ………… ……..………… H2PO4 → ………… ……..……….
Fe2O → ………… ……..………… Cu(OH)2 → ………… ……..……
P5O2 → ………… ……..………… Al2O3 → ………… ……..……
Câu 2: Viết công thức hóa học của những chất có tên sau đây:
Canxi oxit:………… Lưu huỳnh đioxit: ………… Sắt (III) hiđroxit: ………… Axit sunfuric: …………
Kẽm nitrat: ………… Magie cacbonat: …………
Câu 3:
a. Lập công thức phân tử trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
b. Cho các công thức: H2O, NaCl2, ZnCl, K2SO4, BaNO3. Công thức nào viết sai? Hãy viết lại cho đúng.
c. Nguyên tố X tạo với O hợp chất X2O3; nguyên tố Y tạo với H hợp chất YH. Xác định công thức tạo thành giữa X và Y?
Câu 4: Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):
(1) Al + O2
(2) Na2O + H2O → ……………
(3) KMnO4
(4) Fe + HCl → ……………………………………...
(5) H2 + ………. → Cu + ……………..
(6) Al + ………….. → Al2(SO4)3 + ………………..
(7) Fe + HCl → ………………………………………………..…...
(8) Al + H2SO4 loãng → ………………………………………….……
(9) Mg + HCl → ……………………………………………………..
(10) Cu + H2SO4 loãng → …………………………………………….…
(11) CuO + HCl → ………………………………………………….…..
(12) Al2O3 + H2SO4 → ……………………………………………...…..
(13) FeO + H2SO4 loãng → ………………………………………………..
(14) Fe3O4 + HCl → ……………………………………………………..
(15) NaOH + HNO3 → …………………………………………………..
(16) Ca(OH)2 + HCl → ……………………………………………...…..
(17) Ba(OH)2 + H2SO4 → ………………………………………………..
(18) Ba(OH)2 + HNO3 → ………………………………………………..
Câu 5: Phân loại (oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ và muối) và gọi tên các chất sau: BaO, Na2SO4, SO2, H2SO3, Fe2O3, P2O5, Mg(OH)2, HCl, Fe(OH)2, KCl, KHSO4, NaOH, SO3, MgO, FeCl2, HNO3, Fe(OH)3, ZnO, Ba3(PO4)2, NaNO2, NH4NO3, NH4Cl, Al2(SO4)3, H2SO3.
Oxit axit:..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Oxit bazơ:.......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Axit:..................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bazơ:................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Muối:................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 6: Hãy tính:
a. Số mol của 12,8 gam Cu; 50 gam CaCO3; 50 gam CuSO4.5H2O; 5,6 lít khí Cl2 (ở đktc); 6,72 lít khí CO2 (ở đktc); 4,48 lít khí O2 (ở 0 oC, 2 at); 200 ml dung dịch HCl 2M; 500 ml dung dịch NaCl 0,5M.
b. Khối lượng của 0,15 mol MgO; 5,6 lít khí Cl2 (ở đktc).
c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,15 mol O2 và 0,35 mol CO2.
d. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm: 0,44 g CO2; 0,04 g H2 và 0,56 g N2.
Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch trong các trường hợp sau:
a. Hòa tan 40 gam muối ăn (NaCl) vào 160 gam nước.
b. Làm bay hơi dung dịch 50 gam dung dịch muối A thì thu được 0,5 gam muối khan. Tính C% của dung dịch ban đầu.
Câu 8: Tính nồng độ mol của dung dịch trong các trường hợp sau:
(a) 2500 ml dung dịch chứa 0,5 mol MgCl2.
(b) 600 gam dung dịch chứa 0,2 mol BaCl2 (D = 1,2 gam/ml).
Câu 9: Tính phần trăm khối lượng của N trong các hợp chất sau: NO2, HNO3, NH4NO3, (NH4)2SO4.
Câu 10: Tìm công thức hóa học của các oxit sau đây biết chúng có thành phần theo khối lượng của S (50 %); C (42,8 %); Mn (49,6 %).
Câu 11: Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra và tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
c. Cho lượng khí H2 thu được ở trên qua 8 gam CuO, nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam nước. Tính m.
Câu 12: Cho m gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m.
Câu 13: Cho 5,6 gam Fe phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl a M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc).
a. Tính V và a.
b. Coi như thể tích dung dịch không thay đổi. Tính nồng độ mol của dung dịch X.
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Tính V.
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X.
a. Cho mẩu quì tím vào dung dịch X, quì tím chuyển màu gì? Tại sao?
b. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Tính m.
Câu 16: Cho một dung dịch có chứa 50 ml HNO3 1M tác dụng với 56 gam dung dịch KOH 10%.
a. Viết PTPƯ xảy ra và tính khối lượng muối thu được.
b. Nếu sau phản ứng cho mẩu giấy quì tím thì giấy quì có màu gì?