P
prince_bin
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1 Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. S2- B. Cl- C. Ar D. K+
Câu 2 Để phân biệt 3 dung dịch mantozo, saccarozo, glixerol bằng một thuốc thử. Thuốc thử nên dùng là:
A. Dung dịch AgNO­3 /NH3,to B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Cu(OH)2/NaOH,to D. Nước Brom
Câu 3 Trong các ancol sau, chất nào bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự ancol sec-butylic?
A. Pentan-1-ol B.2-metylbutan-2-ol
C. Xiclohexanol D. But-3-en-1-ol
Câu 4 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CO + H2­ xt,to,p ---------> X +CuO,to ---------> Y NaOH ---------> C3H6O3
X, Y trong sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:
A. HCHO, CH2OH-CHO B. CH3OH, HCHO
C. CH3OH, HCOOH D. HCHO, HCOOH
Câu 5 pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là pKa của các axit C6H5COOH, CH2=CH-COOH, Axit propinoic, CHF2-COOH nhưng chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự. Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF2-COOH là
A. 4,18 B. 4,25 C. 1,84 D. 1,24
Câu 6 Từ CH4 là nguyên liệu chính, để điều chế metyl fomat cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ b/a có giá trị trong khoảng:
A. 0<T<1,5 B. 1<T<2 C. 1<T≤2,5 D. ½<T≤1
Câu 8 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch HNO3 đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 0oC và áp suất 2atm. Nếu lấy 7,2g hỗn hợp đó khử bằng H2 thì giải phóng 0,9g H2O. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là?
A. 2,88g B. 7,2g C. 2,28g D. 5,28g
Câu 9 Để nhận biết một anion X- người ta cho dung dịch AgNO­3 vào mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X- là:
A. F- B. Cl- C. Br- D. I-
A. S2- B. Cl- C. Ar D. K+
Câu 2 Để phân biệt 3 dung dịch mantozo, saccarozo, glixerol bằng một thuốc thử. Thuốc thử nên dùng là:
A. Dung dịch AgNO­3 /NH3,to B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Cu(OH)2/NaOH,to D. Nước Brom
Câu 3 Trong các ancol sau, chất nào bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự ancol sec-butylic?
A. Pentan-1-ol B.2-metylbutan-2-ol
C. Xiclohexanol D. But-3-en-1-ol
Câu 4 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CO + H2­ xt,to,p ---------> X +CuO,to ---------> Y NaOH ---------> C3H6O3
X, Y trong sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:
A. HCHO, CH2OH-CHO B. CH3OH, HCHO
C. CH3OH, HCOOH D. HCHO, HCOOH
Câu 5 pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là pKa của các axit C6H5COOH, CH2=CH-COOH, Axit propinoic, CHF2-COOH nhưng chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự. Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF2-COOH là
A. 4,18 B. 4,25 C. 1,84 D. 1,24
Câu 6 Từ CH4 là nguyên liệu chính, để điều chế metyl fomat cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ b/a có giá trị trong khoảng:
A. 0<T<1,5 B. 1<T<2 C. 1<T≤2,5 D. ½<T≤1
Câu 8 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch HNO3 đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 0oC và áp suất 2atm. Nếu lấy 7,2g hỗn hợp đó khử bằng H2 thì giải phóng 0,9g H2O. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là?
A. 2,88g B. 7,2g C. 2,28g D. 5,28g
Câu 9 Để nhận biết một anion X- người ta cho dung dịch AgNO­3 vào mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X- là:
A. F- B. Cl- C. Br- D. I-