N
nayami


1) Cho a mol CO2 hấp thụ ( sục từ từ ) vào dd chứa b mol NaOH. Hỏi thu được những chất j`? bao nhiu mol?
Có 2 dd: dd A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3; dd B chứa 0,5 mol HCl. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
TN1: đổ rất từ từ dd B vào dd A cho đến hết
TN2: đổ rất từ từ dd A vào dd B cho đến hết
TN3: trộn nhanh 2dd A và B với nhau
tính V khí bay ra (dktc) trong 3 TN trên
2) chia hh A gồm rượu etylic và rượu X (CnHm(OH)3) thành 2 phần bằng nhau. cho phần 1 tác dụng hết vs Na thu được 15,68l H2(dktc). đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84l CO2(dktc) và 39,6g H2O. Tìm CTPT, viết CTCT của rượu X, biết rằng mỗi ntu Cacbon liên kết vs 1 nhóm OH.
3) Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hc hữu cơ Y chứ C,H,O cần vửa đũ 5,6l O2(dktc), thu được khí CO2 và hơi nước với thễ tích bằng nhau.
a) x/d CTPT của Y, biết rằng PTK của Y là 88 dvC
b) cho 4,4g Y t/dung h.toan với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó làm bay hơi hh, thu được m1(g) hơi của một rượu đơn chức và m2(g) muối của axit hữu cơ đơn chức. số ntu Cacbon ỡ trg rượu và trong axit thu được là bằng nhau. Hãy x/dinh CTCT và tên gọi của Y. Tính kluong m1 và m2.
4) a.cho 2 mol Na vào một cốc chứa 200ml nước (d=1g/ml) thu được dd A . tính C%
b. tính C% của dd bảo hoà KCl ở 25 độ C. cho biết độ tan cũa KCl ỡ ndo này la` 36g
5) R là 1KL HT II. đem hoà tan h.toan a(g) oxit của KL này vào 48g dd H2SO4 6,125% làm tạo thành dd A có chứa 0,98% H2SO4. khi dùng 2,8l Cacbon(II)oxit để khữ h.toan a(g) oxit trên thành KL, thu được khí B. nếu lấy 0,7 lít khí B cho wa dd nước vôi trong (dư) làm tạo ra 0,625 g kết tủa.
a) tính a và kluong ntu R, biết rằng các pứ xảy ra h.toàn, các V ỡ dktc
b) cho 0,54g bột Al vào 20g ddA, sao khi pứ kết thúc lọc tách được m(g) c.rắn. tính m
6) một hc hh X có TPPT kluong các n.tố là 1,59%H; 22,22% N; 76,19%O. x/dinh CT X
Cần lấy bao nhiu gam nước và bao nhiu gam tinh thể hidrat co` CT XY.10H2O với k.lượng mol là 400 gam, để pha 1 dd bão hoà ở 90 độ C mà khi làm lạnh đến 40 độ C sẽ lắng xuống 0,5 mol tinh thể Hidrat có CT XY.6H2O?
( cho biết độ tan của muối khan XY ở 90 độ C là 90 gam, ỡ 40 độ C là 60 gam )@-)
Có 2 dd: dd A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3; dd B chứa 0,5 mol HCl. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
TN1: đổ rất từ từ dd B vào dd A cho đến hết
TN2: đổ rất từ từ dd A vào dd B cho đến hết
TN3: trộn nhanh 2dd A và B với nhau
tính V khí bay ra (dktc) trong 3 TN trên
2) chia hh A gồm rượu etylic và rượu X (CnHm(OH)3) thành 2 phần bằng nhau. cho phần 1 tác dụng hết vs Na thu được 15,68l H2(dktc). đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84l CO2(dktc) và 39,6g H2O. Tìm CTPT, viết CTCT của rượu X, biết rằng mỗi ntu Cacbon liên kết vs 1 nhóm OH.
3) Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hc hữu cơ Y chứ C,H,O cần vửa đũ 5,6l O2(dktc), thu được khí CO2 và hơi nước với thễ tích bằng nhau.
a) x/d CTPT của Y, biết rằng PTK của Y là 88 dvC
b) cho 4,4g Y t/dung h.toan với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó làm bay hơi hh, thu được m1(g) hơi của một rượu đơn chức và m2(g) muối của axit hữu cơ đơn chức. số ntu Cacbon ỡ trg rượu và trong axit thu được là bằng nhau. Hãy x/dinh CTCT và tên gọi của Y. Tính kluong m1 và m2.
4) a.cho 2 mol Na vào một cốc chứa 200ml nước (d=1g/ml) thu được dd A . tính C%
b. tính C% của dd bảo hoà KCl ở 25 độ C. cho biết độ tan cũa KCl ỡ ndo này la` 36g
5) R là 1KL HT II. đem hoà tan h.toan a(g) oxit của KL này vào 48g dd H2SO4 6,125% làm tạo thành dd A có chứa 0,98% H2SO4. khi dùng 2,8l Cacbon(II)oxit để khữ h.toan a(g) oxit trên thành KL, thu được khí B. nếu lấy 0,7 lít khí B cho wa dd nước vôi trong (dư) làm tạo ra 0,625 g kết tủa.
a) tính a và kluong ntu R, biết rằng các pứ xảy ra h.toàn, các V ỡ dktc
b) cho 0,54g bột Al vào 20g ddA, sao khi pứ kết thúc lọc tách được m(g) c.rắn. tính m
6) một hc hh X có TPPT kluong các n.tố là 1,59%H; 22,22% N; 76,19%O. x/dinh CT X
Cần lấy bao nhiu gam nước và bao nhiu gam tinh thể hidrat co` CT XY.10H2O với k.lượng mol là 400 gam, để pha 1 dd bão hoà ở 90 độ C mà khi làm lạnh đến 40 độ C sẽ lắng xuống 0,5 mol tinh thể Hidrat có CT XY.6H2O?
( cho biết độ tan của muối khan XY ở 90 độ C là 90 gam, ỡ 40 độ C là 60 gam )@-)