hóa học 8

H

huutuml

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Đốt cháy 7,2g một loại than(chứa tạp chất trơ) trong đó khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư. Sau đó thyem vào bình lượng dư dung dịch BaCl2, thấy tạo thành 114,26g kết tủa trắng. hãy viết ptpu và tính hàm lượng cacbon trong loại than đem đốt.
2. Cho một lượng sắt oxit vao ống sứ, nung nóng ống ở nhiệt độ cao rồi cho luồng khí dư CO đi chậm qua ống sứ để khử hoàn toàn sắt oxit thành sắt kim loại. Kkhí CO2 đi ra khỏi ống sứ dc hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư nước vôi trong, thu dc 13,5g kết tủa trắng. Viết ptpu xảy ra. xác định công thức của oxit sắt, biết rằng sau pư cho lượng sắt trong ống sứ tác dụng với HCl thì thu dc 2,268 lít h2(dktc)


hay cung nhau thuo=> suc dj nhe ba con
 
H

hienzu

1. Đốt cháy 7,2g một loại than(chứa tạp chất trơ) trong đó khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư. Sau đó thyem vào bình lượng dư dung dịch BaCl2, thấy tạo thành 114,26g kết tủa trắng. hãy viết ptpu và tính hàm lượng cacbon trong loại than đem đốt.
2. Cho một lượng sắt oxit vao ống sứ, nung nóng ống ở nhiệt độ cao rồi cho luồng khí dư CO đi chậm qua ống sứ để khử hoàn toàn sắt oxit thành sắt kim loại. Kkhí CO2 đi ra khỏi ống sứ dc hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư nước vôi trong, thu dc 13,5g kết tủa trắng. Viết ptpu xảy ra. xác định công thức của oxit sắt, biết rằng sau pư cho lượng sắt trong ống sứ tác dụng với HCl thì thu dc 2,268 lít h2(dktc)
1, C+O2\RightarrowCO2
CO2+NaOH\RightarrowNa2CO3+H2O
Na2CO3+BaCl2\Rightarrow BaCO3+2NaCl
nBaCO3=0,58\RightarrownC=0,58\RightarrowmC=0,58.12=6,96 (g)
\Rightarrow%C=6,96/7,2 .100=96,97%%%-

2,Gọi CT oxit sắt phải tìm là FexOy
FexOy+yCO\Rightarrow xFe+yCO2
CO2+Ca(OH)2\RightarrowCaCO3+H2O
Fe+2HCl\RightarrowFeCl2+H2
nCaCO3=13,5/100=0,135\RightarrownCO2=0,134
nH2=2,268/22,4=0,101\RightarrownFe=0,101
\Rightarrowx/y=1/1\Rightarrow CT FeO:D
 
Top Bottom