K
kienduc_vatli
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
làm giúp mình mấy câu này:
Câu 1: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
b. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
c. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
Câu 3: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 4: Từ công thức hóa học [TEX]K_2C0_3[/TEX], hãy cho biết ý nào đúng.
a. Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0 tạo nên
c. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên
d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0 tạo nên
Câu 5: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử d. Kích thước của phân tử
b. Số lượng nguyên tử trong phân tử c. Hình dạng của phân tử
Câu 6: Những nhận xét nào dưới đây đúng?
a. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn
b. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn
c. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định
d. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử không được bảo toàn và bị chia nhỏ hơn
Câu 7: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
a. Tự do b. Hỗn hợp c. Hóa hợp d. Tự do và hóa hợp
Câu 8: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt …………… Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20, ……………… nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 9: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm
1. Hiện tượng hóa học
2. Hiện tượng vật lý
3. Phản ứng hóa học
4. Phương trình hóa học
Cột (II). Hiện tượng
a) Cồn bay hơi
b) Sắt cháy trong không khí
c) [TEX]C0_2[/TEX] + [TEX]Ca(0H)_2[/TEX] --> [TEX]CaC0_3[/TEX] + [TEX] H_20 [/TEX]
d) Sắt nặng hơn nhôm
e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
Câu 10: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II)
Cột (I). Tính chất
1. Nhiệt độ nóng chảy
2. Tính tan
3. Tính dẫn điện
4. Khối lượng riêng
Cột (II). Phương pháp xác định
a) Làm thí nghiệm
b) Dùng nhiệt kế
c) Quan sát
d) Dùng ampe kế
e) Nếm
f) Đo thể tích
Câu 11: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm
1. Cho muối ăn vào nước
2. Đốt một mẩu than
3. Đun một cốc nước đến 1000C
4. Cho một mẩu vôi vào nước
Cột (II). Hiện tượng
a) Chất rắn cháy tạo khí
b) Chất rắn tan
c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt
d) Chất rắn không tan
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
Câu12: Hãy điền thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hóa học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của mỗi nguyên tố | PTK
[TEX]C_{12}H_{22}0_{11} [/TEX]
[TEX]0_2 [/TEX]
[TEX]C0_2 [/TEX]
NaCl
[TEX]Ca(0H)_2 [/TEX]
Câu 13: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
/////////////////////////// Na (I)/////Mg (II)//////Al (III)//////Cu (II)/////H (I)/////Ag (I)
0H (I)
[TEX]S0_4[/TEX] (II)
[TEX]P0_4[/TEX] (III)
Cl (I)
câu 14:
lập công thức hóa học cho
Fe(II, III) với 0
Câu 1: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
b. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
c. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
Câu 3: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4
Câu 4: Từ công thức hóa học [TEX]K_2C0_3[/TEX], hãy cho biết ý nào đúng.
a. Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0 tạo nên
c. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên
d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0 tạo nên
Câu 5: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử d. Kích thước của phân tử
b. Số lượng nguyên tử trong phân tử c. Hình dạng của phân tử
Câu 6: Những nhận xét nào dưới đây đúng?
a. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn
b. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn
c. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định
d. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử không được bảo toàn và bị chia nhỏ hơn
Câu 7: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?
a. Tự do b. Hỗn hợp c. Hóa hợp d. Tự do và hóa hợp
Câu 8: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt …………… Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20, ……………… nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân
Câu 9: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm
1. Hiện tượng hóa học
2. Hiện tượng vật lý
3. Phản ứng hóa học
4. Phương trình hóa học
Cột (II). Hiện tượng
a) Cồn bay hơi
b) Sắt cháy trong không khí
c) [TEX]C0_2[/TEX] + [TEX]Ca(0H)_2[/TEX] --> [TEX]CaC0_3[/TEX] + [TEX] H_20 [/TEX]
d) Sắt nặng hơn nhôm
e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
Câu 10: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II)
Cột (I). Tính chất
1. Nhiệt độ nóng chảy
2. Tính tan
3. Tính dẫn điện
4. Khối lượng riêng
Cột (II). Phương pháp xác định
a) Làm thí nghiệm
b) Dùng nhiệt kế
c) Quan sát
d) Dùng ampe kế
e) Nếm
f) Đo thể tích
Câu 11: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp
Cột (I). Thí nghiệm
1. Cho muối ăn vào nước
2. Đốt một mẩu than
3. Đun một cốc nước đến 1000C
4. Cho một mẩu vôi vào nước
Cột (II). Hiện tượng
a) Chất rắn cháy tạo khí
b) Chất rắn tan
c) Chất rắn tan có tỏa nhiệt
d) Chất rắn không tan
e) Chất lỏng bay hơi
f) Chất lỏng đông đặc
Câu12: Hãy điền thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hóa học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của mỗi nguyên tố | PTK
[TEX]C_{12}H_{22}0_{11} [/TEX]
[TEX]0_2 [/TEX]
[TEX]C0_2 [/TEX]
NaCl
[TEX]Ca(0H)_2 [/TEX]
Câu 13: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
/////////////////////////// Na (I)/////Mg (II)//////Al (III)//////Cu (II)/////H (I)/////Ag (I)
0H (I)
[TEX]S0_4[/TEX] (II)
[TEX]P0_4[/TEX] (III)
Cl (I)
câu 14:
lập công thức hóa học cho
Fe(II, III) với 0