

1) Thuỷ phân hoàn toàn a mol saccarozo trong dd axit, đun nóng. Lấy dd thu được trung hoà bằng kiềm rồi cho tác dụng với lượng dư dd [tex]AgNO_{3}/NH_{3}[/tex]. Số mol Ag thu được sau phản ứng
2) Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường
[tex]CH_{3}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-N(CH_{3})-CH_{2}-CH_{3}[/tex]
3) Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. ancol metylic và axit fomic
B. etanol và HCL
C. natri axetat và ancol etylic
D. etyl fomat và KOH
4) Thuỷ phân 47,52g metyl propionat trong 260ml ddKOH 2M. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng chất hữu cơ sau phản ứng là
5) Để trung hoà axit tự do có trong 16g chất béo cần dùng 40ml ddKOH 0,1M. Chỉ số axit béo
6) Để nhận biết các chất sau trong các lọ mất nhãn: glixerol, glucozo, etyl axetat, andehit propionic, ta có thể dùng hoá chất nào
A. dd NaOH
B. dd CuSO4/ NaOH dư ,to
C. Cu(OH)2
D. ddAgNO3/NH3
2) Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường
[tex]CH_{3}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-N(CH_{3})-CH_{2}-CH_{3}[/tex]
3) Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. ancol metylic và axit fomic
B. etanol và HCL
C. natri axetat và ancol etylic
D. etyl fomat và KOH
4) Thuỷ phân 47,52g metyl propionat trong 260ml ddKOH 2M. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng chất hữu cơ sau phản ứng là
5) Để trung hoà axit tự do có trong 16g chất béo cần dùng 40ml ddKOH 0,1M. Chỉ số axit béo
6) Để nhận biết các chất sau trong các lọ mất nhãn: glixerol, glucozo, etyl axetat, andehit propionic, ta có thể dùng hoá chất nào
A. dd NaOH
B. dd CuSO4/ NaOH dư ,to
C. Cu(OH)2
D. ddAgNO3/NH3