CÂU 1: Trộn ba dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho tác dụng với ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M. Tính thể tích ddB để dd thu được có pH = 12. CÂU 2: Một dd chứa 0,2 mol Fe3+ ; 0,1 mol Al3+ ; x mol SO42– ; y mol NO3– . Cô cạn dd thu được 61,3g muối. Tính x, y. CÂU 3: Hòa tan 26g CaCO3 bằng dd HCl dư. Cho khí sinh ra hấp thụ vào 400ml dd NaOH a% (D = 1,18 g/ml) thu được ddX. Thêm lượng dư dd BaCl2 vào dd X, sau phản ứng thu được 18,715g kết tủa. Tính a. CÂU 4: a) Dung dịch CH3COOH 0,1M có a = 1%. Tính pKa của CH3COOH và pH dung dịch. b) A là dd HCl 0,2M. B là dd H2SO4 0,1M. Trộn A và B theo thể tích bằng nhau, tính pH dung dịch thu được. CÂU 5: Cho 1,92g đồng vào 100ml dd đồng thời chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với hidro là 15 và ddA. Tính thể tích khí ở đktc, thể tích dd NaOH 1M tối thiểu để kết tủa toàn bộ Cu2+ trong ddA. CÂU 6: a) Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vào nước thu được 1 lit ddA. Tính pH ddA. b) Thêm bao nhiêu lit dd NaOH 1,8M vào 1 lit ddA để thu được dd có pH 1 và pH 13. CÂU 7: Cho dd pH 4. Phải thêm một thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd ban đầu để thu được dd pH 5. CÂU 8: Trộn 1 lit dd H2SO4 0,005M với 4 lit dd NaOH 0,005M. Tính pH. CÂU 9: Cho phản ứng : A + a B → ABa . Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng. Xác định a biết nếu tăng nồng độ A,B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 16 lần. CÂU 10: Dung dịch chứa Cu2+, Na+, Cl-, SO42–.Hỏi dd này được tạo thành khi hòa tan muối nào vào nước? Khi cô cạn dung dịch này có thể thu được muối nào? CÂU 11: Tính thể tích dd KOH 14% (D = 1,12g/ml) chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 200ml dd có pH = 12. CÂU 12: Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào nước thu được 300ml dd. Tính thể tích dd KOH 2M để kết tủa hết Cu2+ trong 100ml dd trên. CÂU 13: Tính nồng độ mol/l của dd HNO3 và dd KOH biết :20ml dd HNO3 trung hòa hết bởi 60 ml dd KOH, 20ml dd HNO3 sau khi tác dụng với 2 g CuO thì trung hòa hết bởi 10ml dd KOH. CÂU 14: Có bốn dd NH3 , FeSO4 , BaCl2 , HNO3 . Viết các phương trình phản ứng (dạng phân tử và ion) xảy ra khi trộn lần lượt các dd với nhau. CÂU 15: Có hai dd A , B. Mỗi dd chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau : K+ : 0,15 mol ; Mg2+ : 0,1mol ; : 0,25 mol; H+ : 0,2 mol ; Cl- : 0,1 mol;
SO42– : 0,075 mol ; NO3 – : 0,25 mol ; CO32– : 0,15mol. Xác định A,B. CÂU 16: Dung dịch A chứa NaHCO3 và Na2CO3. Trung hòa 300 ml dd A cần 100ml dd NaOH 1M thu được dd B. Cho dd CaCl2 dư vào ddB thu được 30g kết tủa. Xác định nồng độ mol/l các chất trong ddA. CÂU 17: Có dd D chứa Zn2+, Fe2+ và Cl-. Thêm từ từ dd NaOH 1,5M vào 50ml ml dd D khi lượng kết tủa cực đại thì thấy tốn 40ml. Mặt khác nếu thêm dd KOH 2M vào 500ml dd D đến khi lượng kết tủa không thay đổi thì cần dùng 500ml. Xác định nồng độ mol/l của mỗi muối trong ddD. CÂU 18: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi : a) Cho NH3 dư vào dd CuSO4 . b) Trộn dd FeCl3 với dd Na2CO3. c) Cho từ từ dd KOH vào dd AlCl3 . d) Cho khí CO2 lội từ từ qua dd Ba(OH)2. CÂU 19: Nhận biết các lọ mất nhãn sau: a) NaCl, KBr, Na2CO3, NH4Cl, H2SO4, HCl, Na3PO4. b) CaCO3, BaCl2, Mg(OH)2, (NH4)2CO3, NH4NO3, Ba(NO3)2. CÂU 20: Các chất và ion sau là axit, baz hay trung tính : Na+, Zn(OH)2 , Cr(OH)3, Fe3+, CH3COO -, HS- , NH4+ , CO32–, HPO42– . CÂU 21: Tính [H+] của dd H2SO4 80% (D = 1,4 g/ml). Tính thể tích dd KOH có pH = 10 cần dùng để trung hòa 100 ml dd trên. CÂU 22: Dung dịch A chứa AlCl3. Tính nồng độ mol/l của muối và ion có trong dd A trong các trường hợp sau : a) Cho sud vào 100ml dd A, lượng kết tủa cực đại thu được là 7,8g. b) Cho dd KOH 2M vào 200 ml ddA đến khi kết tủa vùa tan hết thì tốn 400ml. CÂU 23: Hòa tan kẽm trong 240ml dd axit nitric vừa đủ thu được 2,24 lit khí hơi nhẹ hơn không khí ở đktc. a) Tính khối lượng kẽm bị hòa tan. b) Thêm 500ml dd KOH a M vào dd thu được thấy xuất hiện 39,6g kết tủa. Tính a. CÂU 24: Một ddX chứa : Ba2+ , Cl- , NH4+ , NO3– . Lấy 100ml dd X tác dụng với NaOH nóng, dư thu được 5600 cm3 khí ở 00C, 760 mmHg. Nếu cho axit sunfuric dư vào 400 ml ddX thì thu được 93,2 g kết tủa. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd biết tỉ lệ mol giữa Cl- và NO3– là 1:2. CÂU 25: Trộn 2,24 lit nitơ và 78,4 lit hidro (đktc). Đun nóng, phản ứng xảy ra với hiệu suất là 25%. Dẫn hh sản phẩm qua 5 lit nước. Tính thể tích khí không bị hấp thụ. Tính pH dd thu được biết độ điện li của NH4OH là 20% và chỉ có 10% amoniac tan trong nước tác dụng với nước. CÂU 26: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch, viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn : KNO3 và BaCl2 ; Fe(NO3)3 và NaOH ; (NH4)3PO4 và Ba(OH)2 ; FeCl2 và Na2CO3; AlCl3 và ddNH3 ; ZnCl2 và Ba(OH)2. CÂU 27: Hòa tan 6,4g S trong 147g dd HNO3 60% ( đặc), nóng. Pha loãng dd thu được bằng nước đến 600ml. Tính pH. Tính C% của các chất trong dd trước khi pha loãng. CÂU 28 : Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp electron. Viết dưới dạng phân tử và ion rút gọn : a) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 →K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. b) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O . c) Na + H+ + NO3– → Na+ + NH4+ + H2O. d) Cu + H+ + SO42– → Cu2+ + SO2 + H2O. CÂU 29 : Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Số electron trên phân lớp này bằng 0,75 lần tổng số electron còn lại. Từ đơn chất A hãy điều chế axit trong đó A có số oxi hóa cao nhất. CÂU 30 : Tính nồng độ mol/l của muối và ion trong dd thu được khi : a) Cho 3,36 lit NH3 (đktc) vào 100ml dd H2SO4 1M. b) Cho 8,96 lit CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 1M. c) Cho 16,8 lit CO2 (đktc) vào 400ml dd Ba(OH)2 2M. d) Trộn 100ml dd NaOH 2M với 400ml dd H3PO4 0,4M. e) Cho V lit CO2 vào 200ml dd Ba(OH)2 a M thu được 29,55g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, thêm 500ml KOH 3M vào phần nước lọc lại thu được 9,85g kết tủa nữa. Tính V, a. CÂU 31: Dung dịch A gồm HCl 2M và H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M. trộn A và B theo tỉ lệ nào về thể tích để thu được dung dịch có pH là 0; 7; 14. CÂU 32: Cho 5g hỗn hợp gồm Zn và Al vào 220ml dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong thấy có 2,013g kim loại chưa tan, thu được 0,896lit (ở đktc ) hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với hidro là 16,75. Tính khối lượng muối và CM dung dịch HNO3 ban đầu. CÂU 33: Trộn NH3 với Cl2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội hỗn hợp sản phẩm chỉ thu được 24,075g chất rắn. Cũng lấy lượng NH3 như trên điều chế HNO3 thì thu được 65,625ml dung dịch 40% (D=1,2g/ml). Tính hiệu suất quá trình điều chế axit nitric. CÂU 34: a) Tính lượng quặng pyrit 2% tạp chất cần dùng để điều chế 800ml dung dịch H2SO4 có pH=2. b) Tính lượng NH3 cần thiết để điều chế 600ml dung dịch HNO3 có pH=1. c) Trộn ½ dung dịch ở câu a với dung dịch ở câu b thì thu được dung dịch có pH là bao nhiêu? CÂU 35: Hòa tan 42,9g Na2CO3.10H2O vào nước thành 700ml ddA . a) Dung dịch A có môi trường gì? viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho AlCl3 vào ddA. b) Thêm 150ml dung dịch MgCl2 1M vào ½ ddA. Xác định nồng độ ion trong dung dịch mới.
Câu 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách A. chưng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng A. C + O2. B. nung CaCO3. C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc. Câu 5: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 6: Khi nung than đá trong lò không có không khí thì thu được A. graphit. B. than chì. C. than cốc. D. kim cương. Câu 7: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4. Câu 8: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60. C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84. Dùng cho câu 10, 11: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và RCO3 (với tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HCl dư. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M thu được 39,4 gam kết tủa. Câu 10: Kim loại R là A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu. Câu 11: Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp A là A. 42%. B. 58%. C. 30%. D. 70%. Câu 12: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp là A. 41,67%. B. 58,33%. C. 35,00%. D. 65,00%. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2,75 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 25 gam kết tủa. A có thể là A. CH4 hoặc C2H4. B. C2H6 hoặc C3H4. C. C2H4 hoặc C2H6. D. CH4 hoặc C3H4. Dùng cho câu 14, 15: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Câu 14: Chất tan trong dung dịch Z là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH. Câu 15: Tổng khối lượng chất tan trong Z là A. 35,8. B. 45,6. C. 40,2. D. 38,2. Câu 16: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448. Câu 17: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 18: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là A. 1,0 lít. B. 1,5 lít. C. 2,0 lít. D. 2,5 lít. Câu 19: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01 mol C2H6 và 0,005 mol C3H8 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940. Câu 21: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Có thể thu được CO2 tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng các dung dịch A. Br2 và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và H2SO4 đặc. C. NaOH và H2SO4 đặc. D. KMnO4 và H2SO4 đặc. Câu 22: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc. Câu 23: Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau: A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên. B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống. C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn. D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện. Câu 24: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl. Câu 25: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit. Câu 26: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3. C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3. Câu 27: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là A. Na2O.Al2O3.6SiO2. B. SiO2. C. Al2O3.2SiO2.2H2O. D. 3MgO.2SiO2.2H2O. Câu 28: Thành phần chính của cát là A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2. Câu 29 (B-07): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam. Câu 30 (A-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nòng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032. Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lượng MgCO3) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được kết tủa D. Để lượng D là lớn nhất thì giá trị của a là A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1. D. 81,3.
Câu 1. Công thức háo học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg3P2 C. Mg5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 2. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho phốt phin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì? A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 4. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3 A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 5. Trong dung dịch H3PO4­­ có bao nhiêu ion khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số Câu 6. Hòa tan 1mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp: A.Ca3(PO4)2 và H2SO4(l) B. Ca2HPO4 và H2SO4(đđ) C. P2O5 và H2SO4đ D. H2SO4(đặc) và Ca3(PO4)2 Câu 8. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây: A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 9. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là. A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml Câu 10. Cho Cu tác dụng với Hno3 đặc tạo ra một khí nào sau đây: A. Không màu B. Màu nâu đỏ C. Không hòa tan trong nước D. Có mùi khai Câu 11. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây: A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 12. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 13. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng với nitơ ở điều kiện thường. A. Li B. Na C. Mg D. Al Câu 15. Công thức hóa học của đạm một lá là: A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3 Câu 16. Trong các câu sau câu nào sai: A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa B. Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước. C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho Câu 17. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 18. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Cu, H2SO4 B. Cu, NaOH C. Fe và KCl D. Cu và HCl Câu 20. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4­ Câu 21. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. Li, CuO và O2 B. Al, H2 và Mg C. NaOH, H2 và Cl2 D. HI, O3 và Mg Câu 22. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500kg supephotphat kép là: A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kg Câu 23. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại: A. dd HNO3 B. dd hỗn hợp NaNO3 + HCl C. dd FeCl3 D. dd FeCl3 Câu 24. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 25. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O Câu 26. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2. A. Nước Br2 B. Nước vôi trong C. Dung dịch thuốc tím D. Nước clo Câu 27. Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 Câu 28. Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là: A. 5,4% B. 14,7% C. 16,8% D. 17,6% Câu 29. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 30. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2­ với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít
Câu 31. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 32. Dùng 56m3 NH3 để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3, khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là: A. 36,22kg B. 362,2kg C. 3622kg D. Kết quả khác
Câu 33. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là. Biết rằng trong quá trình điều chế có 3% P bị hao hụt. A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn
Câu 34. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng kg ure đủ cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0
Câu 35. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là: A. Nitơ B. Phốtpho C. Vanađi D. Một nguyên tố khác
Câu 36. Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g
Câu 37. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí nào bay ra Câu 38. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội: A. Fe và Al B. Cu, Ag và Pb C. Zn, Pb và Mn D. Fe
Câu 39.Phân lan supeơhotphat đơn có thành phần háo học là: A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 40. Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ? A. Tàn đóm tắc ngay B. Tàn đóm cháy sáng
C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. hãy lập thành một dãy biến hóa rồi viết phương trình theo dãy: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3, Ca3P2 và Na3PO4 Câu 2. Quặng chứa hàm lượng 35% Ca3(PO4)2. tính hàm lượng P2O5 trong 10 tấn quặng trên. Câu 3: bằng phản ứng hóa học hãy nhậ biết các chất sau: Na2SO4, NaNO3­­, Na2S và Na3PO4 Câu 4. Cho 40g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g H3PO4 39,2%. Tính khối lượng muối tạo thành. Câu 5. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Tính hàm lượng % của KCl trong phân bón đó Câu 6. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Tính hàm lượng % của Ca(HPO4)2 trong phân đó. Câu 7. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được. Câu 10: Từ 6.2 kg có thể điêu chế được bao nhiêu kg H3PO4 giả sử hiệu suất các giai đoạn lần lược là 70% và 90%. Câu 11. Viết phản ứng xãy ra khi quẹt que diêm. Câu 12. Nhiệt phân 29,78g hỗn hợp gồm An(NO3)3 và AgNO3 được 8,4 lít hỗn hợp khí đktc và chất rắn A. a) viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm các chất trong hỗn hợp đầu. c) Nếu cho chất rắn trên tác dụng với HNO3 (l) thì thu được bao nhiêu lít khí NO(đktc)