

31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ( basic oxide): A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
32. Các chất là oxit lưỡng tính(Amphoteric oxide): A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO
33. Các chất là oxit trung tính( Neutral oxide): A. CaO, CO, SiO2
B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. ZnO, Fe2O3 D. CO, NO
34. Khí CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4
35. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO
B. CO C. SO3 D. MgO 36. a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng sinh ra chất
khí? A. Lưu huỳnh(sulfur)
B. Kẽm b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (a) A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2
37. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím
C. Bạc D. Cacbon B. Sulfuric acid loãng, phenolphtalein không
màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
D. Tất cả đều sai
38. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím
B. Phenolphtalein không nàu và dd
AgNO3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu
D. A, B đều đúng39. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A. 4
B. 5 C. 6 D. 7
40. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu
B. Cu2O C. CuO D. CuO2
32. Các chất là oxit lưỡng tính(Amphoteric oxide): A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO
33. Các chất là oxit trung tính( Neutral oxide): A. CaO, CO, SiO2
B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. ZnO, Fe2O3 D. CO, NO
34. Khí CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4
35. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO
B. CO C. SO3 D. MgO 36. a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng sinh ra chất
khí? A. Lưu huỳnh(sulfur)
B. Kẽm b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (a) A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2
37. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím
C. Bạc D. Cacbon B. Sulfuric acid loãng, phenolphtalein không
màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
D. Tất cả đều sai
38. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím
B. Phenolphtalein không nàu và dd
AgNO3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu
D. A, B đều đúng39. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A. 4
B. 5 C. 6 D. 7
40. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu
B. Cu2O C. CuO D. CuO2