Hóa 9

S

shawol_iu_shinee

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào mọi người cho hỏi chút này nhá, vì sắp thi chọn hsg nên hỏi chút(có thể đối vs mọi người đề này sẽ dễ)
1. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và K vào H2O dư thì thu được dug dịch A và 2,24 l khí (đkct) đem trung hòa dug dịch A = dd HCl 14,6%. Khi p.ứng kết thúc thu được 13,3g hỗn hợp muối.
a/ Tính % về khối lượng of mỗi kim loại có trong hh dd ban đầu.
b/ Tính mdd HCl p. ứng với dd A
c/ Lấy toàn bộ khí thu được ở trên đem đốt cháy thì cần dùng bao nhiêu lít ko khí bik oxi chiếm 21% Vko khí.
2. Đem trung hòa 600ml dd HCl 1M bằng dd NaOH 30%
a. mNaOH
b. Nếu thay dd NaOH 30% = 700g dd Ca(OH)2 7,351% (có D= 1,045 g/ml) thì V dd Ca(OH)2 là bao nhiêu?
3. Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong những chất rắn sau CuO, BaCl2, Na2CO3 chỉ chọn 1 thuốc thử để nhận bik được 3 chất trên. Viết PTHH. Giải thích.

(Mấy bạn cho mình hỏi ở các bài dạng nhận biết, khi giải mình thường lấy thuốc gì thử. Màu của các chất ấy(ai bik bao nhiêu cho mình xin bấy nhiêu))
Nhanh lên giùm tại thứ 2 là thi rùi. Thanks.

http://www.youtube.com/watch?v=Ld95rZy27hI
 
Last edited by a moderator:
N

ngocthao1995

3. Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong những chất rắn sau CuO, BaCl2, Na2CO3 chỉ chọn 1 thuốc thử để nhận bik được 3 chất trên. Viết PTHH. Giải thích.

(Mấy bạn cho mình hỏi ở bài dạng nhận biết, khi giải mình thường lấy thuốc gì thử. Màu của các chất ấy(ai bik bao nhiêu cho mình xin bấy nhiêu))
Nhanh lên giùm tại thứ 2 là thi rùi. Thanks.

Xơi bài nhận biết.:D

Mình dùng dung dịch H2SO4 loãng

1.BaCl2 : có kết tủa trắng

2.Na2CO3: phản ứng có khí thoát ra

3.CuO: không có hiện tượng gì

@ phương trình:

BaCl2 + H2SO4--->BaSO4 + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4---> Na2SO4 + CO2 + H20
CuO có phản ứng với H2SO4 nhưng không có hiện tượng gì .
 
Last edited by a moderator:
R

rish

Xơi bài nhận biết.:D

Mình dùng H2SO4 loãng

1.BaCl2 : có kết tủa trắng

2.Na2CO3: phản ứng có khí thoát ra

3.CuO: không có hiện tượng gì

@ phương trình:

BaCl2 + H2SO4--->BaSO4 + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4---> Na2SO4 + CO2 + H20
CuO có phản ứng với H2SO4 nhưng không có hiện tượng gì .
Bạn không cho tất cả các chất trên vào nước thì khi cho [TEX]H_2SO_4[/TEX] có những hiện tượng bạn vừa nói được @.@.[TEX]H_2O[/TEX] cũng coi là 1 hóa chất đó bạn.Phải nói là dung dịch nó mới đúng ^^
 
Last edited by a moderator:
A

anhtraj_no1

Chào mọi người cho hỏi chút này nhá, vì sắp thi chọn hsg nên hỏi chút(có thể đối vs mọi người đề này sẽ dễ)
1. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và K vào H2O dư thì thu được dug dịch A và 2,24 l khí (đkct) đem trung hòa dug dịch A = dd HCl 14,6%. Khi p.ứng kết thúc thu được 13,3g hỗn hợp muối.
a/ Tính % về khối lượng of mỗi kim loại có trong hh dd ban đầu.
b/ Tính mdd HCl p. ứng với dd A
c/ Lấy toàn bộ khí thu được ở trên đem đốt cháy thì cần dùng bao nhiêu lít ko khí bik oxi chiếm 21% Vko khí.
2. Đem trung hòa 600ml dd HCl 1M bằng dd NaOH 30%
a. mNaOH
b. Nếu thay dd NaOH 30% = 700g dd Ca(OH)2 7,351% (có D= 1,045 g/ml) thì V dd Ca(OH)2 là bao nhiêu?
3. Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong những chất rắn sau CuO, BaCl2, Na2CO3 chỉ chọn 1 thuốc thử để nhận bik được 3 chất trên. Viết PTHH. Giải thích.

(Mấy bạn cho mình hỏi ở các bài dạng nhận biết, khi giải mình thường lấy thuốc gì thử. Màu của các chất ấy(ai bik bao nhiêu cho mình xin bấy nhiêu))
Nhanh lên giùm tại thứ 2 là thi rùi. Thanks.

http://www.youtube.com/watch?v=Ld95rZy27hI
bài 2 :
nHCL= 0,6.1 = 0,6 mol
HCL+NaOH --------> NACL+H2O
0,6.....0,6
m NAOH=[tex]\frac{13,8}{30}[/tex].100= 46 g
bài 1
nH2=2,24 :22,4 = 0,1 mol
Na+H2O---->NAOH + 1/2 H2
............
K+H2O-----> KOH+ 1/2 H2
..........
NaOH+HCL---->NaCL+ H2O
...........
KOH+HCL------->KCL+H2O
..........
theo bài ra ta có HPT
[tex]\frac{1}{2}[/tex]x+[tex]\frac{1}{2}[/tex]y= 0,1
58,5x+74,5y=13,3
x= 0,1
y= 0,1
a)
--> mNa --> mk --> m hỗn hợp
--> % Na --> % k
b)
--> nHCL---> mHCL
c)
viết PT rồi từ số mol lít ko khí bik oxi chiếm 21% Vko khí.
---> V không khí
 
Last edited by a moderator:
T

tomandjerry789

Chào mọi người cho hỏi chút này nhá, vì sắp thi chọn hsg nên hỏi chút(có thể đối vs mọi người đề này sẽ dễ)
1. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và K vào H2O dư thì thu được dug dịch A và 2,24 l khí (đkct) đem trung hòa dug dịch A = dd HCl 14,6%. Khi p.ứng kết thúc thu được 13,3g hỗn hợp muối.
a/ Tính % về khối lượng of mỗi kim loại có trong hh dd ban đầu.
b/ Tính mdd HCl p. ứng với dd A
c/ Lấy toàn bộ khí thu được ở trên đem đốt cháy thì cần dùng bao nhiêu lít ko khí bik oxi chiếm 21% Vko khí.
2. Đem trung hòa 600ml dd HCl 1M bằng dd NaOH 30%
a. mNaOH
b. Nếu thay dd NaOH 30% = 700g dd Ca(OH)2 7,351% (có D= 1,045 g/ml) thì V dd Ca(OH)2 là bao nhiêu?
Bài 1:
a) Gọi x, y lần lượt là số mol của Na, K.
Số mol của khí
[TEX]H_2[/TEX] :
eq.latex

Các PTHH xảy ra:
eq.latex
(1)
x mol__
x mol______________0,5x mol
eq.latex
(2)
y mol
_y mol_____________0,5y mol
eq.latex
(3)
x mol___x mol___________x mol
eq.latex
(4)
y mol____y mol____________y mol
Từ (1), (2), (3), (4) ta có:
eq.latex
(+)
eq.latex
(++)
Giải hệ phương trình (+) và (++), ta được: x = 0,1, y = 0,1
Khối lượng của Na:
eq.latex

Khối lượng của K:
eq.latex

Khối lượng của hh:
eq.latex

Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hh:
%
[TEX]m_{Na}[/TEX] = 37,09%
%
[TEX]m_K[/TEX] = 62,91%
b) Từ (3) và (4), ta có:
eq.latex

Khối lượng dd HCl cần dùng:
eq.latex

c) PTHH:
eq.latex

_______0,1 mol_0,05 mol
Thể tích không khí cần dùng:
eq.latex

Bài 2:
a) Số mol của HCl :
eq.latex

PTHH:
eq.latex

______0,6 mol___0,6 mol
Khối lượng của NaOH:
eq.latex

b) Câu b mình có ý kiến, nếu đề như vậy thì cho C% làm gì? Có công thức tính
eq.latex
rồi mà. Bạn coi lại đề thử. :|



 
T

tomandjerry789

(Mấy bạn cho mình hỏi ở các bài dạng nhận biết, khi giải mình thường lấy thuốc gì thử. Màu của các chất ấy(ai bik bao nhiêu cho mình xin bấy nhiêu))
N
Đây là ,màu của 1 số chất

Kim loại kiềm và kiềm thổ

1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.

2. K2MnO4: lục thẫm

3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2

4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

5. CaC2O4 : trắng

===================================

Nhôm

6. Al2O3: màu trắng

7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3

8. Al(OH)3: kết tủa trắng

9. Al2(SO4)3: màu trắng.

================================================== =====

Sắt

10. Fe: màu trắng xám

11. FeS: màu đen

12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ

14. FeCl2: dung dịch lục nhạt

15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen

16. FeCl3: dung dịch vàng nâu

17. Fe2O3: đỏ

18. FeO : đen.

19. FeSO4.7H2O: xanh lục.

20. Fe(SCN)3: đỏ máu

================================================== ======

Đồng

21. Cu: màu đỏ

22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây

24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam

25. Cu2O: đỏ gạch.

26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)

27. CuO: màu đen

28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.


================================================== =======

Mangan

29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.

30. MnO2 : kết tủa màu đen.

31. Mn(OH)4: nâu

================================================== =====


Kẽm

32. ZnCl2 : bột trắng

33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu

================================================== =======
Crom

35. Cr2O3 : đỏ sẫm.

36. CrCl2 : lục sẫm.

37. K2Cr2O7: đỏ da cam.

38. K2CrO4: vàng cam

================================================== =======

Bạc

39. Ag3PO4: kết tủa vàng

40. AgCl: trắng.

41. Ag2CrO4: đỏ gạch

================================================== =======

Các hợp chất khác

42. As2S3, As2S5 : vàng

43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.

45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng

46 .GaI3 : màu vàng

47. InI3: màu vàng

48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.

49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ

50. TlI3: màu đen

51. Tl2O: bột màu đen

52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng

53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng

54. Au2O3: nâu đen.

55. Hg2I2 ; vàng lục

56. Hg2CrO4 : đỏ

57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí

59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh

60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.

61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.



================================================== ==


Màu của ngọn lửa

62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía

63. Muối Na ngọn lửa màu vàng

64. Muối K ngọn lửa màu tím

65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng

66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam

Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa


==================================================


Màu của các nguyên tố

67. Li-màu trắng bạc

68. Na-màu trắng bạc

69. Mg-màu trắng bạc

70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch

71. Ca-màu xám bạc

72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen

73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu

74. O-khí không màu

75. F-khí màu vàng lục nhạt

76. Al-màu trắng bạc

77. Si-màu xám sẫm ánh xanh

78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen

79. S-vàng chanh

80. Cl-khí màu vàng lục nhạt

81. Iot (rắn): màu tím than

82. Cr-màu trắng bạc

83. Mn-kim loại màu trắng bạc

84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim

85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ

86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam

87. Ba-kim loại trắng bạc

88. Hg-kim loại trắng bạc

89. Pb-kim loại trắng xám

================================================== ======

Màu của ion trong dung dịch


90.
eq.latex
: vàng nhạt

91.
eq.latex
: trắng

92.
eq.latex
: trắng

93.
eq.latex
có màu xanh lam

94.
eq.latex
có màu đỏ gạch

95.
eq.latex
màu đỏ nâu

96.
eq.latex
màu trắng xanh

97.
eq.latex
lục nhạt

98.
eq.latex
màu lục

99.
eq.latex
màu hồng

100.
eq.latex
màu tím

101.
eq.latex
màu vàng

================================================== ==

Nhận dạng theo màu sắc

102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS

103. Hồng: MnS

104. Nâu: SnS

105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl

106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]

107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)

 
Last edited by a moderator:
T

tomandjerry789


(Mấy bạn cho mình hỏi ở các bài dạng nhận biết, khi giải mình thường lấy thuốc gì thử. Màu của các chất ấy(ai bik bao nhiêu cho mình xin bấy nhiêu))
Nhanh lên giùm tại thứ 2 là thi rùi. Thanks.
Nhận biết bằng phương pháp hóa học là phương pháp nhận biết các chất bằng pư hóa học hay bằng dấu hiệu hóa học .
-Dùng các pư đặc hiệu hay thuốc thử để nhận biết từng chất hay từng nhóm chất chung 1 pư đặc hiệu
-Trong các chất đã cho chung 1 pư đặc hiệu ta có thể dùng thêm các pư khác ( nếu đề cho phép)
-Nếu các chất đều cho có dấu hiệu chưa thể nhận biết rõ , thì ta nên chuyển hóa chúng thành 1 chất trung gian , rồi lại dùng thuốc thử nhận biết chúng => chất tương ứng ban đầu.
* Chú ý :
1) Khi nhận biết các muối nên chú ý đến các pư thủy phân trong nước nhé

2)Chú ý chọn thuốc thử , và trong qua trình nhận biết nên chú ý các pư phụ nhé

3) Điều này thì ít ai để ý : Không lãng phí , gây ô nhiễm môi trường

II .Lựa chọn thuốc thử & Nhận biết :

Cần nắm rõ tính chất của chất cần nhận biết và chọn thuốc thử phải phù hợp . Nên chọn thuốc thử khi cho pư có dấu hiệu đặc trưng nhất mà các chất khác không có Ví dụ : có các chất cần nhận biết nhuiư ( Na2CO3 , NaCl , Fe(NO3)3 ) - Nếu muốn nhận biết Na2CO3 thì nên dùng H+
-Nếu muốn nhận biết NaCl nên dùng Ag+ .. Các dấu hiệu có nhiều trong sách tôi không tiện post hết lên được

1) Nhận biết được dùng thuốc thử không hạn chế Dạng đề này ít phổ biến trong các đề thi và thí nghiệm . Do độ khó vá tính khả thi của chúng vì phải chọn nhiều thuốc thử , quá trình dài và phức tạp

Ví dụ : Nhận biết 5 chat bot mau trang bị mất nhãn sau : CuSO4 k , Na2CO3 , CaCO3 & BaSO3
*Giải
Trích mỗi chất bột mọt ít làm mẫu thử hòa tan vào trong nước các mẫu trên xét ;
- Mẫu tan trong nước là : NaCO3 & CuSO4. (nhóm I)
-Mẫu tan không trong nước là: CaCO3 & BaSO3 (II)
- (Nhóm (I) có 2 dd tan nhưng có 1 dd có màu xanh lam la dd CuSO4)
- Nhóm (II) cho bỏ vào HCl ; sau dẫn lần lượt qua dd Br2 . Máu khí làm mất màu dd Br2 là BaSO3 Còn lại là Na2SO3
 
Top Bottom