Hệ thống lại kiến thức về kim loại:
1.Tác dụng với phi kim:
a)Tác dụng với oxi:
Kim loại + oxi --> Oxit
<Au,Ag,Pt không tác dụng với oxi>
CT chung: 4M +xO2-->2M2Ox
Vd: 2Mg +O2 --> 2MgO2
b)Tác dụng với phi kim khác:
Kim loại + Phi kim-->Muối
<Au,Pt không tác dụng với S>
Vd: Cu + Cl2 nhiệt độ---> CuCl2
2.Tác dụng với axit:
a)Với HCl,H2SO4 loãng tạo thành muối và giả phóng hidro:
Kim loai+ Axit--> Muối + H2
Vd: Zn+2HCl--> ZnCl2+H2
b) Với HNO3,H2SO4 đặc nóng tạo thành muối hoá trị cao nhất,không giải phóng H2:
Al,Fe,Cr bị thụ động bởi HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
Vd: Zn+2H2SO4d---> 4ZnSO4+SO2+H2O
3.Tác dụng với bazơ:
Một số kim loại(Be,Al,Zn,Cr) tác dụng với kiềm giải phóng ra H2
Vd: Be + 2NaOH--->Na2BeO2+H2
4.Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm và kiềm thổ t/d với nước tạo thành bazơ và giả phóng H2.
Vd: 2Na +2H2O--->2NaOH +H2
Chú ý:
Khi đốt nóng, các KL đứng trước H t/d với H2O tạo khí H2 và oxit kl
5.Tác dụng với muối:
Từ Mg trở đỉ trong dãy hoạt động hoá học của kl , các kl đứng trước đẩy kl đứng sau ra khỏi dd muối của nó.
Vd: Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
Chú ý:
Những kl đứng trước Mg khi t/d với dd muối không giải phóng kl mà tạo thành bazơ.
Vd: Na+CuSO4dd---> 2Na+2H2O-->2NaOH+H2
2NaOH+CuSO4 -->Cu(OH)2+NaSO4
--------------------------------------------------------
2Na+CuSO4+2H2O--->Cu(OH)2+Na2SO4+H2
6.Tác dụng với oxit của kl yếu hơn:
Phản ứng nhiệt nhôm:
2Al+Fe2O3 nhiệt độ-----> Al2O3+2Fe