hóa 9 nhận biết

Q

quynhhgiang_cnboice@yahoo.com

Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu ( Hiện tượng)
dd axit * Quì tím * Quì tím  đỏ
dd kiềm * Quì tím
* phenolphtalein * Quì tím  xanh
* Phênolphtalein  hồng
Axit sunfuric
và muối sunfat * ddBaCl2 * Có kết tủa trắng : BaSO4 
Axit clohiđric
và muối clorua * ddAgNO3 * Có kết tủa trắng : AgCl 
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… ) * Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt ) * Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2  2Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu) * Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính ) * Dung dịch kiềm, dư * Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3  ( trắng , Cr(OH)3  (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
Muối amoni * dd kiềm, đun nhẹ * Khí mùi khai : NH3 
Muối photphat * dd AgNO3 * Kết tủa vàng: Ag3PO4 
Muối sunfua * Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2 * Khí mùi trứng thối : H2S 
* Kết tủa đen : CuS  , PbS 
Muối cacbonat
và muối sunfit
* Axit (HCl, H2SO4 )

* Nước vôi trong * Có khí thoát ra : CO2  , SO2  ( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3, CaSO3 
Muối silicat * Axit mạnh HCl, H2SO4 * Có kết tủa trắng keo.
Muối nitrat
* ddH2SO4 đặc / Cu * Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 
Kim loại hoạt động * Dung dịch axit * Có khí bay ra : H2 
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na * H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa * Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…

Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr
* dung dịch kiềm * kim loại tan, sủi bọt khí ( H2  )
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng ) * dung dịch HNO3 đặc * Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO2  )
( dùng khi không có các kim loại hoạt động).

Hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S * HNO3 , H2SO4 đặc * Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5 * hòa tan vào H2O * tan, tạo dd làm quì tím  xanh.
* Tan , tạo dung dịch đục.
* tan, tạo dd làm quì tím  đỏ.
SiO2 (có trong thuỷ tinh) * dd HF * chất rắn bị tan ra.
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2 * dung dịch HCl
( đun nóng nhẹ nếu là MnO2, PbO2 ) * dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* kết tủa trắng AgCl 
* Có khí màu vàng lục : Cl2 
Khí SO2 * Dung dịch Brôm
* Khí H2S * làm mất màu da cam của ddBr2
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
Khí CO2 , SO2 * Nước vôi trong * nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
CaCO3  , CaSO3 
Khí SO3 * dd BaCl2 * Có kết tủa trắng : BaSO4 
Khí HCl ; H2S
* Quì tím tẩm nước
* Quì tím  đỏ
Khí NH3 * Quì tím  xanh
Khí Cl2 * Quì tím mất màu ( do HClO )
Khí O2 * Than nóng đỏ * Than bùng cháy
Khí CO * Đốt trong không khí * Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
NO * Tiếp xúc không khí * Hoá nâu : do chuyển thành NO2
H2 * đốt cháy * Nổ lách tách, lửa xanh

* dung dịch muối của axit mạnh và bazơ yếu ( như : NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3 ) làm quỳ tím  đỏ.
* dung dịch muối của axit yếu và bazơ mạnh ( như : Na2CO3, NaHCO3, Na2S …) làm quỳ tím  xanh.
* dung dịch muối hiđrosunfat ( như NaHSO4, KHSO4 …) có tính chất như H2SO4.
 
Top Bottom