[Hóa 9] Nhận biết kim loại

C

coolboy4ever

Bạn ơi. Ý bạn là nhận biết kim loại nào. Bạn học trong SGK lớp 9 cũng rõ ràng là. Mỗi kim loại thì có một tính chất riêng nhưng có các tính chất hóa học như
+HẦU HẾT kim loại tác dụng được vs acid giải phóng khí
+Đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
* Đặc biệt trong phần nhận biết thì có những đặc điểm riêng của các muối bạn cần phải học thuộc chứ không có tính chất chung giống ntn đâu :)
 
F

flytoyourdream99


chất cần nhận biết ...... thuốc thử...... hiện tượng

Al(III) // Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư

Fe(II) // Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí

Fe(III)// Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu

Mg(II)// Mg(OH)2 ↓ trắng

Cu(II) // Cu(OH)2 ↓ xanh lam

Cr(III)// Cr(OH)3 ↓ xanh da trời, tan trong kiềm dư

Co(II) // Co(OH)2 ↓ hồng

Ni(II) // Ni(OH)2 ↓ màu lục sáng (xanh lục)

Pb(II) Na2S hoặc K2S PbS ↓ đen

Na Đốt Ngọn lửa màu vàng

K// Ngọn lửa tím hồng

Ca// Ngọn lửa đỏ da cam


hơi khó nhìn..bạn thông cảm nha
 
F

flytoyourdream99

bạn có thể tham khảo thêm phần này



MÀU CỦA CÁC CHẤT
-----------o0o-------------
Kim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2. K2MnO4: lục thẫm
3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5. CaC2O4 hay Ca(COO)2: trắng
-----------o0o-------------
Nhôm
6. Al2O3: màu trắng
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa keo trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
-----------o0o-------------
Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO : đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Quặng hemantit : Fe2O3
Quặng hemantit nâu : Fe2O3. nH2O
-----------o0o-------------
Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể khan có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
-----------o0o-------------
Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2 : chất rắn màu đen.
31. Mn(OH)4: nâu
-----------o0o-------------
Kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám (thuốc chuột)
34. ZnSO4: dung dịch không màu
Crom
35. CrO3 : đỏ sẫm.
36. Cr2O3: màu lục
36. CrCl2 : lục sẫm.
37. K2Cr2O7: da cam.
38. K2CrO4: vàng cam
Cr(OH)2 :vàng
Cr(OH)3 : lục xám
-----------o0o-------------
Bạc
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
40. AgCl: trắng.
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác
42. As2S3, As2S5 : vàng
43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
46 .GaI3 : màu vàng
47. InI3: màu vàng
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
50. TlI3: màu đen
51. Tl2O: bột màu đen
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
54. Au2O3: nâu đen.
55. Hg2I2 ; vàng lục
56. Hg2CrO4 : đỏ
57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí
59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
-----------o0o-------------
Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ son
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím
65. Muối Ba khi cháy có màu xanh lục
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu đỏ cam
Rb: cháy cho ngọn lửa vàng
Cs: cháy cho ngọn lửa xanh lam
Sr : cháy cho ngọn lửa đỏ
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
-----------o0o-------------

còn nữa
 
F

flytoyourdream99


Màu của các nguyên tố
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
73. N2-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O-có hai dạng thù hình : O2-khí không màu; O3 : chất khí màu xanh nhạt ở điều kiện tiêu chuẩn
75. F2-khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
79. S-vàng chanh
80. Cl2-khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr-màu trắng bạc
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
-----------o0o-------------
Màu của ion trong dung dịch
90. Mn2+: vàng nhạt
91. Zn2+: trắng
92. Al3+: trắng
93. Cu2+ có màu xanh lam
94. Cu+ có màu đỏ gạch
95. Fe3+ màu đỏ nâu
96. Fe2+ màu trắng xanh
97. Ni2+ lục nhạt
98. Cr3+ màu lục
99. Co2+ màu hồng
100. MnO4- màu tím
101. CrO4 2- màu vàng
-----------o0o-------------
Nhận dạng theo màu sắc
102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
103. Hồng: MnS
104. Nâu: SnS
105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl
106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)
-----------o0o-------------
 
Top Bottom