[Hoá 9] giúp tớ với mọi người ơi. hj2

O

oanhto9x

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Hoà tan 115.3 (g) hỗn hợp MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dug dịh H2SO4 thu đc dug dịch A, chất rắn B và 4.48 (l) H2 (đktc). Đun cạn dug dịch A thu đc 12.2(g) muối. Mặt khác đem nug hỗn hợp còn lại sau phản ứng đến khối lượg khôg đổi thu đc 11.2 (l) CO2 (đktc) & chất rắn C
a) Tính Cm dug dịch H2SO4
b) Tính khối lượg B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2.5 lần số mol MgCO3

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 24 (g) Al & Mg bằng dug dịch HCl vừa đủ. Sau pứ thêm xút dư vào dug dịch thấy kết tủa. Lọc kết tủa đem nug đến khối lượg khôg đổi thu đc 4 (g) chất rắn.
a)Tính % khối lượg trog hỗn hợp
b) Tính thể tích dug dịch HCl cần dùng

Câu 3: 2 miếng kẽm có cùg khối lượg 100 (g). Miếng 1 nhúg vào 100ml dug dịch CuSO4 dư. Miếg 2 vào 500ml dug dịch AgNO3 dư. Sau 1 thời gian lấy 2 miếng kẽm ra thấy miếng 1 giảm 0.1% khối lượg. Nồg độ mol của 2 muối Zn ở 2 dug dịch bằng nhau. Hỏi miếng kẽm 2 thay đổi thế nào (giả sử các kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kẽm và V dug dịch khôg đổi).

Câu 4: Hãy phân biệt HCl, NaCl, Na2CO3 (không dùng thêm bất kì hoá chất nào)

:khi (60)::khi (60)::khi (60)::khi (60)::khi (60)::khi (60)::khi (60):

Ths mọi người trước nha. hi2
 
Last edited by a moderator:
S

suong9c

cau 4 :
Dun nong ca 3 chat tren , chat nao bay hoi la HCl , con 2 chat de lai can trang la NaCl va Na2CO3 .
Lay HCl vua nhan duoc cho tac dung voi 2 chat con lai , chat nao co khi thoat ra la Na2CO3 ( la CO2) ., chat nao ko co hien tuong gj la NaCl
 
S

suong9c

Cau2:
cac PTPU
2Al+ 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2

Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2
Khi cho tac dung voi NaOH ( xut )

MgCl2 + 2NaOH ----> Mg(OH)2 + 2NaCl

AlCl3 + 3NaOH ----> Al(OH)3 + 3NaCl
Vi NaOH du nen se co PU hoa tan :

Al(OH)3 + NaOH ----> NaAlO2 + 2H2O
Do luong Al(OH)3 bi hoa tan het nen ket tua sau PU chi co Mg(OH)2

Mg(OH) -----> MgO + H2O
n Mgo = 0,1
-> n Mg= 0,1 -> m Mg = 2,4 g -> m Al = 21,6 ->n Al = 0,8
%Mg = 10% -> %Al= 90%
n HCl =2,4 + 0,2 =2,6 -> V HCl can dung = 2,6 . 22,4 =58,24 ( l )
 
S

suong9c

Cau 3 : Cac PTPU :
Zn + CuSO4 ----> ZnSO4 + Cu
Mol : x x x
Zn + AgNO3 ----> Zn(NO3)2 + Ag
Mol: y y y
Sau 1 Thoi gian thay mieng 1 tang o,1% m ban dau -> m tang = 0,1
Do tang khoi luong: 65x - 64x = 0,1 -> x=0,1
CM ZnSO4 = 1M
Vi CM ZnSO4 = CM Zn(NO3)2 ->n Zn(NO3)2 = 0,5
-> Thanh Zn 2 sau PU tang = 108 . 0,5 - 65.0,5 = 21,5 g
 
L

loveforever995

Câu 1: Hoà tan 115.3 (g) hỗn hợp MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dug dịh H2SO4 thu đc dug dịch A, chất rắn B và 4.48 (l) H2 (đktc). Đun cạn dug dịch A thu đc 12.2(g) muối. Mặt khác đem nug hỗn hợp còn lại sau phản ứng đến khối lượg khôg đổi thu đc 11.2 (l) CO2 (đktc) & chất rắn C
a) Tính Cm dug dịch H2SO4
b) Tính khối lượg B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2.5 lần số mol MgCO3

Bạn xem lại đề xem sao lại ra khí H2. hi2:D
 
O

oanhto9x

:khi (24):Hjc, câu 1 tớ nhầm đề, các bạn giải lại nha'
Câu 1: Hoà tan 115.3 (g) hỗn hợp MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dug dịh H2SO4 thu đc dug dịch A, chất rắn B và 4.48 (l) CO2 (đktc). Đun cạn dug dịch A thu đc 12.2(g) muối. Mặt khác đem nug hỗn hợp còn lại sau phản ứng đến khối lượg khôg đổi thu đc 11.2 (l) CO2 (đktc) & chất rắn C
a) Tính Cm dug dịch H2SO4
b) Tính khối lượg B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2.5 lần số mol MgCO3
 
Y

yumi_26

:khi (24):Hjc, câu 1 tớ nhầm đề, các bạn giải lại nha'
Câu 1: Hoà tan 115.3 (g) hỗn hợp MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dug dịh H2SO4 thu đc dug dịch A, chất rắn B và 4.48 (l) CO2 (đktc). Đun cạn dug dịch A thu đc 12.2(g) muối. Mặt khác đem nug hỗn hợp còn lại sau phản ứng đến khối lượg khôg đổi thu đc 11.2 (l) CO2 (đktc) & chất rắn C
a) Tính Cm dug dịch H2SO4
b) Tính khối lượg B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2.5 lần số mol MgCO3

[TEX] MgCO_3 + H_2SO_4 \rightarrow \ MgSO_4 + H_2O + CO_2 \uparrow \ [/TEX]
[TEX] RCO_3 + H_2SO_4 \rightarrow \ RSO_4 + H_20 + CO_2 \uparrow \ [/TEX]
[TEX]n_{hh} = n_{CO_2} = n_{H_2SO_4} = 4,48 : 22,4 = 0,2(mol) [/TEX]
axit PƯ hết \Rightarrow [TEX] C_M_{H_2SO_4} = 0,2 : 0,5 = 0,4(M) [/TEX]
Hỗn hợp muối cacbonat dư:
[TEX] MgCO3 \rightarrow \ MgO + CO2 \uparrow \ [/TEX]
[TEX] RCO3 \rightarrow \ RO + CO2 \uparrow \ [/TEX]
Theo PTHH, nếu coi số mol muối là 1mol thì khối lượng muối tăng lên là:
[TEX] M_{MgSO_4} - M_{MgCO_3} = 120 - 84 = 36(g) [/TEX]
mà [TEX] n_{hhCO_3} = 0,2 (mol) [/TEX]
\Rightarrow lượng hh tăng: [TEX] 36 . 0,2 = 7,2 (g) [/TEX]
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
[TEX] 115,3 + 7,2 = m_{B} + 12,2 [/TEX]
\Rightarrow [TEX] m_B = 110,3 (g) [/TEX]
 
M

minhduc3197

Câu 1: Hoà tan 115.3 (g) hỗn hợp MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dug dịh H2SO4 thu đc dug dịch A, chất rắn B và 4.48 (l) H2 (đktc). Đun cạn dug dịch A thu đc 12.2(g) muối. Mặt khác đem nug hỗn hợp còn lại sau phản ứng đến khối lượg khôg đổi thu đc 11.2 (l) CO2 (đktc) & chất rắn C
a) Tính Cm dug dịch H2SO4
b) Tính khối lượg B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2.5 lần số mol MgCO3

Bạn xem lại đề xem sao lại ra khí H2. hi2:D
Câu 4: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6.4g hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ , thu được 2,24 lít khí hidro (đktc)
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
c. Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng.
(Biết: H=1; Mg=24; O=16; Cl=35,5)
làm giùm tớ đi
 
Top Bottom