T
thutuanprocute


Câu 1: Có một hỗn hợp A gồm bột Fe, FeO, Fe2O3. Lấy 1,08 gam A cho tác dụng với dung dịch CuSO4 du phản ứng xảy ra hoàn toàn đem lọc được 1,1 gam chất rắn. Lấy 3,24 gam A hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng du phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi chất rắn tan hết thu được 0,336 lít khí NO (đktc) và dung dịch B chứa một muối duy nhất, cô cạn một nửa dung dịch B rồi làm khô cân nặng 9,09 gam.
a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Xác định công thức phân tử của muối B.
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 72,6 gam quặng CuFeS2 theo phản ứng:
CuFeS2 + O2 --> CuO + Fe2O3 + SO2
Lượng khí SO2 thu được cho tác dụng với dung dịch KOH 7M. Thu được dung dịch B (Cho thể tích dung dịch B = 100 ml). Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.
Câu 3 . Hoà tan a gam kim loại M vừa đủ trong 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch X trong đó nồng đọ của muối X tạo thành 11,96% theo khối lượng
Tính a và xác định KL M
Câu 4: (2 điểm ). Hỗn hợp khí A (đktc) gồm 2 Hidrocacbon C2H4 và CmH2m Để Đốt cháy 7 Thể tích A cần 31 thể tích Oxi (đktc). Xác định CTPT của CmH2m biết rằng Hidrocacbon này chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của A. Tính % KL của 2 HC trong A
a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Xác định công thức phân tử của muối B.
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 72,6 gam quặng CuFeS2 theo phản ứng:
CuFeS2 + O2 --> CuO + Fe2O3 + SO2
Lượng khí SO2 thu được cho tác dụng với dung dịch KOH 7M. Thu được dung dịch B (Cho thể tích dung dịch B = 100 ml). Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.
Câu 3 . Hoà tan a gam kim loại M vừa đủ trong 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch X trong đó nồng đọ của muối X tạo thành 11,96% theo khối lượng
Tính a và xác định KL M
Câu 4: (2 điểm ). Hỗn hợp khí A (đktc) gồm 2 Hidrocacbon C2H4 và CmH2m Để Đốt cháy 7 Thể tích A cần 31 thể tích Oxi (đktc). Xác định CTPT của CmH2m biết rằng Hidrocacbon này chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của A. Tính % KL của 2 HC trong A
Chú ý: [Hóa 9] + tiêu đề có dấu! (lần 1)
Last edited by a moderator: