Hóa 8

K

kira_l

1/ X , Y là 2 nguyên tử có tổng số điện tích hạt nhân là 28+ Biết X là nguyên tố có 3 lớp electron và lớp ngoai` cung` có 1 e
a Xác định số lớp e và số e lớp ngoai` cung` của Y Cho biết Y là kim loaị phi kim hay khí hiếm ? vì sao?
b XĐ khối lượng nguyên tử ra gam của X, Y biết trong cả 2 nguyên tử nay` , số nơtron đều lớn hơn số proton la` 1
Cho p=n=1đvC , khối lượng của 1 nguyên tử C ( NTK =12) = 1,9926.10^-23g

2/ Cho biết khối luong 1 nguyên tử C = 1,9926.10^-23g
và NTK = 12 đvC , NTK của lưu huynh`=32 dựa vào dữ kiện trên hãy xác định :
a Trong 10 g lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh ?
b NTK của A là bao nhiêu biết lấy lượng nguyên tử A = lượng nguyên tử S ở câu a thì nặng 7,5g

3/ Khi phân tích a g khí A thì thấy có 28,8 g C và 6,4 g H . Đốt cháy A trong không khí thu đc khí và hơi nước:
a A đc tạo thanh` từ những nguyên tố nào biết d_A/ H_2 = 22
b XĐ CTHH của A
c Trộn khí A và H_2theo tỉ lệ 11 : 2 về khối lượng thu đc hỗn hợp khí D
Tính V đktc của 2,08g hỗn hợp D
XĐ tỉ khối của D đối với oxi , mêtan

4/ Phân biệt các chất bột : Al, Al_2O_3, Mg, Cu, CuO, MgO
Tách riêng Al_2O_3 ra khỏi hỗn hợp tren mà vãn giữ nguyên khối lượng ban đâu`

6 /Hoàn thanh` các PTHH :

Fe_3O_4 + ? -> Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + H_2O

Al + HNO_3 -> Al(NO_3)_3 + NH_4NO_3 + H_2O

7/ Cho hỗn hợp -gôm` 13g Zn và 7,2 g Mg vào 500 ml dd chứa H_2SO_41M và HCl 2M
a KLoại có tan hết ko ? Tính thể tích khí thu đc đktc?
b Khối lượng muối trong dd sau pứ nằm trong khoảng nao` ?

8/ Hoa` tan 12,4 g Na_2Ovào 187,6 ml H_2O(D=1g/ml) đc dd A (D=1,092g/ml)
a Tính nôg` độ phần trăm , nồng độ mol của dd A
b Từ dd trên và nước cất , hãy tính toán và trình bày cách pha chế 200 ml dd NaOH 0,4368M
c Cô cạn dd A đc dd có nông` độ 10% . XĐ khối lượng nước bay hơi
d Thêm x g Na vào A cũng thu đc dd nôg` độ 10% XĐ x ?

II/Tự Luận:

Câu9:Nêu các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng để giải thích .Cho biết các phản ứng đó thuộc phản ứng hóa học làm:
a.Đốt P trong lọ có sẵn 1 ít nước cất sau đó đậy nút lại rồi lắc đều cho đến khi khói trắng tan hết vào trong nước.Cho mẩu quỳ tím vào dd trong lọ
b.Cho Zn vào dd H_2SO_4 loãng , thi khí sinh ra vào ống nghiệm chứa sẵn một ít O2 .Đưa ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn.
c. Cho một mẩu Na vào cốc nước để sẵn mẩu giấy quỳ tím.
d.Cho một mẩu CaCO_3 vào nước , khuấy đều rồi đem lọc sau đó thổi khí thở vào nước lọc

Câu10:Cho 6,5g hỗn hợp A gồm CuO và Zn vào dung duịch HCl dư thấy sinh ra 1,12 lít khí H2(đktc).
a.Tính phần trăm về khối lượng của CuO trong A
b.Tính thể tích HCl 0,1M tối thiểu để hào tan hoàn toàn với hỗn hợp trên
c. Lượng H_2 trên khử vừa đủ 3,93g hỗn hợp B gồm FeO và CuO.Tính khối lượng các chất trong B

Câu11:Hòa tan một lượng oxit kim loại hóa tri(II)vào một lượng dung dịch H2SO4 13,611% vừa đủ để tạo thành dung dịch muối sunphat 20%. Tìm công thức hóa học của kim loại trên
 
H

happyforyou

Em lên google xem thử nhé! Xem thử đề nè em....
Câu 1:hãy chỉ rõ câu đúng, câu sai trong n~ câu sau:
A- Số nguyên tử Fe trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử Mg có trong 1,4 gam Mg.
B- Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
C- 0,5 mol O có khối lượng 8 gam
D- 1 nguyên tử Ca có khối lượng 40 gam

Câu 2: cho các kim loại Al, Fe, Cu và các gốc : OH, NO3, HCO3, SO4, PO4.
Hãy viết các công thức bazơ và muối tương ứng rồi gọi tên

Câu 3: Để khử m(g) Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2
a- Viết các PTHH
b- Tính m và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Cho biết tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí C2H6 bằng 0,5
Fe:56 ; C:12 ; O:16 ; H:1.

Câu 4: Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 cân ở vị trí thăng bằng.
- Cho vào cốc dựng dung dịch HCl 25 gam CaCO3
- Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a(g)
Sau một thời gian cân vẫn ở vị trí thăng bằng
Tính a, biết có các phản ứng sau xảy ra:
- CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 +CO2 + H2O
- 2Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Biết Al:27 ; C:12 ; O:16 ; Ca:40 ; H:1
 
Top Bottom