[Hoá 8] Thử tài hoá học - Vòng 4

  • Thread starter i_love_debbyryan
  • Ngày gửi
  • Replies 11
  • Views 2,294

I

i_love_debbyryan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

THỬ TÀI HOÁ HỌC
Vòng 4

Đề 1:

Câu 1 (2 điểm)
a) Một hợp chất có công thức hoá học là [TEX]KMnO_4[/TEX]. Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất?
b) Cũng yêu cầu như câu a với hợp chất có công thức hoá học là [TEX]C_{10}H_{14}O_6[/TEX]?
Câu 2 (3 điểm)
a) Cân bằng PTHH, cho biết loại phản ứng:
[TEX]H_2O + P_2O_5 \longrightarrow H_3PO_4[/TEX]
[TEX]Cu(OH)_2 \longrightarrow^{\text{t^o}} CuO + H_2O[/TEX]
[TEX]KClO_3 \Large\longrightarrow_{\text{MnO_2}}^{\text{t^o}} KCl + O_2[/TEX]
b) Đốt cháy lượng khí axetilen bằng 3,2 kg khí oxi. Với lượng oxi như trên, có thể đốt cháy hết bao nhiêu [TEX]m^3[/TEX] khí axetilen (đktc)?
Câu 3 (5 điểm)
Một hiđrocacbon (hợp chất hữu cơ gồm C, H) có 81,81%C, còn lại là H cháy trong khí oxi, thu được cacbon đioxit và nước. Viết PTHH biểu diễn sự cháy và tính thể tích khí oxi đủ cho 87 g hiđrocacbon này cháy được (đktc)?

HẾT
Đề 2:
Câu 1 (2 điểm)
Cân bằng phương trình hoá học:
a) [TEX]KMnO_4 \longrightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2[/TEX]
b) [TEX]Fe + Cl_2 \longrightarrow^{\text{t^o}} FeCl_3[/TEX]
c) [TEX]C_4H_{10} + O_2 \longrightarrow^{\text{t^o}} CO_2 + H_2O[/TEX]
d) [TEX]BaCl_2 + Na_2SO_4 \longrightarrow BaSO_4 + NaCl[/TEX]
Câu 2 (3 điểm)
Thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng ở mỗi PTHH)
a) Kali clorat [TEX]\longrightarrow[/TEX] Khí oxi [TEX]\longrightarrow[/TEX] Lưu huỳnh đioxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Lưu huỳnh trioxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Axit sunfuric.
b) Kali pemanganat [TEX]\longrightarrow[/TEX] Khí oxi [TEX]\longrightarrow[/TEX] Điphotpho pentaoxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Axit photphoric
Trong mỗi dãy chuyển hoá, cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ?
Câu 3 (5 điểm)
Phân loại oxit, đọc tên, viết axit hoặc bazơ tương ứng?
[TEX]CO_2, MnO_2, Mn_2O_7,SO_2,N_2O_5,P_2O_5,SO_3,FeO, CaO, BaO, MgO, Cu_2O, CuO, SiO_2, Na_2O[/TEX]

HẾT
 
Last edited by a moderator:
L

lan_phuong_000

Đề 1:
2)
a) *) 3H2O + P2O5 ---> 2H3PO4
*) Khỏi cân bằng
*) ??? (công thức kì kì, chắc tại mình tệ nên kg bít)
b)n_O2=0.1(mol)
PTHH: 2C2H4 + 5O2 --->4CO2+2H2O
theo pt: 2 mol__5 mol
theo để: y mol__0.1 mol
n_C2H4=0.1 x 2 : 5=0.04 (mol)
m_C2H4=nM=0.04 x 28 = 1.12 (g)
^^
Nếu sai thì thông cảm
 
N

noname...

Đề 1:
2)
a) *) 3H2O + P2O5 ---> 2H3PO4
*) Khỏi cân bằng
*) ??? (công thức kì kì, chắc tại mình tệ nên kg bít)
b)n_O2=0.1(mol)
PTHH: 2C2H4 + 5O2 --->4CO2+2H2O
theo pt: 2 mol__5 mol
theo để: y mol__0.1 mol
n_C2H4=0.1 x 2 : 5=0.04 (mol)
m_C2H4=nM=0.04 x 28 = 1.12 (g)
^^
Nếu sai thì thông cảm

cái chỗ đó MnO_2 là chất xúc tác mừk :">
tỉ lệ của nó là 2:2:3
 
H

hoa_giot_tuyet

Đề 1:
Câu 1 (2 điểm)
a) Một hợp chất có công thức hoá học là [TEX]KMnO_4[/TEX]. Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất?
b) Cũng yêu cầu như câu a với hợp chất có công thức hoá học là [TEX]C_{10}H_{14}O_6[/TEX]?
Câu 1 dễ ;))

a) %K = 24,68%
%Mn = 34,81%
%O = 10,11%
b) %C = 52,17%
%H = 6,07%
%O = 41,76%
;))
 
B

binbon249


Đề 1:


Câu 1 (2 điểm)
a) Một hợp chất có công thức hoá học là [TEX]KMnO_4[/TEX]. Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất?
b) Cũng yêu cầu như câu a với hợp chất có công thức hoá học là [TEX]C_{10}H_{14}O_6[/TEX]?
câu 1
a)
%K = 24.7%
%Mn =34.8%
%O =40.5%
b)%C = 54.54%
%H = 1.8%
%O =92.66%


Câu 2 (3 điểm)
a) Cân bằng PTHH, cho biết loại phản ứng:
[TEX]3H_2O + P_2O_5 \longrightarrow 2H_3PO_4[/TEX]
[TEX]Cu(OH)_2 \longrightarrow^{\text{t^o}} CuO + H_2O[/TEX]
[TEX]2KClO_3 \Large\longrightarrow_{\text{MnO_2}}^{\text{t^o}}2 KCl + 3O_2[/TEX]


b) Đốt cháy lượng khí axetilen bằng 3,2 kg khí oxi. Với lượng oxi như trên, có thể đốt cháy hết bao nhiêu [TEX]m^3[/TEX] khí axetilen (đktc)?
PT : 2C2H2 + 5O2 ---> 4CO2 + 2H2O
..........xmol.....10mol
==> x=4 ==> V_
C2H2= 4*22.4 = 89.6L = 89600m^3

Câu 3 (5 điểm)
Một hiđrocacbon (hợp chất hữu cơ gồm C, H) có 81,81%C, còn lại là H cháy trong khí oxi, thu được cacbon đioxit và nước. Viết PTHH biểu diễn sự cháy và tính thể tích khí oxi đủ cho 87 g hiđrocacbon này cháy được (đktc)?
CxHy + O2 ------> CO2 + H2O
87g ..........xg
81.81%....18.19%
==> x = 19.34g ==> n_O2 = 0.6mol ==> V_O2 = 0.6 * 22.4 = 13.44 lít



 
B

binbon249


Đề 2:
Câu 1 (2 điểm)
Cân bằng phương trình hoá học:
a) [TEX]2KMnO_4 \longrightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2[/TEX]
b) [TEX]2Fe + 3Cl_2 \longrightarrow^{\text{t^o}}2FeCl_3[/TEX]
c) [TEX]2C_4H_{10} + 13O_2 \longrightarrow^{\text{t^o}} 8CO_2 + 10H_2O[/TEX]
d) [TEX]BaCl_2 + Na_2SO_4 \longrightarrow BaSO_4 + 2NaCl[/TEX]

Câu 2 (3 điểm)
Thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng ở mỗi PTHH)
a) Kali clorat [TEX]\longrightarrow[/TEX] Khí oxi [TEX]\longrightarrow[/TEX] Lưu huỳnh đioxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Lưu huỳnh trioxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Axit sunfuric.
b) Kali pemanganat [TEX]\longrightarrow[/TEX] Khí oxi [TEX]\longrightarrow[/TEX] Điphotpho pentaoxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] Axit photphoric
Trong mỗi dãy chuyển hoá, cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ?
a)
(1)2KClO3 -> 2KCl + 3O2 ( pu phân huỷ)
(2) O2 + S ----To---->SO2(phản úng hoá hợp)
(3) SO2 + O2 ----V2O5---> SO3 (hoá hợp)
(4) SO3 + H2O ---> H2SO4 (hoá hợp)

b)
(1)
4KMnO4 --> 2K2O + 4MnO + 5O2 (pu phân huỷ)
(2) 5O2 + 4P --> 2P2O5 (pu hoá hợp)
(3) P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4(pu hoá hợp)


Câu 3 (5 điểm)
Phân loại oxit, đọc tên, viết axit hoặc bazơ tương ứng?
[TEX]CO_2, MnO_2, Mn_2O_7,SO_2,N_2O_5,P_2O_5,SO_3,FeO, CaO, BaO, MgO, Cu_2O, CuO, SiO_2, Na_2O[/TEX]

* oxit axit :
CO2 : cacbon dioxit ==> H2CO3
SO2 : lưu huỳnh dioxit ==> H2SO3
N2O5: đinitơ pentaoxit ==> HNO3
SO3 : Lưu hùynh trioxit ==> H2SO4
*oxit bazo
MnO2 : Mangan oxit ---> Mn(OH)4
Mn2O : magan (II) oxit---> MnOH
FeO: sắt oxit---> Fe(OH)2
CaO: caxi oxit--->Ca(OH)2
BaO: Bari oxit--->Ba(OH)2
MgO: Magie oxit--->Mg(OH)2
Cu2O: đồng (I) oxit--->CuOH
CuO: ĐỒNG (II) oxit--->Cu(OH)2
SiO2 : silicat--->Si(OH)4
Na2O: natri oxit---> NaOH
 
S

sadtosay

hình như bạn tạch câu KMnO4 > ôxxi thì phải.:)

  • Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt phổ thông, nghiêm cấm dùng các ngôn từ trái với thuần phong mỹ tục.
  • Nghiêm cấm thảo luận, tuyên truyền về chính trị, tôn giáo; nói xấu lãnh đạo, Đảng và Nhà nước, vi phạm pháp luật Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
  • Không đặt các tiêu đề phản ánh không đúng nội dung bài viết như: "Help me", "giúp em với", "cứu với", "hehe" v.v...hoặc các tiêu đề có biểu cảm (!!!, ???, @@@).
  • Nghiêm cấm việc sử dụng diễn đàn làm nơi quảng cáo; tranh cãi, gây mất đoàn kết.
  • đủ dài chưa nhỉ =))
 
I

i_love_debbyryan

*oxit bazo
MnO2 : Mangan oxit ---> Mn(OH)4
Mn2O : mangan (II) oxit---> MnOH
FeO: sắt oxit---> Fe(OH)2
CaO: canxi oxit--->Ca(OH)2
BaO: Bari oxit--->Ba(OH)2
MgO: Magie oxit--->Mg(OH)2
Cu2O: đồng (I) oxit--->CuOH
CuO: ĐỒNG (II) oxit--->Cu(OH)2
SiO2 : silicat--->Si(OH)4
Na2O: natri oxit---> NaOH

Có vấn đề về cách đọc tên rồi.
[TEX]MnO_2[/TEX]: Mangan (IV) oxit
[TEX]Mn_2O[/TEX]: mangan (II) oxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] [TEX]Mn(OH)_2[/TEX]
[TEX]FeO[/TEX]: sắt (II) oxit [TEX]\longrightarrow[/TEX] [TEX]Fe(OH)_2[/TEX]
Còn [TEX]SiO_2[/TEX] đọc là silic đioxit (nó là oxit axit, axit tương ứng là [TEX]H_2SiO_3[/TEX])
 
Last edited by a moderator:
S

sieusao_baby

binbon bạn làm sai ruj` bài 3 đề 1 chưa cân bằng làm sao làm được , xem lại đj`!:D
 
S

sieusao_baby

giúp mynh` bài ney` mứi:
Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl ,sau phản ứng thu được 3,1 gam chất rắn .Nếu cho a gam Fe và b gam Mg vào dung dịch HCl (cũng vs lượng như trên) sau khj khô cạn dung dịch thu được 3,34 gam chất rắn và 448 ml khí Hidro
(Các bạn làm càng chj tje^t' cang` tot^'
 
Top Bottom