I. Cho các chất sau: Mg, Na, BaO, SO2, Cu
Viết các PTHH của các chất trên (nếu có) với
a) O2
b) H2O
II. Đọc tên các hợp chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào: K2O, CuSO4, SO3, HNO3, NaHCO3, Ca(OH)2, Fe2O3, HCl, Fe(OH)2, P2O5
III. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau : NaOH, HCl, Na2SO4
IV. Cho a gam Zn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch H2SO4 3.65%
a. Tính a
b. Nếu cho a gam Zn trên vào 300 ml dung dich H2SO4 0,1M. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
GIẢI:
I. Cho các chất sau: Mg, Na, BaO, SO2, Cu
Viết các PTHH của các chất trên (nếu có) với
a) O2
b) H2O
Mg+O_2 ---> MgO_2
Na+O_2---> Na_2O
Cu+O_2--->CuO
Na+H_2O--->NaOH+ \frac{1}{2}H_2
BaO+H_2O--->Ba(OH)_2
SO_2+H_2O--->H_2SO_3
II. Đọc tên các hợp chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào: K2O, CuSO4, SO3, HNO3, NaHCO3, Ca(OH)2, Fe2O3, HCl, Fe(OH)2, P2O5
K_2O: kali \ oxit---->oxit bazo
CuSO_4: đồng sunfat-->muối
SO_3: lưu huỳnh tri oxit--->oxit phi kim
HNO_3axit nitric---> axit
NaHCO_3 Natri hidrocacbonat--->muối axit
Ca(OH)_2 canxi hidroxit---> bazo
Fe_2O_3Sắt (III) oxit--->oxit bazo
HCl axit clohidric--> axit
Fe(OH)_2 Sắt (II) hidroxit---> bazo
P_2O_5đi photpho pentaoxit---> oxit phi kim
III. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau : NaOH, HCl, Na2SO4
- Trích làm mẫu thử, đánh số tt
- dùng quỳ tím:
+ Qùy hóa đỏ: HCl
+Qùy hóa xanh: NaOH
+KO có ht gì: Na2SO4
IV. Cho a gam Zn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch H2SO4 3.65%
a. Tính a
b. Nếu cho a gam Zn trên vào 300 ml dung dich H2SO4 0,1M. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
a) Khối lượng của H_2SO_4 trong dung dịch là: 3,65.300:100=10,95g
-->nH_2SO_4=10,95:98=0,1mol
PTHH:
Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2
0,1mol---0,1mol
Theo PTHH: nZn=0,1mol-->mZn=0,1.65=6,5g
b) Số mol H_2SO_4 trong dung dịch là: 0,1.0,3=0,03mol
PTHH:
Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2
0,1mol--0,03mol
Theo PTHH: Zn dư và H_2SO_4 hết.Tính theo H_2SO_4
-->nH_2=0,03mol-->VH_2=0,03.22,4=0,672l