[Hóa 8]•..¤Thư viện đề thi-kiểm tra- tài liệu hóa học¤..•

B

binbon249

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hãy chia sẽ tài liệu, đề thi của mình cho nhau tại topic này nhé các bạn
22.gif
Lưu ý:
+Topic chỉ post tài liệu chứ không giải trực tiếp ở topic
+ đọc kĩ nội quy trước khi post bài :D
+ Các bạn nhớ ghi rõ đó là đề thi gì, hay tài liệu về vấn đề gì nhé
gif_icon069.gif

Good luck!!!
cutecolorsanibear4.gif

 
B

binbon249

~~~> 3 file:
1) Bài toán muối ngậm nước, tinh thể hidrat
2) Phương pháp cân bằng ptpu oxi hóa khử
3) Tính chất của I; Fl; Br; O
 

Attachments

  • Bai toan muoi ngam nuoc tinh the hidrat.pdf
    125.6 KB · Đọc: 0
  • pp cân bằng ptpu oxi hóa khử.pdf
    346 KB · Đọc: 0
  • tinhsa chất của I, Br, Fl.PDF
    60.5 KB · Đọc: 0
P

paul_ot

BÀI TOÁN VỀ NGUYÊN TỬ
-------------------

I- TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1) Cấu tạo nguyên tử :






* Lưu ý :
- Số p = số e = số điện tích hạt nhân
- Quan hệ giữa số p và số : p \leq n \leq 1,5p ( đúng với 83 nguyên tố )
- Khối lượng tương đối của 1 nguyên tử ( nguyên tử khối )
NTK = số n + số p
- Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử ( tính theo gam )
Cách 1 : mTĐ = m e + mp + mn
Cách 2 : mTĐ = mtđ . 0,166. 10-23 ( gam)
( Vì khối lượng các electron rất nhỏ nên giá trị tính được từ 2 cách trên gần bằng nhau )
- Các electron sắp xếp theo lớp từ trong ra ngoài ( tuỳ theo mức năng lượng)
STT của lớp : 1 2 3 …
Số e tối đa : 2e 8e 18e …
2) Sự tạo thành ion
Để đạt cấu trúc bão hòa ( 8e ở lớp ngoài cùng hoặc 2e đối với H ) thì các nguyên tử có thể nhường hoặc nhận thêm electron tạo ra những phần mang điện - gọi là ion
* Kim loại và Hiđro : nhường e để tạo ion dương ( cation)
Ca – 2e --> Ca2 +
* Các phi kim nhận e để tạo ion âm (anion)
Cl + 1e --> Cl -
II- BÀI TẬP
1) Một nguyên tử X có tổng số hạt e,p,n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm tên nguyên tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X và ion được tạo ra từ nguyên tử X
2) Tìm tên nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử.
3) Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ? vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X ?
4) Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 . Hạt nhân X có n’=p’ ( n,p,n’,p’ là số nơtron và proton của nguyên tử M và X ). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định các nguyên tử M và X
Hướng dẫn:
Nguyên tử M có : n – p = 4 \Rightarrow n = 4 + p NTK = n + p = 4 + 2p
Nguyên tử X có : n’ = p’ ---> NTK = 2p’
Trong MXy có 46,67% khối lượng là M nên ta có :
(1)
Mặt khác : p + y.p’ = 58 \Rightarrow yp’ = 58 – p ( 2)
Thay ( 2) vào (1) ta có : 4 + 2p = . 2 (58 – p ) giải ra p = 26 và yp’ = 32
M có p = 26 ( Fe )
X thõa mãn hàm số : p’ = ( 1\leq y \leq 3 )

y 1 2 3
P’ 32(loại) 16 10,6 ( loại)
Vậy X có số proton = 16 ( S )

5) Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tử Z ? Cho biết Z là gì ( kim loại hay phi kim ? )
Hướng dẫn : đề bài 2p + n = 58 n = 58 – 2p ( 1 )
Mặt khác : p \leq n \leq 1,5p ( 2 )
 p \leq 58 – 2p \leq 1,5p giải ra được 16,5 \leq p \leq 19,3 ( p : nguyên )
Vậy p có thể nhận các giá trị : 17,18,19
p 17 18 19

n 24 22 20
NTK = n + p 41 40 39
Vậy nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K )
6) Tìm 2 nguyên tố A, B trong các trường hợp sau đây :
a) Biết A, B đứng kế tiếp trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn và có tổng số điện tích hạt nhân là 25.
b) A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp và cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân là 32.
7) Nguyên tử A có n – p = 1 , nguyên tử B có n’=p’ . Trong phân tử AyB có tổng số proton là 30, khối lượng của nguyên tố A chiếm 74,19% .Tìm tên của nguyên tử A, B và viết CTHH của hợp chất AyB ? Viết PTHH xảy ra khi cho AyB và nước rồi bơm từ từ khí CO2 vào dung dịch thu được.
8) Các nguyên tố trong bảng có tính chất hoá học tương tự nhau:
Số nơtron Số proton Số khối Sắp xếp electron
Mg ( Ma gie ) 12 12 24 2,8,2
Ca ( Can xi ) 20 10 10 2,8,8,2
Sr ( Stron ti ) 49 38 87 2,8,18,8,2
Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hoá học ?
A. Số proton trong nguyên tử ; B. Số nơtron trong nguyên tử
C. Số khối mỗi nguyên tử ; D. Sự sắp xếp các electron
9) Một nguyên tử R có 6e,6n,6p . Hãy tính tỉ số khối lượng của electron so với tổng khối lượng nguyên tử ? Từ đó nhận xét : có thể coi khối lượng hạt nhân là khối lượng nguyên tử được không Cho biết : me = 9,1. 10-28 gam ; mp = 0,1672.10-23 gam; mn = 0,1675.10-23 gam
10) Hợp chất X được tạo thành từ cation M+ và anion Y2- . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong M+ là 11 còn tổng số electron trong Y2- là 50.
Xác định CTPT của hợp chất X và gọi tên ? ứng dụng của chất này trong nông nghiệp . Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng phân nhóm trong 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn các ng.tố
Hướng dẫn :
Đặt CTTQ của hợp chất X là M2Y
Giả sử ion M+ gồm 2 nguyên tố A, B :
 ion M+ dạng : AxBy + có : x + y = 5 ( 1 )
x.pA + y.pB = 11 ( 2)
Giả sử ion Y 2- gồm 2 nguyên tố R, Q :
 ion Y2- dạng : R x’Qy’ 2- có : x’ + y’ = 5 (3)
x’pR + y’.pQ = 48 (4 ) do số e > số p là 2
Từ ( 1 ) và (2) ta có số proton trung bình của A và B :
1 trong AxBy+ có 1 nguyên tố có p < 2,2 ( H hoặc He ) và 1 nguyên tố có p > 2,2
Vì He không tạo hợp chất ( do trơ ) nên nguyên tố có p < 2,2 là H ( giả sử là B )
Từ ( 1 ) và ( 2) ta có : x.pA + (5 – x ).1 = 11 pA = ( 1 \leqx < 5 )
x 1 2 3 4

pA 7(N) 4(B) 3(Li) 2,5 ( loại)
ion M+ NH4+ không xác định ion
Tương tự: số proton trung bình của R và Q là : có 1 nguyên tố có số p < 9,6 ( giả sử là R )
Vì Q và R liên tiếp trong nhóm nên : pQ = pR + 8 ( 5 )
Từ (3) ,(4) , ( 5) ta có : x’pR + (5- x’)( pR + 8) = 48 5pR – 8x’ = 8
x’ 1 2 3 4

pR 3,2 4,8 6,4 8 ( O )
pQ không xác định ion 16 ( S )
Vậy CTPT của hợp chất X là (NH4 )2SO4
Ứng dụng làm phân bón (đạm) trong sản xuất nông nghiệp.
-----------------
 
B

binbon249

sưu tầm

Kim loại kiềm và kiềm thổ

1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.

2. K2MnO4: lục thẫm

3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2

4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

5. CaC2O4 : trắng

===================================

Nhôm

6. Al2O3: màu trắng

7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3

8. Al(OH)3: kết tủa trắng

9. Al2(SO4)3: màu trắng.

=======================================================

Sắt

10. Fe: màu trắng xám

11. FeS: màu đen

12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ

14. FeCl2: dung dịch lục nhạt

15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen

16. FeCl3: dung dịch vàng nâu

17. Fe2O3: đỏ

18. FeO : đen.

19. FeSO4.7H2O: xanh lục.

20. Fe(SCN)3: đỏ máu

========================================================

Đồng

21. Cu: màu đỏ

22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây

24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam

25. Cu2O: đỏ gạch.

26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)

27. CuO: màu đen

28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.


=========================================================

Mangan

29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.

30. MnO2 : kết tủa màu đen.

31. Mn(OH)4: nâu

=======================================================


Kẽm

32. ZnCl2 : bột trắng

33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu

=========================================================
Crom

35. Cr2O3 : đỏ sẫm.

36. CrCl2 : lục sẫm.

37. K2Cr2O7: đỏ da cam.

38. K2CrO4: vàng cam

=========================================================

Bạc

39. Ag3PO4: kết tủa vàng

40. AgCl: trắng.

41. Ag2CrO4: đỏ gạch

=========================================================

Các hợp chất khác

42. As2S3, As2S5 : vàng

43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.

45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng

46 .GaI3 : màu vàng

47. InI3: màu vàng

48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.

49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ

50. TlI3: màu đen

51. Tl2O: bột màu đen

52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng

53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng

54. Au2O3: nâu đen.

55. Hg2I2 ; vàng lục

56. Hg2CrO4 : đỏ

57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí

59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh

60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.

61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.



====================================================


Màu của ngọn lửa

62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía

63. Muối Na ngọn lửa màu vàng

64. Muối K ngọn lửa màu tím

65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng

66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam

Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa


==================================================


Màu của các nguyên tố

67. Li-màu trắng bạc

68. Na-màu trắng bạc

69. Mg-màu trắng bạc

70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch

71. Ca-màu xám bạc

72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen

73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu

74. O-khí không màu

75. F-khí màu vàng lục nhạt

76. Al-màu trắng bạc

77. Si-màu xám sẫm ánh xanh

78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen

79. S-vàng chanh

80. Cl-khí màu vàng lục nhạt

81. Iot (rắn): màu tím than

82. Cr-màu trắng bạc

83. Mn-kim loại màu trắng bạc

84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim

85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ

86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam

87. Ba-kim loại trắng bạc

88. Hg-kim loại trắng bạc

89. Pb-kim loại trắng xám

========================================================

Màu của ion trong dung dịch

90. [TEX]Mn^{2+}[/TEX]: vàng nhạt

91. [TEX]Zn^{2+}[/TEX]: trắng

92. [TEX]Al^{3+}[/TEX]: trắng

93. [TEX]Cu^{2+}[/TEX] có màu xanh lam

94. [TEX]Cu^{1+}[/TEX] có màu đỏ gạch

95. [TEX]Fe^{3+}[/TEX] màu đỏ nâu

96. [TEX]Fe^{2+} [/TEX]màu trắng xanh

97. [TEX]Ni^{2+}[/TEX] lục nhạt

98. [TEX]Cr^{3+}[/TEX] màu lục

99. [TEX]Co^{2^+} [/TEX]màu hồng

100. [TEX]MnO_{4-}[/TEX] màu tím

101. [TEX]CrO4^{2-} [/TEX]màu vàng

====================================================

Nhận dạng theo màu sắc

102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS

103. Hồng: MnS

104. Nâu: SnS

105. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl

106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]

107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)
 
Last edited by a moderator:
B

binbon249

  • <<<Bài tập tổng hợp phần dung dịch>>>
  • <<<Chuyên đề tìm công thức hóa học>>>
 

Attachments

  • BAI TAP TONG HOP PHAN DUNG DICH.pdf
    124.2 KB · Đọc: 1
  • DE TAI TIM CONG THUC HOA HOC Copy.pdf
    556.2 KB · Đọc: 0
Top Bottom