Hóa 8 nè mn

C

conbokeuecec

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) đốt cháy 9,2g Na trong bình đựng 1,2l oxi (đktc).Kết thúc phản ứng được chất rắn a
a)Tính % khối lượng mỗi chất trong a
b)Hòa tan a vào 500g H20 được dung dịch b. Tính nồng độ % của b

2)Đốt cháy hoàn toàn 24g FeS2 trong bình đựng 16,8l oxi ở đktc. Thu được chất rắn a và hỗn hợp khí b
a) tính khối lượng của a
b) tính % theo thể tích mỗi khí trong b
 
U

ulrichstern2000

1)
a) PTHH:
4Na + O2 → (nhiệt độ) 2Na2O (1)

nNa = 0,4 (mol); nO2 = 3/56 (mol)
=> Na còn dư sau phản ứng, tính Na2O theo số mol O2
=> nNa2O = 3/28 (mol); nNa (dư) = 13/70 (mol)
=> mNa2O = 93/14 (g)
mNa = 299/70 (g)
=> a = 382/35 (g)
%mNa2O ≈ 60,86% =>%mNa ≈ 39,14%
b) Hòa tan a ta có các PTHH sau:
Na2O + H2O → 2NaOH (2)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (3)
nH2 = (1/2)nNa = 13/140 (mol) => mH2 = 13/70(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
mdd = mddH2O + ma – mH2 = 35751/70 (g)
Theo PTHH (2), (3 ) ta có:
nNaOH (2) = 3/14(mol)
nNaOH (3) = 13/70 (mol)
=> Tổng số mol NaOH được tạo thành: nNaOH = 0,4 (mol)
mNaOH = 16 (g)
=>C% (NaOH) = (16*100)/(35751/70) ≈ 3,133 (%)
 
U

ulrichstern2000

2)
nFeS2 = 0, 2 (mol); nO2 = 0,75 (mol)
PTHH:
4FeS2 + 11O2 → (nhiệt độ) 2Fe2O3 + 8SO2
Nhận thấy O2 còn dư sau phản ứng, tính theo FeS2 (để biết chất nào dư, bạn tính theo tỉ lệ số mol, lấy số mol chia hệ số, bên nào lớn thì dư)
Chất rắn a là Fe2O3
Theo PTHH ta có:
nFe2O3 = (1/2)nFeS2 = 0,1 (mol)
=> a = mFe2O3 = 160*0,1 = 16 (g)
b) Hỗn hợp khí b gồm
SO2 (0,4 mol); O2 dư (0,2 mol)
Tính được V SO2 và O2. tính tổng thể tích hai khí. từ đó bạn sẽ tính được tỉ lệ phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí B.

(Nếu câu trả lời giúp ích cho bạn, xác nhận đúng giúp mình)
 
D

dungvip62

2)Đốt cháy hoàn toàn 24g FeS2 trong bình đựng 16,8l oxi ở đktc. Thu được chất rắn a và hỗn hợp khí b
a) tính khối lượng của a
b) tính % theo thể tích mỗi khí trong b
Giải
nFeS2 =24/120=0.2(mol)
nO2=16.8/22.4=0.75(mol)
PTHH 4FeS2 +11 O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
--------0.2------0.55----0.1------0.4
\RightarrownO2 dư
\Rightarrow a=0.1*160=16g
nO2 dư= 0.75-0.55=0.2(mol)
nkhí= 0.2+0.4=0.6(mol)
%SO2=0.4*100/0.6=66.7%
%O2=0.2*100/0.6=33.3%
 
C

conbokeuecec

1)
a) PTHH:
4Na + O2 → (nhiệt độ) 2Na2O (1)

nNa = 0,4 (mol); nO2 = 3/56 (mol)
=> Na còn dư sau phản ứng, tính Na2O theo số mol O2
=> nNa2O = 3/28 (mol); nNa (dư) = 13/70 (mol)
=> mNa2O = 93/14 (g)
mNa = 299/70 (g)
=> a = 382/35 (g)
%mNa2O ≈ 60,86% =>%mNa ≈ 39,14%
b) Hòa tan a ta có các PTHH sau:
Na2O + H2O → 2NaOH (2)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (3)
nH2 = (1/2)nNa = 13/140 (mol) => mH2 = 13/70(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
mdd = mddH2O + ma – mH2 = 35751/70 (g)
Theo PTHH (2), (3 ) ta có:
nNaOH (2) = 3/14(mol)
nNaOH (3) = 13/70 (mol)
=> Tổng số mol NaOH được tạo thành: nNaOH = 0,4 (mol)
mNaOH = 16 (g)
=>C% (NaOH) = (16*100)/(35751/70) ≈ 3,133 (%)
1) đốt cháy 9,2g Na trong bình đựng 1,2l oxi (đktc).Kết thúc phản ứng được chất rắn a
a)Tính % khối lượng mỗi chất trong a
b)Hòa tan a vào 500g H20 được dung dịch b. Tính nồng độ % của b
Ai có thể làm dễ hiễu hơn ko
 
Top Bottom