S
sieusao_baby
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu I(3 điểm):
1,Dung dịch là j`?Hãy kể tên vài loại dung môi thường gặp.Cho thí dụ về chất tan ,chất lỏng,khí.
2,Độ tan của một chất là j`?Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào?THế nào là dung dịch bão hòa?chưa bão hòa
3,Tinh thể hidrat là j`?Nước kết tinh là j`?Tại sao cóa thể sử dụng Đồng(II) sunfat khan để nhận být vết nước trong xăng dầu hoặc chất béo lỏng?
Câu II(3 điểm)
1,Ở 10 độ C cóa 540 gam dung dịch AgNO3 bão hòa.Đun nóng lên đến 60 độ C,hỏi phải pha thêm vào dung dịch bao nhiu gam AgNO3 để đạt bão hòa ở nhiệt độ này?Být độ tan của AgNO3 ở 10 độ Claf 170 gam và ở 60 độ là 525g
2,Ở 20 độ C cóa 1145 gam dung dịch MgSO4 bão hòa.Đun nóng lên đến 80 độ C ,hỏi phải pha thêm vào dung dịch bao nhiu gam tinh thể MgSO4.6H2O để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này . Být độ tan của MgSO4 ở 20 độ C là 14,5 g; ở 80 độ C là 64,2
3,Thành phần tinh thể hidrat hóa của một muối kim loại hóa trị II,nước kết tinh chiếm 42,1875% khối lượng.Hẫy xác định công thức ytinh thể,být kim loại chiếm 9375% khối lượng
Câu III(3 điểm)
1,Trộn 1 phần thể tích dung dịch A với 2 phần thể tích dung dịch B chứa cùng 1 loại chất tan,người ta thu được dung dịch cóa nồng độ là 2M.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch a và B,být tổng nồng độ M của 2 dung dịch này là 4,5M(coi như sự pha trộn hok làm thay đổi thể tích dung dịch )
2,Hòa tan m gam SO3 vào 500ml dung dịch H2SO4 24,5%(D=1,2g/ml) thu được dung dịch H2SO4 cóa nông độ 49%.tính m?
3,Cần hòa tan bao nhiu gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 gam dung dịch CuSO4 14%
CÂu IV(4 điểm):
1,Trộn VA lít dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và VB lít dung dịch B chứa 5,475 gam HCl ta được 2 lít dung dịch C
a,Tính nồng độ M của dung dịch C
b,Tính nồng độ M của dung dịch A và B být hiệu số nồng độ là 0,4.Být Vc=Va+Vb
2,Hòa tan 11,5 gam Na vào 189 gam nước.Tính C%,Cm,D của dung dịch
Câu V(5 điểm)
1,Hợp chất A cóa công thức là M2X trong đóa M chiếm 46.67% khối lượng.Hạt nhân của M cóa n-p=4.Hạt nhân của X cóa n=p
Být tông sôd hạt p trong hợp chất là 58
a,Xác định số khối của M ,X
b,Cho být Công thức của hợp chất
2,Nguyên tử của nguyên tố X cóa tổng số hạt là 180,trong đóa tổng số hạt mang điện nhìu gấp 1,432 lần số hạt hok mang điện.Tìm X
3,Tổng số hạt trong 2 nguyên tử kim loại A,B là 142, trong đóa tổng só hạt mang điện nhìu hơn số hatyj hok mang điện là 42,số hạt mang điện của nguyên tuể B nhìu hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12.Xác định 2 kim loại A và B
Câu VI(2 điểm):Hỗn hợp khí X chứa H2 và C2H2 cóa dx/h2 là 5,8.tính tỷ lệ % về thể tích và khối lượng của hỗn hợp X
1,Dung dịch là j`?Hãy kể tên vài loại dung môi thường gặp.Cho thí dụ về chất tan ,chất lỏng,khí.
2,Độ tan của một chất là j`?Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào?THế nào là dung dịch bão hòa?chưa bão hòa
3,Tinh thể hidrat là j`?Nước kết tinh là j`?Tại sao cóa thể sử dụng Đồng(II) sunfat khan để nhận být vết nước trong xăng dầu hoặc chất béo lỏng?
Câu II(3 điểm)
1,Ở 10 độ C cóa 540 gam dung dịch AgNO3 bão hòa.Đun nóng lên đến 60 độ C,hỏi phải pha thêm vào dung dịch bao nhiu gam AgNO3 để đạt bão hòa ở nhiệt độ này?Být độ tan của AgNO3 ở 10 độ Claf 170 gam và ở 60 độ là 525g
2,Ở 20 độ C cóa 1145 gam dung dịch MgSO4 bão hòa.Đun nóng lên đến 80 độ C ,hỏi phải pha thêm vào dung dịch bao nhiu gam tinh thể MgSO4.6H2O để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này . Být độ tan của MgSO4 ở 20 độ C là 14,5 g; ở 80 độ C là 64,2
3,Thành phần tinh thể hidrat hóa của một muối kim loại hóa trị II,nước kết tinh chiếm 42,1875% khối lượng.Hẫy xác định công thức ytinh thể,být kim loại chiếm 9375% khối lượng
Câu III(3 điểm)
1,Trộn 1 phần thể tích dung dịch A với 2 phần thể tích dung dịch B chứa cùng 1 loại chất tan,người ta thu được dung dịch cóa nồng độ là 2M.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch a và B,být tổng nồng độ M của 2 dung dịch này là 4,5M(coi như sự pha trộn hok làm thay đổi thể tích dung dịch )
2,Hòa tan m gam SO3 vào 500ml dung dịch H2SO4 24,5%(D=1,2g/ml) thu được dung dịch H2SO4 cóa nông độ 49%.tính m?
3,Cần hòa tan bao nhiu gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 gam dung dịch CuSO4 14%
CÂu IV(4 điểm):
1,Trộn VA lít dung dịch A chứa 9,125 gam HCl và VB lít dung dịch B chứa 5,475 gam HCl ta được 2 lít dung dịch C
a,Tính nồng độ M của dung dịch C
b,Tính nồng độ M của dung dịch A và B být hiệu số nồng độ là 0,4.Být Vc=Va+Vb
2,Hòa tan 11,5 gam Na vào 189 gam nước.Tính C%,Cm,D của dung dịch
Câu V(5 điểm)
1,Hợp chất A cóa công thức là M2X trong đóa M chiếm 46.67% khối lượng.Hạt nhân của M cóa n-p=4.Hạt nhân của X cóa n=p
Být tông sôd hạt p trong hợp chất là 58
a,Xác định số khối của M ,X
b,Cho být Công thức của hợp chất
2,Nguyên tử của nguyên tố X cóa tổng số hạt là 180,trong đóa tổng số hạt mang điện nhìu gấp 1,432 lần số hạt hok mang điện.Tìm X
3,Tổng số hạt trong 2 nguyên tử kim loại A,B là 142, trong đóa tổng só hạt mang điện nhìu hơn số hatyj hok mang điện là 42,số hạt mang điện của nguyên tuể B nhìu hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12.Xác định 2 kim loại A và B
Câu VI(2 điểm):Hỗn hợp khí X chứa H2 và C2H2 cóa dx/h2 là 5,8.tính tỷ lệ % về thể tích và khối lượng của hỗn hợp X