S
sakura_kute31
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1;(2đ)
1, Một oxit của nguyên tố A( A hoá trị 4) có tỉ khối đối với hiđro bằng 23.Tìm công thức hoá học của oxit đó.
2, Nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 40. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
a, Tìm số proton trong nguyên tư X
b, Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X trên.
Câu2;(3đ)
1, Từ các chất ban đầu là: KMnO4, Zn, Fe3O4, dung dịch HCL và các dụng cụ cần thiết.Nêu phương pháp và viết phương trình hoá học điều chế:
a, Nước b, Sắt(2) clorua
2, Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng khí hiđro dư để khử 40 gam hỗn hợp đó.
a, Tính khối lượng của Fe và Cu tạo thanh sau phan ứng.
b, Tính thể tích khí H2(đktc) cần dung để khử hết lượng hỗn hợp trên.
Câu3(2.5đ) Phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam thuốc tím (KMnO4) thu được khí A. Lấy hết lượng khí A cho tác dụng với 9,75 gam kẽm ở nhiệt độ cao thu được m(gam) chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với dung dich HCl dư tạo ra V(lít) khí H2(đktc). Biết rằng kẽm oxit tác dụng dich HCl tạo ra ZnCl2 và H2O.
a, Xác định khí A và chất rắn B
b, Tính m và V
Câu 4(2,5đ) Khử hoàn toàn 4 gam hốn hợp X gồm CuO và M2O3 cần 1,568 lít khí H2(đktc)thu đựơc a (gam) hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Hoà tan hỗn hợp Y trong dung dịch HCl dư thấy có V lít H2(đktc) và còn lại 0,64 gam một chất rắn không tan.
a, Tính a
b, Xác định kim loại M và tinh V.
( Biết M2O3 phản ứng với H2. Cu không phản ứng với HCl, M phản ứng với HCl)
..........Hết..........
1, Một oxit của nguyên tố A( A hoá trị 4) có tỉ khối đối với hiđro bằng 23.Tìm công thức hoá học của oxit đó.
2, Nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 40. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
a, Tìm số proton trong nguyên tư X
b, Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X trên.
Câu2;(3đ)
1, Từ các chất ban đầu là: KMnO4, Zn, Fe3O4, dung dịch HCL và các dụng cụ cần thiết.Nêu phương pháp và viết phương trình hoá học điều chế:
a, Nước b, Sắt(2) clorua
2, Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng khí hiđro dư để khử 40 gam hỗn hợp đó.
a, Tính khối lượng của Fe và Cu tạo thanh sau phan ứng.
b, Tính thể tích khí H2(đktc) cần dung để khử hết lượng hỗn hợp trên.
Câu3(2.5đ) Phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam thuốc tím (KMnO4) thu được khí A. Lấy hết lượng khí A cho tác dụng với 9,75 gam kẽm ở nhiệt độ cao thu được m(gam) chất rắn B. Cho chất rắn B tác dụng với dung dich HCl dư tạo ra V(lít) khí H2(đktc). Biết rằng kẽm oxit tác dụng dich HCl tạo ra ZnCl2 và H2O.
a, Xác định khí A và chất rắn B
b, Tính m và V
Câu 4(2,5đ) Khử hoàn toàn 4 gam hốn hợp X gồm CuO và M2O3 cần 1,568 lít khí H2(đktc)thu đựơc a (gam) hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Hoà tan hỗn hợp Y trong dung dịch HCl dư thấy có V lít H2(đktc) và còn lại 0,64 gam một chất rắn không tan.
a, Tính a
b, Xác định kim loại M và tinh V.
( Biết M2O3 phản ứng với H2. Cu không phản ứng với HCl, M phản ứng với HCl)
..........Hết..........