{ hóa 8 } đề thi học kì

P

pedautayha

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các
electron mang điện tích âm.
B.
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6
D
. 3 , 4 , 5 , 7
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí
cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là
X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 ; B . XY3 ; C . XY ;
D
. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16
gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2
B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2
D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để
được các phương trình hóa học đúng.
1. ...
2.. Al + ....3...H2SO4 Al2(SO4)3 + ...3
.. H2
2. ..
4... P + ....5... O2 .2
.... P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu
chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi
Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
to
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích
khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H =
1)

:)

~~~> chú ý tiêu đề topic ! đã sửa !
 
Last edited by a moderator:
T

tavietanh

Câu 10:
1.[TEX]C_2H_5OH+3O_2->2CO_2+3H_2O[/TEX]
2.
1:3:2:3
3.
46:96:88:38
4.
[TEX]n_{C_2H_5OH}=m/M=4,6/46=0,1mol[/TEX]
-> tỉ lệ số mol theo đầu bài
0,1:0,3:0,2:0,3
[TEX]V_{O_2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72l[/TEX]
[TEX]V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48l[/TEX]
 
K

kudo_sinichi

Câu 1 là A chứ ko phải B đâu bạn àh!!!
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 8: D
Câu 9:
1. 2,24 lít SO2 có số mol:
n = V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1 mol
Khối lượng của 0,1 mol SO2 là:
m = n.M = 0,1.64 = 6,4 g
3,36 lít O2 có số mol:
n = V/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
Khối lượng của 0,15 mol O2 là:
m = n.M = 0,15.32=4,8 g
Vậy khối lượng của hỗn hợp khí đó là:
6,4 + 4,8 = 11,2 g
2. 4,4 g CO2 có số mol:
n = m/M = 4,4/44 = 0,1 mol
0,1 mol CO2(đktc) có thể tích:
V=n.22,4=0,1.22,4=2,24 lít
3,2 g O2 có số mol:
n=m/M= 3,2/32=0,1 mol
0,1 mol O2(đktc) có thể tích:
V=n.22,4=0,1.22,4=2,24 lít
Vậy thể tích của hỗn hợp khí(đktc) có thể tích là:
2,24 + 2,24 = 4,48 lít
3. 3.10^23 phân tử nước có số mol:
n=3.10^23/6.10^23=0.5 mol

Mình làm có đúng ko nhỉ!!!!!!!!! :)
 
M

mu0nkiep_0nline

1A
2D
3C
4C
5D
6C
7 2 3 1 3
4 5 2
Câu 8 là thể tích sao bạn lại ghi là mol?Mình giải hoài chẳng ra,may mà đọc lại đề,chỉnh lại là l nha bạn,còn tự luận thì như bạn kudo_sinichi kia kìa:)
 
T

thptlequydon

Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các
electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6D. 3 , 4 , 5 , 7
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí
cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là
X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 ; B . XY3 ; C . XY ;D . X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16
gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2
B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2
C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2
D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để
được các phương trình hóa học đúng.
1. ...2.. Al + ....3...H2SO4 Al2(SO4)3 + ...3.. H2
2. ..4... P + ....5... O2 .2.... P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu
chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2(11.2g)
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2(2.24l)
3. Tính số mol chứa trong 3.10^23 phân tử nước.(0.5 mol)
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
2C2H5OH +3 O2 4CO2+ 6H2O
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
to(C2H5OH :O2:CO2:H2O=2:3:4:6

3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích
khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)
:)

~~~> chú ý tiêu đề topic ! đã sửa !
còn tự luận thì coi bạn tavietanh kìa-------->lười viết bài quá bạn thông cảm nha!!!!!m gi
 
H

hoang_an_may

Câu 9:
1. 11,2 g
2. 4,48 g
3. 0,5 mol
Còn đề thi nào ko?
Mình sắp thi HK I rùi!!!!!!!
@-)@-)@-)@-)@-)@-)@-)@-)@-)@-)
 
Top Bottom