H
heodat_1234


Bài 1: Lập phương trình hóa học.
1. Khí nitơ + khí hiđro - -> Amoniac (NH3)
2. Sắt + Oxi - -> Sắt từ oxit
3. Khí cacbonic + canxi hidroxit - -> Canxicacbonat + nước
4. Cacbon + Sắt (III) oxit - -> Sắt + Khí cacbonic
5. Canxi + Axit photphoric (H3PO4) - -> Canxi photphat + khí hidro
6. C + O2 - -> CO2
7. Na + S - -> Na2S
8. Mg + HCl - -> MgCl2 + H2
9. Al +Cl2 - -> AlCl3
10. Fe3O4 + CO - -> Fe + CO2
11. Fe + Br2 - -> FeBr3
12. KClO3 - -> KCl + O2
13. NaNO3 - -> NaNO2 + O2
14. Na2CO3 + MgCl2 - -> MgCO3 + NaCl
15. HNO3 + Ca(OH)2 - -> Ca(NO3)2 + H2O
16. H3PO4 + Ca(OH)2 - -> Ca3(PO4)2 + H2O
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau
FeaOb + HCl - -> FeClc + H2O
a. Cho biết sắt có hóa trị III. Hãy thay a, b, c bằng chỉ số thích hợp và viết thành PTHH hoàn chỉnh.
b. Nếu biết số gam sắt oxit là m (g), số gam dd HCl là n (g). Hãy tính số gam dung dịch thu được theo m và n
Bài 3. Cho 6,35g một muối sắt clorua tác dụng với bạc nitrat được 14,35g muối bạc clorua. Hãy cho biết đó là muối nào?
1. Khí nitơ + khí hiđro - -> Amoniac (NH3)
2. Sắt + Oxi - -> Sắt từ oxit
3. Khí cacbonic + canxi hidroxit - -> Canxicacbonat + nước
4. Cacbon + Sắt (III) oxit - -> Sắt + Khí cacbonic
5. Canxi + Axit photphoric (H3PO4) - -> Canxi photphat + khí hidro
6. C + O2 - -> CO2
7. Na + S - -> Na2S
8. Mg + HCl - -> MgCl2 + H2
9. Al +Cl2 - -> AlCl3
10. Fe3O4 + CO - -> Fe + CO2
11. Fe + Br2 - -> FeBr3
12. KClO3 - -> KCl + O2
13. NaNO3 - -> NaNO2 + O2
14. Na2CO3 + MgCl2 - -> MgCO3 + NaCl
15. HNO3 + Ca(OH)2 - -> Ca(NO3)2 + H2O
16. H3PO4 + Ca(OH)2 - -> Ca3(PO4)2 + H2O
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau
FeaOb + HCl - -> FeClc + H2O
a. Cho biết sắt có hóa trị III. Hãy thay a, b, c bằng chỉ số thích hợp và viết thành PTHH hoàn chỉnh.
b. Nếu biết số gam sắt oxit là m (g), số gam dd HCl là n (g). Hãy tính số gam dung dịch thu được theo m và n
Bài 3. Cho 6,35g một muối sắt clorua tác dụng với bạc nitrat được 14,35g muối bạc clorua. Hãy cho biết đó là muối nào?