T
traimuopdang_268
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Este X (k mag chức khác) được tạo bởi axit adipic và 1 mol ancol d/c Y mạch hở thuỷ phân hoàn toàn 22.6 g X bằng NaOH thu được muối và 0.2 mol ancol. CT của Y là
A.CH3OH....B. C2H5OH......C. C3H5OH.........D. C3H7OH.
2. Hoaf tan hết hh A gồm CuO, Al2O3. Fe3O4. FeO. vào H2SO4 đặc. nóng dư, được dd Y và SO2. Nx đúng
A. cả 4 oxit là chất khử.
B, Chỉ có 3 oxit là chất khử.
C. Chỉ có 2 oxit là bị oxh.
D. Chỉ có 1 oxit là bị oxhi hoá.
3. Hh X chứa 0.3 mol 2 ancol d/c bậc 1 có ptu hơn kém 28 dvC oxi hoá hết X bằng CuO thành hh Y gôm các andehit. Y qua AgNO3/Nh3 du, được 86.4 g Ag. 2 andehit la
A CH3CHO. C3H7CHO
B. HCHO. C2H5CHO
C. C2H3CHO. HCHO
D. C2H5CHO. C4H9CHO
4. Hoà tan hết 9.6 g một KL R trong HNO3,loang, du , Thu đc 0.06 mol N2 và dd.
Trong đó có 0.025 mol NH4NO3. R là
A. Zn.....B. Ca....C. Al.......D. Mg
5. Cho các mẫu bột lấy dư là Fe, FeO. Fe2O3. Fe3O4. vào 4 ống nghiệm chứa dd HNO3 loang. Kt pu lọc bỏ chất rắng, rồi cho 1 ít Cu vào thấy Cu tan dần ở.
A. 4 ống nghiệm. B. 3 ống n. ........C. 2 ống ngh.........D. 1 Ống Nghiệm
6. Ng ta khử nước ancol etylic để d/c buta-1.3-dien. m_buta-1.3-dien thu được từ 480 lit ancol 96 độ * d_C2H5OH=0.8g / ml. H=90%
A. 388.76 kg.......B. 194.738......C. 202.85
7. TÁch nước từ 1 ancol đơn chức X được H-C.Y
M_y=3/4 M_x. CTpt X là
A. C3H8O..........B. C4H8O..........C. C4H10O...........D. C5H8O
8. Một axit cacboxylic 2 chức D mạch hở, Td vs Br2 tỉ lệ mol 1:1.
Đốt ht D n_O2=3/4 n_CO2. Ctpt D là
A. C5H6O4......B. C7H10O4....C. C4H4O4........D. C6H8O4
A.CH3OH....B. C2H5OH......C. C3H5OH.........D. C3H7OH.
2. Hoaf tan hết hh A gồm CuO, Al2O3. Fe3O4. FeO. vào H2SO4 đặc. nóng dư, được dd Y và SO2. Nx đúng
A. cả 4 oxit là chất khử.
B, Chỉ có 3 oxit là chất khử.
C. Chỉ có 2 oxit là bị oxh.
D. Chỉ có 1 oxit là bị oxhi hoá.
3. Hh X chứa 0.3 mol 2 ancol d/c bậc 1 có ptu hơn kém 28 dvC oxi hoá hết X bằng CuO thành hh Y gôm các andehit. Y qua AgNO3/Nh3 du, được 86.4 g Ag. 2 andehit la
A CH3CHO. C3H7CHO
B. HCHO. C2H5CHO
C. C2H3CHO. HCHO
D. C2H5CHO. C4H9CHO
4. Hoà tan hết 9.6 g một KL R trong HNO3,loang, du , Thu đc 0.06 mol N2 và dd.
Trong đó có 0.025 mol NH4NO3. R là
A. Zn.....B. Ca....C. Al.......D. Mg
5. Cho các mẫu bột lấy dư là Fe, FeO. Fe2O3. Fe3O4. vào 4 ống nghiệm chứa dd HNO3 loang. Kt pu lọc bỏ chất rắng, rồi cho 1 ít Cu vào thấy Cu tan dần ở.
A. 4 ống nghiệm. B. 3 ống n. ........C. 2 ống ngh.........D. 1 Ống Nghiệm
6. Ng ta khử nước ancol etylic để d/c buta-1.3-dien. m_buta-1.3-dien thu được từ 480 lit ancol 96 độ * d_C2H5OH=0.8g / ml. H=90%
A. 388.76 kg.......B. 194.738......C. 202.85
7. TÁch nước từ 1 ancol đơn chức X được H-C.Y
M_y=3/4 M_x. CTpt X là
A. C3H8O..........B. C4H8O..........C. C4H10O...........D. C5H8O
8. Một axit cacboxylic 2 chức D mạch hở, Td vs Br2 tỉ lệ mol 1:1.
Đốt ht D n_O2=3/4 n_CO2. Ctpt D là
A. C5H6O4......B. C7H10O4....C. C4H4O4........D. C6H8O4