P
pqnga
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
một vài bài trắc nghiệm hoá 12 phần hữu cơ
_Câu 1 hợp chấ hữu cơ A có CTPT [TEX]C_3H_9O_2N[/TEX]. Cho A phản ứng với NaOH, Đun nhẹ thu đc muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B vơi NaOH thu đc 1 Hidrocacbon có CTĐG nhất. Xác định A:
A [TEX]CH_3COONH_3CH_3[/TEX]
B [TEX]CH_3CH_2COONH_4[/TEX]
C [TEX]HCOONH_3CH_2CH_3[/TEX]
D [TEX]HCOONH_2(CH_3)_2[/TEX]
Câu 2 Đốt cháy x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. Đót cháy y(g) [TEX]CH_3COOH[/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. cho x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX]với y(g)[TEX]CH_3COOH[/TEX]có xt là H_2SO_4 đặc(H =100%)thu đc z(g) este. Hỏi z = ? [/COLOR]
A 7.8 g
B 6.8 g
C 4.4g
D 8.8 g
Câu 3 hợp chất hữu cơ A có CTPT là C_4H_6O_2 và có các tính chất sau:
[TEX]A + NaOH \longrightarrow X + Y [/TEX]
[TEX]Y + dd AgNO_3/NH_3 \longrightarrow Ag +....[/TEX]
[TEX]X + CU(OH)_2 + NaOH \longrightarrow Na_2CO_3[/TEX]
Hợp chất A là:
A [TEX]CH_3COOCH=CH_2[/TEX]
B [TEX]HCOOCH=CH-CH_3[/TEX]
C [TEX]CH_2=CH-COOCH_3[/TEX]
D Tất cả đều đúng
Câu 4
Đun nóng 26g chát A với 1L dd NaOH 0.5M thu đc 28.8g muối của axit 1 lần axit và 1 lượng ancol B. Neeus cho lượng ancol đó bay hơi thu đc 2.24L. Lượng NaOH dư trung hoà hết bởi 2L dd HCl 0.1 M. A là :
A [TEX](HCOO)_3C_3H_5[/TEX]
B [TEX](C_2H_5COO)_3C_3H_5[/TEX]
C [TEX](CH_3COO)_3C_3H_5[/TEX]
D [TEX](CH_3COO)2C_2H_4[/TEX]
Câu 5 hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự bazo tăng dần...:
[TEX]C_6H_5NH_2[/TEX] (1), [TEX]CH_3NH_2[/TEX] (2), [TEX](CH_3)_2NH [/TEX](3), KOH (4), [TEX]NH_3[/TEX] (5)
A 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B 1< 2< 5 <3 <4
C 1 < 5< 3 < 2< 4
D 2 < 1 < 3 < 5
Câu 6 \alpha - amino acid X chứa 1 nhóm [TEX]-NH_2[/TEX]. Cho 10.3 g X tác dụng với acid HCl (dư), thu đc 19.3g muối khan. CTCT thu gọn của X là:
A [TEX]H_2NCH_2CH_2COOH[/TEX]
B[TEX] H_2NCH_2COOH[/TEX]
C [TEX]CH_3CH(NH_2)COOH[/TEX]
D [TEX]CH_3CH_2CH(NH_2)COOH[/TEX]
Câu 7 Đốt cháy 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu đc 2.24 L khí [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc và 3.6 g nước.CTPT của 2 amin là :
A [TEX]CH_3NH_2 [/TEX] và [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX]
B [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX] và[TEX] C_3H_7NH_2[/TEX]
C [TEX] C_3H_7NH_2[/TEX] và [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX]
D [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX] và [TEX]C_5H_11NH_2[/TEX]
Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen
Câu 9 Đốt cháy hoàn toàn 10.2 g một este đơn chức X thu đc 11.2 L khí CO_2 ở đktc và 9.0 g H_2O. X có bao nhiêu đồng phân
A 7
B 8
C 9
D 10
Caau 10 Khôi lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành 5 lít ancol etylic 46^o là ( H = 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml)
A 5.4 kg
B 5.0 kg
C 6.0 kg
D 4.5 kg
_Câu 1 hợp chấ hữu cơ A có CTPT [TEX]C_3H_9O_2N[/TEX]. Cho A phản ứng với NaOH, Đun nhẹ thu đc muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B vơi NaOH thu đc 1 Hidrocacbon có CTĐG nhất. Xác định A:
A [TEX]CH_3COONH_3CH_3[/TEX]
B [TEX]CH_3CH_2COONH_4[/TEX]
C [TEX]HCOONH_3CH_2CH_3[/TEX]
D [TEX]HCOONH_2(CH_3)_2[/TEX]
Câu 2 Đốt cháy x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. Đót cháy y(g) [TEX]CH_3COOH[/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. cho x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX]với y(g)[TEX]CH_3COOH[/TEX]có xt là H_2SO_4 đặc(H =100%)thu đc z(g) este. Hỏi z = ? [/COLOR]
A 7.8 g
B 6.8 g
C 4.4g
D 8.8 g
Câu 3 hợp chất hữu cơ A có CTPT là C_4H_6O_2 và có các tính chất sau:
[TEX]A + NaOH \longrightarrow X + Y [/TEX]
[TEX]Y + dd AgNO_3/NH_3 \longrightarrow Ag +....[/TEX]
[TEX]X + CU(OH)_2 + NaOH \longrightarrow Na_2CO_3[/TEX]
Hợp chất A là:
A [TEX]CH_3COOCH=CH_2[/TEX]
B [TEX]HCOOCH=CH-CH_3[/TEX]
C [TEX]CH_2=CH-COOCH_3[/TEX]
D Tất cả đều đúng
Câu 4
Đun nóng 26g chát A với 1L dd NaOH 0.5M thu đc 28.8g muối của axit 1 lần axit và 1 lượng ancol B. Neeus cho lượng ancol đó bay hơi thu đc 2.24L. Lượng NaOH dư trung hoà hết bởi 2L dd HCl 0.1 M. A là :
A [TEX](HCOO)_3C_3H_5[/TEX]
B [TEX](C_2H_5COO)_3C_3H_5[/TEX]
C [TEX](CH_3COO)_3C_3H_5[/TEX]
D [TEX](CH_3COO)2C_2H_4[/TEX]
Câu 5 hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự bazo tăng dần...:
[TEX]C_6H_5NH_2[/TEX] (1), [TEX]CH_3NH_2[/TEX] (2), [TEX](CH_3)_2NH [/TEX](3), KOH (4), [TEX]NH_3[/TEX] (5)
A 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B 1< 2< 5 <3 <4
C 1 < 5< 3 < 2< 4
D 2 < 1 < 3 < 5
Câu 6 \alpha - amino acid X chứa 1 nhóm [TEX]-NH_2[/TEX]. Cho 10.3 g X tác dụng với acid HCl (dư), thu đc 19.3g muối khan. CTCT thu gọn của X là:
A [TEX]H_2NCH_2CH_2COOH[/TEX]
B[TEX] H_2NCH_2COOH[/TEX]
C [TEX]CH_3CH(NH_2)COOH[/TEX]
D [TEX]CH_3CH_2CH(NH_2)COOH[/TEX]
Câu 7 Đốt cháy 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu đc 2.24 L khí [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc và 3.6 g nước.CTPT của 2 amin là :
A [TEX]CH_3NH_2 [/TEX] và [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX]
B [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX] và[TEX] C_3H_7NH_2[/TEX]
C [TEX] C_3H_7NH_2[/TEX] và [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX]
D [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX] và [TEX]C_5H_11NH_2[/TEX]
Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen
Câu 9 Đốt cháy hoàn toàn 10.2 g một este đơn chức X thu đc 11.2 L khí CO_2 ở đktc và 9.0 g H_2O. X có bao nhiêu đồng phân
A 7
B 8
C 9
D 10
Caau 10 Khôi lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành 5 lít ancol etylic 46^o là ( H = 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml)
A 5.4 kg
B 5.0 kg
C 6.0 kg
D 4.5 kg
Last edited by a moderator: