[hoá 12]vài bài thi thử phần hoá hữu cơ 12

P

pqnga

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

một vài bài trắc nghiệm hoá 12 phần hữu cơ

_Câu 1 hợp chấ hữu cơ A có CTPT [TEX]C_3H_9O_2N[/TEX]. Cho A phản ứng với NaOH, Đun nhẹ thu đc muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B vơi NaOH thu đc 1 Hidrocacbon có CTĐG nhất. Xác định A:
A [TEX]CH_3COONH_3CH_3[/TEX]

B [TEX]CH_3CH_2COONH_4[/TEX]

C [TEX]HCOONH_3CH_2CH_3[/TEX]

D [TEX]HCOONH_2(CH_3)_2[/TEX]

Câu 2 Đốt cháy x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. Đót cháy y(g) [TEX]CH_3COOH[/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. cho x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX]với y(g)[TEX]CH_3COOH[/TEX]có xt là H_2SO_4 đặc(H =100%)thu đc z(g) este. Hỏi z = ? [/COLOR]
A 7.8 g
B 6.8 g
C 4.4g
D 8.8 g

Câu 3 hợp chất hữu cơ A có CTPT là C_4H_6O_2 và có các tính chất sau:
[TEX]A + NaOH \longrightarrow X + Y [/TEX]

[TEX]Y + dd AgNO_3/NH_3 \longrightarrow Ag +....[/TEX]

[TEX]X + CU(OH)_2 + NaOH \longrightarrow Na_2CO_3[/TEX]

Hợp chất A là:

A [TEX]CH_3COOCH=CH_2[/TEX]
B [TEX]HCOOCH=CH-CH_3[/TEX]
C [TEX]CH_2=CH-COOCH_3[/TEX]
D Tất cả đều đúng

Câu 4
Đun nóng 26g chát A với 1L dd NaOH 0.5M thu đc 28.8g muối của axit 1 lần axit và 1 lượng ancol B. Neeus cho lượng ancol đó bay hơi thu đc 2.24L. Lượng NaOH dư trung hoà hết bởi 2L dd HCl 0.1 M. A là :


A [TEX](HCOO)_3C_3H_5[/TEX]

B [TEX](C_2H_5COO)_3C_3H_5[/TEX]

C [TEX](CH_3COO)_3C_3H_5[/TEX]

D [TEX](CH_3COO)2C_2H_4[/TEX]

Câu 5 hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự bazo tăng dần...:
[TEX]C_6H_5NH_2[/TEX] (1), [TEX]CH_3NH_2[/TEX] (2), [TEX](CH_3)_2NH [/TEX](3), KOH (4), [TEX]NH_3[/TEX] (5)


A 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B 1< 2< 5 <3 <4
C 1 < 5< 3 < 2< 4
D 2 < 1 < 3 < 5

Câu 6 \alpha - amino acid X chứa 1 nhóm [TEX]-NH_2[/TEX]. Cho 10.3 g X tác dụng với acid HCl (dư), thu đc 19.3g muối khan. CTCT thu gọn của X là:

A [TEX]H_2NCH_2CH_2COOH[/TEX]

B[TEX] H_2NCH_2COOH[/TEX]

C [TEX]CH_3CH(NH_2)COOH[/TEX]

D [TEX]CH_3CH_2CH(NH_2)COOH[/TEX]

Câu 7 Đốt cháy 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu đc 2.24 L khí [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc và 3.6 g nước.CTPT của 2 amin là :

A [TEX]CH_3NH_2 [/TEX] và [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX]

B [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX] và[TEX] C_3H_7NH_2[/TEX]

C [TEX] C_3H_7NH_2[/TEX] và [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX]

D [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX] và [TEX]C_5H_11NH_2[/TEX]

Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen

Câu 9 Đốt cháy hoàn toàn 10.2 g một este đơn chức X thu đc 11.2 L khí CO_2 ở đktc và 9.0 g H_2O. X có bao nhiêu đồng phân
A 7
B 8
C 9
D 10

Caau 10 Khôi lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành 5 lít ancol etylic 46^o là ( H = 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml)
A 5.4 kg
B 5.0 kg
C 6.0 kg
D 4.5 kg
 
Last edited by a moderator:
Y

yenngocthu

làm lí thuyết

câu 1:B
Câu 2 Đốt cháy x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. Đót cháy y(g) [TEX]CH_3COOH[/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. cho x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX]với y(g)[TEX]CH_3COOH[/TEX]có xt là H_2SO_4 đặc(H =100%)
A 7.8 g
B 6.8 g
C 4.4g
D 8.8 g
hỏi gì vậy nga??
Câu 3 hợp chất hữu cơ A có CTPT là C_4H_6O_2 và có các tính chất sau:
[TEX]A + NaOH \longrightarrow X + Y [/TEX]

[TEX]Y + dd AgNO_3/NH_3 \longrightarrow Ag +....[/TEX]

[TEX]X + CU(OH)_2 + NaOH \longrightarrow Na_2CO_3[/TEX]

Hợp chất A là:

A [TEX]CH_3COOCH=CH_2[/TEX]
B [TEX]HCOOCH=CH-CH_3[/TEX]
C [TEX]CH_2=CH-COOCH_3[/TEX]
D Tất cả đều đúng


Câu 5 hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự bazo tăng dần...:
[TEX]C_6H_5NH_2[/TEX] (1), [TEX]CH_3NH_2[/TEX] (2), [TEX](CH_3)_2NH [/TEX](3), KOH (4), [TEX]NH_3[/TEX] (5)


A 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B 1< 2< 5 <3 <4
C 1 < 5< 3 < 2< 4
D 2 < 1 < 3 < 5


Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen
 
Last edited by a moderator:
A

anh2612

câu 1 chon A

Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
Mã:
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen

Caau 10 Khôi lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành ancol etylic 46^o là ( H = 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml)
A 5.4 kg
B 5.0 kg
C 6.0 kg
D 4.5 kg

mình thấy đề thiếu Nga ơi ..không cho bao nhiêu l R 46 độ

Câu 7

chon A
 
Last edited by a moderator:
Y

yenngocthu

TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 - ÔN TẬP HỌC KỲ I

CHƯƠNG I: RƯỢU - PHENOL - AMIN

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 2: Công thức tổng quát của rượu no đơn chức là
[TEX] A. C_nH_{2n+2}O. [/TEX]
[TEX]B. C_nH_{2n+1}OH. [/TEX]
[TEX] C. C_nH_{2n-1}OH. [/TEX]
[TEX]D. C_nH_{2n+2}O_a.[/TEX]
Câu 3: Rượu no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
A. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 4: Rượu etylic [TEX](C_2H_5OH)[/TEX] tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
[TEX]A. Na, HBr, CuO. [/TEX]
[TEX]B. Na, HBr, Fe. [/TEX]
[TEX]C. CuO, KOH, HBr. [/TEX]
[TEX] D. Na, HBr, NaOH.[/TEX]
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra rượu etylic
A. lên men glucozơ [TEX](C_6H_{12}O_6).[/TEX]
B. thuỷ phân etylclorua[TEX] (C2H5Cl).[/TEX]
C. nhiệt phân metan [TEX](CH_4). [/TEX]
D. cho etilen [TEX](C_2H_4)[/TEX] hợp nước.
Câu 6: Rượu (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Rượu tách nước tạo thành anken (olefin) là rượu
A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 8: Công thức phân tử [TEX]C_4H_{10}O[/TEX] có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức rượu (ancol).
C. 2 đồng phân rượu (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 9: [TEX]C_4H_9OH[/TEX] có số đồng phân rượu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho một rượu X có công thức cấu tạo như sau [TEX]CH3-CH( CH_3)-OH[/TEX]. Rượu X có tên gọi là


A. propanol-1. B. rượu n-propylic. C. rượu iso-propylic. D. rượu propanol.
Câu 11: Rượu etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch rượu có 40 gam rượu C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch rượu có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch rượu có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam rượu có 60ml nước.
Câu 12: Khi cho rượu tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong rượu có liên kết O-H bền vững. B. trong rượu có O.
C. trong rượu có OH linh động. D. trong rượu có H linh động.
Câu 13: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
[TEX]A. C_2H_5OC_2H_5. [/TEX]

[TEX] B. C_2H_4. [/TEX]

[TEX]C. CH_3CHO. [/TEX]

[TEX] D. CH3COOH.[/TEX]
Câu 14: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
[TEX] A.C_2H_{4}O[/TEX]

[TEX]B. CH3CHO. [/TEX]

[TEX]C. C2H5OC2H5. [/TEX]

[TEX] D. CH3COOH.[/TEX]
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra rượu etylic?
[[TEX]TEX] A. HCOOCH3. [/TEX]
[TEX] B. C2H5OC2H5. [/TEX]
[TEX]C. CH3CHO.[/TEX]

[TEX] D. CH2=CHCHO.[/TEX][/TEX]
Câu 18: Rượu X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 19: Đun rượu có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau
[TEX] A. CH2=C(CH3)2. [/TEX]

[TEX] B. CH3-CH=CH-CH3.[/TEX]


[TEX] C. CH2=CH-CH2-CH3. [/TEX]

[TEX] D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.[/TEX]
Câu 20: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước rượu nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
C. 3 metyl butanol-1. D. 2 metyl butanol-2.
Câu 21: Đun hỗn hợp 2 rượu với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 rượu đó là 2 rượu
A. gồm 1 rượu no đơn chức và 1 rượu không no 1 nối đôi đơn chức.
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
C. no đơn chức kế tiếp.
D. tất cả sai.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Rượu X thuộc loại
A. rượu no hai chức, mạch hở. B. rượu no, mạch hở.
C. rượu no đơn chức, mạch hở. D. rượu no đa chức, mạch hở.
 
Last edited by a moderator:
T

tobzo

Câu 1 hợp chất hữu cơ A có CTPT [TEX]C_3H_9O_2N[/TEX]. Cho A phản ứng với NaOH, Đun nhẹ thu đc muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B vơi NaOH thu đc 1 Hidrocacbon có CTĐG nhất. Xác định A:
A [TEX]CH_3COONH_3CH_3[/tex]

B [TEX]CH_3CH_2COONH_4[/TEX] :)

C [TEX]HCOONH_3CH_2CH_3[/TEX]

D [TEX]HCOONH_2(CH_3)_2[/TEX]

Câu 2 Đốt cháy x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. Đót cháy y(g) [TEX]CH_3COOH[/TEX] đc 0.1mol [TEX]CO_2[/TEX]. cho x(g) [TEX]C_2H_5OH [/TEX]với y(g)[TEX]CH_3COOH[/TEX]có xt là H_2SO_4 đặc(H =100%) Hình như thiếu đề, tự hiểu đề là tính số g este tạo thành
A 7.8
B 6.8 g
C4.4g :)
D 8.8 g

Câu 3 hợp chất hữu cơ A có CTPT là C_4H_6O_2 và có các tính chất sau:
[TEX]A + NaOH \longrightarrow X + Y [/TEX]

[TEX]Y + dd AgNO_3/NH_3 \longrightarrow Ag +....[/TEX]

[TEX]X + CU(OH)_2 + NaOH \longrightarrow Na_2CO_3[/TEX]

Hợp chất A là:

A [TEX]CH_3COOCH=CH_2[/TEX]
B [TEX]HCOOCH=CH-CH_3[/TEX] :)
C [TEX]CH_2=CH-COOCH_3[/TEX]
D Tất cả đều đúng

Câu 4
Đun nóng 26g chát A với 1L dd NaOH 0.5M thu đc 28.8g muối của axit 1 lần axit và 1 lượng ancol B. Neeus cho lượng ancol đó bay hơi thu đc 2.24L. Lượng NaOH dư trung hoà hết bởi 2L dd HCl 0.1 M. A là :


A [TEX](HCOO)_3C_3H_5[/TEX]

B [TEX](C_2H_5COO)_3C_3H_5[/TEX] :)

C [TEX](CH_3COO)_3C_3H_5[/TEX]

D [TEX](CH_3COO)2C_2H_4[/TEX]

Câu 5 hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự bazo tăng dần...:
[TEX]C_6H_5NH_2[/TEX] (1), [TEX]CH_3NH_2[/TEX] (2), [TEX](CH_3)_2NH [/TEX](3), KOH (4), [TEX]NH_3[/TEX] (5)


A 1 < 5 < 2 < 3 < 4 :)
B 1< 2< 5 <3 <4
C 1 < 5< 3 < 2< 4
D 2 < 1 < 3 < 5


Câu 7 Đốt cháy 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu đc 2.24 L khí [TEX]CO_2[/TEX] ở đktc và 3.6 g nước.CTPT của 2 amin là :

A [TEX]CH_3NH_2 [/TEX] và [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX] :)

B [TEX]C_2H_5NH_2[/TEX] và[TEX] C_3H_7NH_2[/TEX]

C [TEX] C_3H_7NH_2[/TEX] và [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX]

D [TEX]C_4H_9NH_2[/TEX] và [TEX]C_5H_11NH_2[/TEX]

Câu 8 dãy chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid
A tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo , chất béo:)
B tinh bột, xenlulozo, polivinylclorua
C tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, gluco
D tinh bột, xenlulozo,protein, saccarozo, poli etylen

Câu 9 Đốt cháy hoàn toàn 10.2 g một este đơn chức X thu đc 11.2 L khí CO_2 ở đktc và 9.0 g H_2O. X có bao nhiêu đồng phân
A 7
B 8
C 9 :)
D 10

Caau 10 Khôi lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men tạo thành ancol etylic 46^o là ( H = 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0.8 g/ml)
A 5.4 kg
B 5.0 kg
C 6.0 kg
D 4.5 kg
tạo thành bao nhiêu ancol etylic 46 độ . Câu 6: không làm đc
 
Last edited by a moderator:
P

pqnga

TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 - ÔN TẬP HỌC KỲ I

CHƯƠNG I: RƯỢU - PHENOL - AMIN

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.

Câu 2: Công thức tổng quát của rượu no đơn chức là
[TEX] A. C_nH_{2n+2}O. [/TEX]
[TEX]B. C_nH_{2n+1}OH[/TEX]
TEX] C. C_nH_{2n-1}OH. [/TEX]
[TEX]D. C_nH_{2n+2}O_a.[/TEX]

Câu 3: Rượu no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
A. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no
.
D. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.

Câu 4: Rượu etylic [TEX](C_2H_5OH)[/TEX] tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
[TEX]A. Na, HBr, CuO. [/TEX]
[TEX]B. Na, HBr, Fe. [/TEX]
[TEX]C. CuO, KOH, HBr. [/TEX]
[TEX] D. Na, HBr, NaOH.[/TEX]

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra rượu etylic
A. lên men glucozơ [TEX](C_6H_{12}O_6).[/TEX]
B. thuỷ phân etylclorua[TEX] (C2H5Cl).[/TEX]
C. nhiệt phân metan [TEX](CH_4). [/TEX]
D. cho etilen [TEX](C_2H_4)[/TEX] hợp nước.

Câu 6: Rượu (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen.
C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.

Câu 7: Rượu tách nước tạo thành anken (olefin) là rượu
A. no đa chức.
B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.

Câu 8: Công thức phân tử [TEX]C_4H_{10}O[/TEX] có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete.
B. 3 đồng phân thuộc chức rượu (ancol).
C. 2 đồng phân rượu (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.

Câu 9: [TEX]C_4H_9OH[/TEX] có số đồng phân rượu là
A. 2. B. 3.
D. 5.

Câu 10: Cho một rượu X có công thức cấu tạo như sau [TEX]CH3-CH( CH_3)-OH[/TEX]. Rượu X có tên gọi là


A. propanol-1. B. rượu n-propylic.
D. rượu propanol.

Câu 11: Rượu etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch rượu có 40 gam rượu C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch rượu có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch rượu có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam rượu có 60ml nước.

Câu 12: Khi cho rượu tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong rượu có liên kết O-H bền vững. B. trong rượu có O.
C. trong rượu có OH linh động.
D. trong rượu có H linh động.
 
Y

yenngocthu

TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 - ÔN TẬP HỌC KỲ I


Câu 4: Rượu etylic [TEX](C_2H_5OH)[/TEX] tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
[TEX]A. Na, HBr, CuO. [/TEX]
[TEX]B. Na, HBr, Fe. [/TEX]
[TEX]C. CuO, KOH, HBr. [/TEX]

PHP:
D.Na,HBr,NaOH


câu này sai rồi rượuo bao giờ tác dụng với kiềm
theo mình A mới dúng
 
Last edited by a moderator:
A

anh2612

TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 - ÔN TẬP HỌC KỲ I

CHƯƠNG I: RƯỢU - PHENOL - AMIN

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
Mã:
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.

Câu 3: Rượu no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
Mã:
A. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm [TEX].-OH[/TEX] liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 4: Rượu etylic [TEX](C_2H_5OH)[/TEX] tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
Mã:
 [TEX]A. Na, HBr, CuO. [/TEX]
[TEX]B. Na, HBr, Fe. [/TEX]
[TEX]C. CuO, KOH, HBr. [/TEX]
[TEX] D. Na, HBr, NaOH.[/TEX]
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra rượu etylic
A. lên men glucozơ [TEX](C_6H_{12}O_6).[/TEX]
B. thuỷ phân etylclorua[TEX] (C2H5Cl).[/TEX]
Mã:
C. nhiệt phân metan [TEX](CH_4). [/TEX]
D. cho etilen [TEX](C_2H_4)[/TEX] hợp nước.
Câu 6: Rượu (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua.
Mã:
D. tất cả
đều đúng.
Câu 7: Rượu tách nước tạo thành anken (olefin) là rượu
A. no đa chức.
Mã:
B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 8: Công thức phân tử [TEX]C_4H_{10}O[/TEX] có số đồng phân
Mã:
A. 2 đồng phân thuộc chức ete.
B. 3 đồng phân thuộc chức rượu (ancol).
C. 2 đồng phân rượu (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 9: [TEX]C_4H_9OH[/TEX] có số đồng phân rượu là
A. 2. B. 3.
Mã:
 C. 4.
D. 5.
Câu 10: Cho một rượu X có công thức cấu tạo như sau [TEX]CH3-CH( CH_3)-OH[/TEX]. Rượu X có tên gọi là


A. propanol-1. B. rượu n-propylic.
Mã:
C. rượu iso-propylic.
D. rượu propanol.
Câu 11: Rượu etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch rượu có 40 gam rượu C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch rượu có 60 gam nước.
Mã:
C. trong 100ml dung dịch rượu có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam rượu có 60ml nước.
Câu 12: Khi cho rượu tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong rượu có liên kết O-H bền vững. B. trong rượu có O.
C. trong rượu có OH linh động.
Mã:
 D. trong rượu có H linh động.
Câu 13: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
[TEX]A. C_2H_5OC_2H_5. [/TEX]

Mã:
 [TEX] B. C_2H_4.      [/TEX]

[TEX]C. CH_3CHO. [/TEX]

[TEX] D. CH3COOH.[/TEX]
Câu 14: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
[TEX] A.C_2H_{4}O[/TEX]

[TEX]B. CH3CHO. [/TEX]

Mã:
 [TEX]C. C2H5OC2H5.    [/TEX]

[TEX] D. CH3COOH.[/TEX]
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
Mã:
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 2.
Mã:
 D. rượu bậc 1.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra rượu etylic?
[[TEX]TEX] A. HCOOCH3. [/TEX]
[TEX] B. C2H5OC2H5. [/TEX]
Mã:
[TEX]C. CH3CHO.[/TEX]

[TEX] D. CH2=CHCHO.[/TEX][/TEX]
Câu 18: Rượu X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentanol-1.
Mã:
B. butanol-2.
C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 19: Đun rượu có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau
[TEX] A. CH2=C(CH3)2. [/TEX]

Mã:
 [TEX]  B. CH3-CH=CH-CH3.[/TEX]

[TEX] C. CH2=CH-CH2-CH3. [/TEX]

[TEX] D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.[/TEX]
Câu 20: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước rượu nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
Mã:
 C. 3 metyl butanol-1.
D. 2 metyl butanol-2.
Câu 21: Đun hỗn hợp 2 rượu với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 rượu đó là 2 rượu
A. gồm 1 rượu no đơn chức và 1 rượu không no 1 nối đôi đơn chức.
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
Mã:
C. no đơn chức kế tiếp.
D. tất cả sai.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Rượu X thuộc loại
Mã:
A. rượu no hai chức, mạch hở.
B. rượu no, mạch hở.
C. rượu no đơn chức, mạch hở. D. rượu no đa chức, mạch hở.[/COLOR][/QUOTE]
 
Top Bottom