M
Câu 1:
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.
A. 18g B. 26g C. 34,8g D. 18,4g
Câu 2: Hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. N (Z=7) B. Fe(Z=26) C. P(Z=15) D. S2-( Z= 16)
Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. II, III, IV B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III
Câu 9: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 8,96 lít
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2(đkc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Ta có: 56x+64y=6 và 56x/64y=7/8 => x=y=0.05 molâu 13: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là
A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 7,4 gam D. 6,4 gam
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là
A. 36,48 B. 18,24 C. 46,08 D. 37,44
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H¬2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,08 B. 38,34 C. 97,98 D. 106,38
Câu 25: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 1,52 gam D. 2,4 gam
[TEX]n_{Al} = 0.46 \Rightarrow n_e = 1.38[/TEX]Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,08 B. 38,34 C. 97,98 D. 106,38
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể phân tử
B. P trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử
C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
[tex]C_6H_5ONa + CO_2 + H_2O \rightarrow C_6H_5OH + NaHCO_3[/tex]Câu 28: Sục CO2 dư vào dd chứa 0,5 mol C6H5ONa. Hỏi khối lượng dd sau phản ứng trên biến đổi như thế nào?
A. Tăng 22 gam B. Tăng 50 gam C. Giảm 25 gam D. Giảm 44 gam
Ko phản ứng với NaOH [tex]\Rightarrow[/tex] Ko có nhóm OH gắn vào vòng.Câu 14: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn sơ đồ sau: X + NaOH → Không phản ứng . X -- (- H2O) --> Y --xt --> Polime
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 16: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A gồm CH4 và O2 so với H2 bằng 14,4. Đốt cháy hoàn toàn CH4 thu hỗn hợp B có cả hơi nước. Tìm d B/A
A. 1,1 B. 1,0 C. 0,8 D. 0,9
Câu 18: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8gam
M = 60Câu 20: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ, mạch hở(chứa C, H, O) có phân tử khối là 60 và tác dụng được với natri kim loại?
A. 3 B. 4. C. 5. D. 2.
Giải :Câu 22: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dd Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu được 19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 ?
A. 11,88 gam. B. 7,92 gam. C. 8,91 gam. D. 5,94 gam.
Giải : nO2 = 0,8 molCâu 23: Đốt cháy hết 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,94 lít khí O2(đkc). Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X là
A. 4,9; propan-1,2,3-triol B. 9,8; propan-1,2,3-triol
C. 9,8; propan-1,2-điol D. 4,9; propan-1,2-điol
Giải : n X = 0,4 molCâu 24: Hỗn hợp X gồm ankin A và H2 có VX= 8,96 lit (đktc) và mx = 4,6g. Hỗn hợp X qua Ni,To, phản ứng hoàn toàn cho hỗn hợp khí Y.Cho tỉ khối d y/ x = 2.Tìm số mol H2, CTPT, khối lượng A
A. 0,3 mol H2, 4g C2H2 B. 0,5 mol H2, 3,6g C2H2
C. 0,3 mol H2, 4g C3H4 D. 0,8 mol H2, 3g C3H4
Giải :Câu 27: Một hỗn hợp gồm saccarozo và mantozo phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp trên với dd H2SO4 loãng, trung hòa sản phẩm bằng NaOH dư, lại cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarozo có trong hỗn hợp.
A. 25,65 gam B. 12,825 gam C. 20,52 gam D. 10,26 gam
Giải :Câu 29: Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Tên gọi của A là
A. etylenglicol điaxetat B. glixerol tri propionat
C. glixerol triaxetat D. glixerol tri fomat
Giải :Câu 30: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là
A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,04 mol và 0,05 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol
A. P2O5 phản ứng với NH3 (do có hơi nước tạo axit photphoric).Câu 11: Chọn dãy chất chỉ chứa các chất có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước
A. CaO, CaCl2, KOH, P2O5 B. CaO, NaOH, CaCl2, H2SO4 đặc
C. NaOH, HNO3, CaCl2 D. CaO, KOH, CaCl2, Na2SO4
Câu này hôm bạn quynhan bảo CaCl2 ko dùng để làm khô NH3 , thế mà cả 4 đáp án đều có nó cả , thật hết biết làm sao ^^
A. P2O5 phản ứng với NH3 (do có hơi nước tạo axit photphoric).
B. H2SO4 đặc phản ứng với NH3.
C. HNO3 phản ứng với NH3.
CaCl2 có phản ứng với NH3 đâu nhỷ?
D nha các bạn, ai ko tin mở SGK lớp 10 trang 69 ra kiểm chứngCâu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 31: Trong các chất: CH3CH2CH2OH, C2H2, HCOOCH3, C2H3Cl, CH4, C2H6, C2H4. Số chất có thể tạo ra andehit bằng một phản ứng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Bài này tớ tính xấp xỉ thôi .Câu 32: Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dd X đem điện phân với điện cực trơ, I = 7,724 A cho đến khi ở catot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ [Fe2+] lần lượt là
A. 2300s và 0,15M B. 2300s và 0,10M C. 2500s và 0,1M D. 2500s và 0,15M
Thêm từ từ nên pư xảy ra :Câu 34: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đkc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tìm V và m.
A. 11,2 l và 90 gam B. 16,8 l và 60 gam C. 11,2 l và 20 gam D. 11,2 l và 40 gam
Câu 44: Cho CaC2, Al4C3, C3H8, CH3COONa, C, KOOCCH2COOK, C2H5COONa. Số chất có thể tạo ra CH4 bằng 1 phản ứng trực tiếp là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Chất thứ 5 là C đấy bạn , chắc tại nó lọt thõm trong đámchất nên nhìn sótMình nghĩ là Al4C3,C3H8,CH3COONa,KOOCCH2COOK,là 4 chất.Nhưng đáp án là 5,chất thứ 5 là chất gì thế mọi người :|
Sau khi làm đề trên rút ra 1 điều là, lý thuyết mình siêu yếu. ( vẫn chưa làm đề 5 , oải quá )
Ngày mai mình sẽ gửi 1 bài lý thuyêt vào đây mới dc [ tự nói thôi) ]
Ngày mai sẽ học phần bán kính nguyên tử, ion ,.... gì đó . Phần nhiêt độ sôi của các chât. Tạm thế đã .
MAi làm =.=