S
s0ngngu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48%, bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 87,08%, bình 2 có 82,8 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A/ C2H4O2
B/ C3H6O2
C/ C4H8O2
D/ C3H4O2
2. Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X và Y.Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được 13,6 gam muối khan.Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thì thu được chất hữu cơ Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (hsuất =100%).Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC3H7
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOC2H4CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2
3. Cho hỗn hợp X gồm 2 họp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC2H5
D. HCOOH và HCOOCH3
4. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của ãit oleic với 3,18 gam muối của ãit linoleic (C17H31COOH).Gía trị của m là:
A. 3,2 B.6,4 C. 4,6 D.7,5
5. Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Gía trị m1,m2 là:
A. m1=46,4; m2 =4,6
B. m1 = 4,6; m2= 46,4
C. m1=40,6; m2 = 13,8
D. m1=15,2; m2 =20,8
A/ C2H4O2
B/ C3H6O2
C/ C4H8O2
D/ C3H4O2
2. Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X và Y.Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được 13,6 gam muối khan.Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thì thu được chất hữu cơ Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (hsuất =100%).Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC3H7
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOC2H4CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2
3. Cho hỗn hợp X gồm 2 họp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC2H5
D. HCOOH và HCOOCH3
4. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của ãit oleic với 3,18 gam muối của ãit linoleic (C17H31COOH).Gía trị của m là:
A. 3,2 B.6,4 C. 4,6 D.7,5
5. Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Gía trị m1,m2 là:
A. m1=46,4; m2 =4,6
B. m1 = 4,6; m2= 46,4
C. m1=40,6; m2 = 13,8
D. m1=15,2; m2 =20,8