[Hoá 12]chuyên đề : AMIN-AMINO AXIT -PROTEIN

N

no.one

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

@};-Chương V : AMIN- AMINO AXIT - PROTEIN@};-





5.1 Cho hỗn hợpX chứa etyllamin , đimetylamin , etylamino axetat . Cho X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl được dd Y chúa m (g) muối khan .Giá trị của m là
  • 24,45
  • 24,15
  • 20,25
  • 8,25
5.2.Cho dung dịch X chứa 0,01 mol NH2-CH2-COOH ; 0,02 mol CH3Cl-CH2-COOH và 0,03 mol HCOOC6H5( phenyl axetat) tác dụng với 0,15 mol NaOH đun nóng được dd Y .Làm khô dd Y được m (g) chất rắn .m=?
  • 6,12
  • 9,6
  • 11,2
  • 11,93
5.3 Thuỷ phân 500 g một oligopeptit X thu được 178 gam amino axit Y và 412 g amio axit Z .Biết khối lượng phân tử Y là 89u. Vậy khối lượng phân tử của Z là
  • 75
  • 103
  • 117
  • 85
5.4 đốt cháy hoàn toàn m (g) một amin = một lượng không khí vừa đủ ( trong đó VO2 chiếm 20 %) sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 ; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. m=?
  • 13,5 g
  • 9
  • 6
  • 12
5.5 Khối lượng Glyxerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo ( loại Glyxerin tristearat) có chứa 20 % tạp chất với dung dịch NaOH ( coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn )
  • 0,184 kg
  • 1,84
  • 1,78
  • 0,89
 
V

viquelinh

5.1 Cho hỗn hợpX chứa etyllamin , đimetylamin , etylamino axetat . Cho X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl được dd Y chúa m (g) muối khan .Giá trị của m là[\Quote]
theo tớ nghĩ là etylamino axeta phải là amin bậc 3 thì mới làm ddược

5.2.Cho dung dịch X chứa 0,01 mol NH2-CH2-COOH ; 0,02 mol CH3Cl-CH2-COOH và 0,03 mol HCOOC6H5( phenyl axetat) tác dụng với 0,15 mol NaOH đun nóng được dd Y .Làm khô dd Y được m (g) chất rắn .m=?

Bài này thì cho NaOH dư này : naOH dư = 0,15 -( 0,01+ 0,02*2 + 0,03*2) = ?
Chất rắn gồm :
NH2-CH2-COONa = 0,01 mol
CH3(ONa)-Ch2COONa = 0,02
HCOONa = 0,03
C6H5ONa = 0,03
NaOH dư


5.3 Thuỷ phân 500 g một oligopeptit X thu được 178 gam amino axit Y và 412 g amio axit Z .Biết khối lượng phân tử Y là 89u. Vậy khối lượng phân tử của Z là

n(y) = 2mol
n(H2O) = 5 mol
(CO-C2H4-NH)x(CO-R'-NH)y + (x+y)H2O ----> xNH2-C2H4-COOH + yNH2-R'-COOH
...........................................,,,,,.2(x+y)/x......................2.......................
----> x+ y = 5
và : 2(x+y)/x = 5

Giải hẹ suy ra y và x -----> mol NH2-R'-COOH -----> M

5.4 đốt cháy hoàn toàn m (g) một amin = một lượng không khí vừa đủ ( trong đó VO2 chiếm 20 %) sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 ; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. m=?
tính mC: mH; mN rồi cộng lại là OK

5.5 Khối lượng Glyxerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo ( loại Glyxerin tristearat) có chứa 20 % tạp chất với dung dịch NaOH ( coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn )

Tính chất béo nguyên chất = 2,225*0,2 = a( ko có máy tính)
(C17H35COO)3C3H5 ----------------> C3H5(OH)3
(17*12+35+44)*3 +41.........................92
a............................................................?
 
S

silvery21

Trích:
5.4 đốt cháy hoàn toàn m (g) một amin = một lượng không khí vừa đủ ( trong đó VO2 chiếm 20 %) sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 ; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. m=?

chú ý : tính số mol O2 sau đó => n N ; số n N pư = nN tạo thành - n N trong kk ....ok

p/s: câu 1 sao nhỉ
 
G

giotbuonkhongten





5.5 Số đồng phân cấu tạo và bậc tương ứng của các amin có CTPT C4H11N là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có 6 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 2 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
B. Có 8 đồng phân, trong đó có 4 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
C. Có 4 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1 và 1 amin bậc 3.
D. Có 7 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.


5.6 Có 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch nước brom
B. Cu(OH)2/NaOH
C. AgNO3/NH3
D. Quì tím

5.7 Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại.
B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom
C. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.
D. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom.


5.8 Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5
B. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-COO-C2H5

5.9 X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y qua CuO/to thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2CH2COOC2H5
C. CH3CH2COOCH2CH2NH2.
D. H2NCH2COOCH(CH3)2


5.10 Khi thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tính số mol alanin trong A. Nếu phân tử khối của A là 50 000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,9 mol và 191 mắt xích
B. 1,91 mol và 190 mắt xích
C. 1,91 mol và 191 mắt xích
D. 1,9 mol và 190 mắt xích

5.11 X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75 g muối của X. X có công thức cấu tạo là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
D. C6H5-CH(NH2)-COOH
 
N

no.one

5.5 Số đồng phân cấu tạo và bậc tương ứng của các amin có CTPT C4H11N là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có 6 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 2 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
B. Có 8 đồng phân, trong đó có 4 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
C. Có 4 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1 và 1 amin bậc 3.
D. Có 7 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
Bậc 1 : C-C-C-C-NH2 và C-C(C)-C-NH2 và CH3C(CH3)2NH2 vàC-C-CH(CH3)NH2
Bậc 2: C-C-NH-C-C và C-NH-C-C-C và C-NH-CH(CH3)2
bậc 3 : chả cần viết :D

5.6 Có 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch nước brom
B. Cu(OH)2/NaOH
C. AgNO3/NH3
D. Quì tím
theo thứ tự 3 chất là :k đổi màu ; đỏ , xanh
Kinh nghiệm cứ bài liên quan đến chương này thì toàn dùng Quỳ tím , liên quan đến chương cacbonhidrat thì dùng Cu(OH)2/OH-
5.7 Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại.
B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom
C. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.
D. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom.
-AgNO3/NH3: phân thành 2 nhóm amin và các chất còn lại
-Dùng quỳ tím : phân thành 2 nhóm C2H5NH2 và ( C6H5NH2 và ancol)
-dd Brom : C6H5NH2 : có kết tủa

5.8 Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5
B. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-COO-C2H5
-dựa vào X điều chế từ C2H5OH ---> lọai B
-Dựa vào đáp án ta có X: H2N-CnH2n-COOC2H5
-Dựa vào Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5.--->n=1--->D


5.9 X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y qua CuO/to thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2CH2COOC2H5
C. CH3CH2COOCH2CH2NH2.
D. H2NCH2COOCH(CH3)2
-Dựa vào " X với dung dịch NaOH " ---> loại A , C
-Y +CuO ----> D có khả năng trắng bạc ----> ancol bậc 1---->B

5.10 Khi thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tính số mol alanin trong A. Nếu phân tử khối của A là 50 000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,9 mol và 191 mắt xích
B. 1,91 mol và 190 mắt xích
C. 1,91 mol và 191 mắt xích
D. 1,9 mol và 190 mắt xích
-alanin: CH3CH(NH2)-COOH-->số mol=1,91(mol)
-Số mắt xích =[TEX]\frac{5.10^4.1,91}{500}=191[/TEX] mắt xích
5.11 X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75 g muối của X. X có công thức cấu tạo là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
D. C6H5-CH(NH2)-COOH
nX=[TEX]\frac{18,75-15,1}{36,5}=0,1[/TEX]
[TEX]M_A=151[/TEX]
Dựa vào đ/án X : H2N-Cn2n-COOH--->n=7---.>D
 
Last edited by a moderator:
L

lantrinh93

5.5 Số đồng phân cấu tạo và bậc tương ứng của các amin có CTPT C4H11N là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có 6 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 2 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
B. Có 8 đồng phân, trong đó có 4 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3. ;))
C. Có 4 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1 và 1 amin bậc 3.
D. Có 7 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
tớ nghĩ là câu C vì số đồng phân của amino a xit đơn chức có công thức chung C_nH_(2n+3)N lần là : [TEX]2^{n-1}[/TEX] với n<5
 
Last edited by a moderator:
N

no.one

5.1 Cho hỗn hợpX chứa etyllamin , đimetylamin , etylamino axetat . Cho X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl được dd Y chúa m (g) muối khan .Giá trị của m là
theo tớ nghĩ là etylamino axeta phải là amin bậc 3 thì mới làm ddược
Tớ k hiểu ý vipuelinh lắm :(
etyl aminoaxetat: H2N-CH2-COO-C2H5

5.2
Bài này thì cho NaOH dư này : naOH dư = 0,15 -( 0,01+ 0,02*2 + 0,03*2) = ?
Chất rắn gồm :
NH2-CH2-COONa = 0,01 mol
CH3(ONa)-Ch2COONa = 0,02; Sai rồi cậu:|
HCOONa = 0,03
C6H5ONa = 0,03
NaOH dư
Chất rắn sau phản ứng gồm
[TEX]\left{\begin{H2N-CH2-COONa: 0,01}\\{NaCl:0,02}\\{H2N-CH2-COONa: 0,02}\\{HCOONa:0,03}\\{C6H5ONa: 0,03}\\{NaOH :0,04} [/TEX]
-->m=11,2 (g)

5.3
n(y) = 2mol
n(H2O) = 5 mol
(CO-C2H4-NH)x(CO-R'-NH)y + (x+y)H2O ----> xNH2-C2H4-COOH + yNH2-R'-COOH
...........................................,,,,,.2(x+y)/x......................2.......................
----> x+ y = 5
và : 2(x+y)/x = 5

Giải hẹ suy ra y và x -----> mol NH2-R'-COOH -----> M
nH2O sau thuỷ phân =[TEX]\frac{178+412-500}{18}=5(mol)[/TEX]--> X: hexapeptit
số gốc Z =[TEX]6-\frac{178}{89}=4[/TEX]
-->[TEX]M_Z=103[/TEX]
5.4
tính mC: mH; mN rồi cộng lại là OK
Như Silvery21 là chuẩn :)
Tính chất béo nguyên chất = 2,225*0,2 = a( ko có máy tính)---> Sai rồi cậu :|
(C17H35COO)3C3H5 ----------------> C3H5(OH)3
(17*12+35+44)*3 +41.........................92
a............................................................?
Số chất béo tham gia xà phòng hoá là: 2,225.0,8=1,78(g)
--->khối lượng của C3H5(OH)3=[TEX]\frac{1,78.92}{890}=0,184[/TEX]

@viquelinh : Cảm ơn cậu nhiều , sau này cậu có thể chỉ ra luôn d/án thì tốt :D
@) cậu Bạc : cảm ơn nhiều về bài đó nhé @};-
 
S

silvery21

5.1 Cho hỗn hợpX chứa etyllamin , đimetylamin , etylamino axetat . Cho X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl được dd Y chúa m (g) muối khan .Giá trị của m là

đề đúng roaj` ; có ai ra câu này chưa

no.one t là silvery chứ ko fải silver sao gọi t là bạc :-SS
 
G

giotbuonkhongten

đề đúng roaj` ; có ai ra câu này chưa

no.one t là silvery chứ ko fải silver sao gọi t là bạc :-SS

Bài này chịu :-s

Tiếp nào :)



Bài 5.12 Cho a gam hỗn hợp X gồm hai aminoaxit no chứa một chức axit, một chức amino tác dụng với 40,15 gam dung dịch HCl 20% được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết rằng khi đốt cháy, thu được nitơ ở dạng đơn chất và tỷ lệ phân tử khối của 2 chất là 1,37. Xác định CTPT của 2 aminoaxit.

Bài 5.13 A là một aminoaxit, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác, khi cho 22,05 gam A tác dụng với một lượng dư NaOH tạo ra 28,65 gam muối khan.
Xác định CTPT của A.
Viết CTCT của A biết A có mạch không nhánh, nhóm amino ở vị trí α.


Bài 5.14 Khi thuỷ phân một chất protein A ta thu được một hỗn hợp ba aminoaxit no, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mỗi aminoaxit chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl. Nếu đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp 3 aminoaxit trên rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng 32,8 gam, biết rằng sản phẩm cháy có N2. Xác định CTCT có thể có của các amino axit

Câu 5.15. Cho PƯ: C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3
C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 5.16 Số phân tử tripeptit mạch hở tạo ra từ 2 aminoaxit glixin và alanin là :

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
 
T

thienduong_09

câu 5.12
ta có n(HCl)= 0,22 mol
mà n(aminoaxit) + n(HCl) = n(KOH) => n(aminoaxit)=n(KOH)-n(HCl) = 0,2 mol
dặt hỗn hợp 2 aminoaxit là : CnH2n+1NO2
nhận xét : n(H2O) - n(CO2) = 1/2.n(aminno axit)
mặt khác m(CO2)+ m(H2O) = m ( bình tănng)=> 44.n(CO2) + 18.n(H2O)=32,8
giải hệ ta được n(H2O)=0,6mol
n(CO2) = 0,5 mol
từ dó suy ra tỉ lệ ; n : (n+ 0,5) = 0,5 :0,6 => n=2,5
=> mot aminoaxit co CTPT: C2H5NO2 => M(anminoaxit con lại)=103 => CTPT là C4H9NO2

Câu 5.13
n(aminoaxit)=n(HCl)=0,1 mol => chỉ có 1 nhóm amino
m(aminoaxit)= m(muối )-mHCl= 18,35-3,65=14,7 g
22,05 g A chứa o,15 mol amino axit
n(NaOH p ư)= (28,65 - 22,05):22=0,3 mol
=> cos 2 nhom cacboxyl
M(A) = 14,7 :0,1=147 => CTPT của A là: C5H9NO4
các bạn tự viết CTCT nha


Câu 5.14
đặt CTPT chung của 3 amino axit la CnH2n+1NO2
tương tự như bài 5.12 lập hệ pt ta dc n=2,5
=> 3 aminoaxit do la C2H5NO2, C3H7NO2, C4H9NO2
 
Top Bottom