H
helloaz
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của các phân tử NH3, H2S và H2O . Hãy cho biết:
a)Tại sao góc hóa trị của các phân tử lại khác nhau : góc HNH=107 độ, góc HSH= 92 độ , góc HOH= 104.5 độ. Giải thích.
b) Tại sao ở điều kiện thường H2Svà NH3 là chất khí còn H2O là chất lỏng
c) Tại sao H2O có khối lượng riêng lớn nhất ở 4ộ C và P=1atm
Bài 2: Một dung dịch chứ 4 ion có 2 muối vô cơ, trong dó có một ion là SO4– , khi tác dụng vừa đủ với Ba(OH)2 đốt nóng cho 1 chất khí, kết tủa X, dd Y. Dung dịch Y sau khi axít hóa bằng HNO3 tạo với AgNO3 kết tủa trắng đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung đến khối lượng kôđổi thu đc a gam chất rắn Z. Giá trị a thay đổi tùy théo lượng Ba(OH)2 dùng; nếu vừa đủ a đạt cực đại, còn nếu lấy dư a thì giảm đàn đến cực tiểu. Khi cho chất rắn Z với giá trị cực đại a=8,51g thấy Z chi phản ứng hết với 50ml dd HCl 1,2M và còn lại một bã nặng 6,99g. Hạy lập luận xác định 2 muối trong dd.
Bài 3: Cho hỗn hợp A gồm 3 oxít của sắt Fe2O3,Fe3O4,FeO với số molbằng nhau . Lấy m1 g A cho vào 1 ống sứ chịu nhiệt , nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua ống , CO phản ứng hết, toàn bộ khí CO2 ra khổi ống đc hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dd Ba(OH)2 thu đc m2g kết tủa trắng.Chất còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,2g gồm Fe,FeO và Fe2O3, cho hỗn hợp này tác dụng hết với dd HNO3 dư đun nóng đc 2,24 l khsi NO duy nhất ( ở ĐKTC ).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
b) Tính khối lượng m1,m2 và số mol HNO3 đã phản ứng.
Bài 4: Chia 2.24 l (ĐKTC) hh X gồm 2 anken ( phân tử hơn kém nhau 28u) thành phần 2 phần bằng nhau:
Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dd chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu đc 7,5 g kết tủa .
Phần 2: cho tác đụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu đc hh2 ancol. Đung nóng hh 2 ancol với H2SO4 đcj ở 140 độ C một thời gian thu đc 1.63g hh 3 ete. Hóa hơi lượng ete thu đc 0.532 l ở 136.5 độ C và 1,atm
a) Xác định CTCT 2 an ken và tính phần trăm theo khói lượng một chất.
b) Xác định hiệu suất mỗi ancol thành ete
a)Tại sao góc hóa trị của các phân tử lại khác nhau : góc HNH=107 độ, góc HSH= 92 độ , góc HOH= 104.5 độ. Giải thích.
b) Tại sao ở điều kiện thường H2Svà NH3 là chất khí còn H2O là chất lỏng
c) Tại sao H2O có khối lượng riêng lớn nhất ở 4ộ C và P=1atm
Bài 2: Một dung dịch chứ 4 ion có 2 muối vô cơ, trong dó có một ion là SO4– , khi tác dụng vừa đủ với Ba(OH)2 đốt nóng cho 1 chất khí, kết tủa X, dd Y. Dung dịch Y sau khi axít hóa bằng HNO3 tạo với AgNO3 kết tủa trắng đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung đến khối lượng kôđổi thu đc a gam chất rắn Z. Giá trị a thay đổi tùy théo lượng Ba(OH)2 dùng; nếu vừa đủ a đạt cực đại, còn nếu lấy dư a thì giảm đàn đến cực tiểu. Khi cho chất rắn Z với giá trị cực đại a=8,51g thấy Z chi phản ứng hết với 50ml dd HCl 1,2M và còn lại một bã nặng 6,99g. Hạy lập luận xác định 2 muối trong dd.
Bài 3: Cho hỗn hợp A gồm 3 oxít của sắt Fe2O3,Fe3O4,FeO với số molbằng nhau . Lấy m1 g A cho vào 1 ống sứ chịu nhiệt , nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua ống , CO phản ứng hết, toàn bộ khí CO2 ra khổi ống đc hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dd Ba(OH)2 thu đc m2g kết tủa trắng.Chất còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,2g gồm Fe,FeO và Fe2O3, cho hỗn hợp này tác dụng hết với dd HNO3 dư đun nóng đc 2,24 l khsi NO duy nhất ( ở ĐKTC ).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
b) Tính khối lượng m1,m2 và số mol HNO3 đã phản ứng.
Bài 4: Chia 2.24 l (ĐKTC) hh X gồm 2 anken ( phân tử hơn kém nhau 28u) thành phần 2 phần bằng nhau:
Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dd chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu đc 7,5 g kết tủa .
Phần 2: cho tác đụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu đc hh2 ancol. Đung nóng hh 2 ancol với H2SO4 đcj ở 140 độ C một thời gian thu đc 1.63g hh 3 ete. Hóa hơi lượng ete thu đc 0.532 l ở 136.5 độ C và 1,atm
a) Xác định CTCT 2 an ken và tính phần trăm theo khói lượng một chất.
b) Xác định hiệu suất mỗi ancol thành ete
Last edited by a moderator: