[Hoá 11]Thử làm xem

  • Thread starter man_moila_daigia
  • Ngày gửi
  • Replies 5
  • Views 1,474

M

man_moila_daigia

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

hic, gần thi roài, vừa mới kiếm được mấy cái đề mọi người làm thử nha
nhớ là những ai có kết quả cụ thể hãy post, còn bằng ko thì thoai nha
From:Thanh Hải 11t2

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 11 MÔN HOÁ (2005-2006)..........Trường THPT Quảng xương 3
Thời gian làm bài 12o phút
From:Thanh hai 11t2
Câu 1_(5.5 điểm)
1.Người ta co thể điều chế hidrocacbon và hidroflorua bằng cách cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với muối clorua và florua:nhưng ko thể áp dụng pp này để điều chế hidrobrommua được, hãy giải thick và viết pt pu xảy ra trong TH trên
2.Cho hh A gồm FeS và Cu2S tác dụng với dd HN03 thu được dd X và 1 chất rắn Y ko màu. biết rằng dd X tạo kết tủa trắng và ko tan trong axit mạnh với BaCl2, khí Y khi tiếp xúc với kk chuyển thành khí Z màu nâu đỏ
a)viết pt phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các pu giữa A với HN03 trên
b)Cho NH3 đến dư vào dd X. Hãy viêys pt hoá học dạng ion thu gọc
Cầu(5,5 điểm)
1. Xác định các chất và viết pt puw hoàn thành sơ đồ sau
A ---------->B------------>C
+c02 +H20
C+Na0H------>A

C------>A+D
nhiệt độ
C-------->C02
H2S04 loãng

Biết B chứa các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7 và trong phân tử B chỉ có 2 nguyen tử N
2. Trong 1 bình kín tồn tại cân = hoá học sau
N2O4----->2N02
<-----
Thực nghiệm cho biết khối lượng mol của các hh ở các nhiệt độ 35 và 45 lần lươt là 72,45g/mol và 66,8g/mol
Câu 3(3d)
1. Trinh bày pp hoá học dùng để nhận biết
1,3-dimetylxiclobutan; 3,3-dimetylbutin-1; 2,3-dimetylbutan
2. Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiện pu có đủ, hãy viết pt puw điều chế cao su Buna-N
Cẫu)(6d)
đốt cháy hoàn toàn 13,9g hh A gồm Etan; axetilen và propilen cần dùng đúng 165,2l khôgn khí. Mặt khác khi trộn 40,32 lít hh khí A với H2 lấy dư trong bình kín có Ni nung nóng thì sau pu kết thúc, thể tích khí trong bình giảm 44,8 lít. Biết các V đo đktc, oxi chiếm 1/5V không khí, các pu xảy ra hoàn toàn
a)Tính thành phần % theo khối luong các chất trong A
b) trình bày pp hoá học dùng để tách khí trong A
 
M

mcdat

Câu 1_(5.5 điểm)
1.Người ta co thể điều chế hidrocacbon và hidroflorua bằng cách cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với muối clorua và florua:nhưng ko thể áp dụng pp này để điều chế hidrobrommua được, hãy giải thick và viết pt pu xảy ra trong TH trên
2.Cho hh A gồm FeS và Cu2S tác dụng với dd HN03 thu được dd X và 1 chất rắn Y ko màu. biết rằng dd X tạo kết tủa trắng và ko tan trong axit mạnh với BaCl2, khí Y khi tiếp xúc với kk chuyển thành khí Z màu nâu đỏ
a)viết pt phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các pu giữa A với HN03 trên
b)Cho NH3 đến dư vào dd X. Hãy viêys pt hoá học dạng ion thu gọc

[TEX]1) \ NaCl + H_2SO_4_{(d)} \rightarrow NaHSO_4+HCl \\ CaF_2+2H_2SO_4 \rightarrow Ca(HSO_4)_2+2HF \\ 2HBr + H_2SO_4 \rightarrow Br_2+SO_2+H_2O[/TEX]

HBr có tính khử mạnh còn [TEX]H_2SO_4_{(d)}[/TEX] có tính OXH mạnh nên khi Hbr vừa tạo ra nó lập tức bị oxh >> ko thể chế tạo

Còn HF và HCl không có đặc tính đó nên có thể chế tại được

Câu này hình như ở lớp 10 thì phải

2) Từ giả thiết suy ra dd X chứa [TEX]SO_4^{2-}, \ Fe^{3+} , \ Cu^{2+}[/TEX]

Khí Y là NO

[TEX]FeS+4H^++3NO_3^- \rightarrow Fe^{3+}+SO_4^{2-}+3NO+2H_2O \\ 3Cu_2S +16H^++10NO_3^- \rightarrow 6Cu^{2+} + 3SO_4^{2-}+10NO+8H_2O[/TEX]

[TEX]b) \\ Fe^{3+}+NH_3+H_2O \rightarrow Fe(OH)_3+NH_4^+ \\ Cu^{2+}+NH_3+H_2O \rightarrow [Cu(NH_4)_4](OH)_2[/TEX]
 
G

giangthach

hic, gần thi roài, vừa mới kiếm được mấy cái đề mọi người làm thử nha
nhớ là những ai có kết quả cụ thể hãy post, còn bằng ko thì thoai nha
From:Thanh Hải 11t2


Câu 3(3d)
1. Trinh bày pp hoá học dùng để nhận biết
1,3-dimetylxiclobutan; 3,3-dimetylbutin-1; 2,3-dimetylbutan
2. Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiện pu có đủ, hãy viết pt puw điều chế cao su Buna-N


1. Cho vào dung dịch Br2 nhận biết được butin. Cho H2 vào 2 bình có chứa hai khí còn lại với bộ đo áp suất. 2 bình có thể tích khí bằng nhau. Bình có áp suất giản là xicloankan. Không bít có đúng không nhưng nếu không đúng thì tui bó tay.
2. CaCO3 -> CaO + CO2
CaO + C --> CaC2 + CO ( phản ứng ở trong lò điện với 3000 độ C)
CaC2 + H2O --> Ca(OH)2 + C2H2
2 C2H2 --> CH2=CH-C=-CH (phản ứng nhị hợp của axetilen) (C=-CH Các bon này có nối ba) (mình không biết viết nên làm thế này tạm vậy mong bạn có thể hiểu).
CH2=CH-C=-CH + H2 --> CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 tổng hợp cao su buna
 
Last edited by a moderator:
M

man_moila_daigia

2 C2H2 --> CH2=CH-C=-CH (phản ứng nhị hợp của axetilen) (C=-CH Các bon này có nối ba) (mình không biết viết nên làm thế này tạm vậy mong bạn có thể hiểu).
CH2=CH-C=-CH + H2 --> CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 tổng hợp cao su buna
Làm

nhầm từ bước này, vì phản ứng nhị hợp axetilen phải tạo ra akin chứ
mình sửa lại
[tex]2C2H2--->CH2=-C-CH=CH2\\ nCH_2=-C-CH=CH_2+H2--->CH_2=CH_CH=CH_2\\ nCH2=CH-CH=CH2+nCH(CN)=CH2---->(-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)_n[/tex]
Nên nhớ đây là caosu Buna_N(nhiệt độ, xúc tác và áp suất có đủ
 
Last edited by a moderator:
P

pttd


2. Trong 1 bình kín tồn tại cân = hoá học sau
N2O4----->2N02
<-----
Thực nghiệm cho biết khối lượng mol của các hh ở các nhiệt độ 35 và 45 lần lươt là 72,45g/mol và 66,8g/mol
Câu 3(3d)
1. Trinh bày pp hoá học dùng để nhận biết
1,3-dimetylxiclobutan; 3,3-dimetylbutin-1; 2,3-dimetylbutan
2. Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiện pu có đủ, hãy viết pt pu điều chế cao su Buna-N
hix..cái phần màu tím chẳng thấy ghi yêu cầu làm gì cả...ko hiểu đề...>"<:(:-SS
Câu 3:
1.Nhận biết:
@dùng dung dịch [TEX]AgNO_3/NH_3[/TEX] =>nhận ra 3,3-dimetylbutin_1 (tạo kết tủa)
@dùng phản ứng đặc trưng của xicloankan(vòng3,4 cạnh)->phản ứng cộng mở vòng
cho t/d với [TEX]H_2[/TEX] nhiêt độ,xúc tác: Ni
@ còn lại là 2,3-dimetylbutan
2.điều chế
[TEX]CaCO_3----(t*)---->CaO+CO_2[/TEX]
[TEX]CaO+3C---(t*)--->CaC_2+CO[/TEX]
[TEX]CaC_2+2H_2O-------> Ca(OH)_2+C_2H_2[/TEX]
[TEX]2C_2H_2---(CuCl,NH_4Cl)--->CH_2=CH-C(-=)CH[/TEX]
[TEX]CH_2=CH-C(-=)CH+H_2-----(Pd)--->CH_2=CH-CH=CH_2[/TEX]
[TEX]C_2H_2 HCN--(xt)--->CH_2=CH-CN[/TEX]
[TEX]nCH_2=CH-CH=CH_2+nCH_2=CH-CN---(xt,t*,p)---->[/TEX]cao su buna_N
 
P

pttd


Cẫu)(6d)
đốt cháy hoàn toàn 13,9g hh A gồm Etan; axetilen và propilen cần dùng đúng 165,2l khôgn khí. Mặt khác khi trộn 40,32 lít hh khí A với H2 lấy dư trong bình kín có Ni nung nóng thì sau pu kết thúc, thể tích khí trong bình giảm 44,8 lít. Biết các V đo đktc, oxi chiếm 1/5V không khí, các pu xảy ra hoàn toàn
a)Tính thành phần % theo khối luong các chất trong A
b) trình bày pp hoá học dùng để tách khí trong A
13,9g A cần:[TEX] n_{O_2}=1,475(mol)[/TEX] để đốt cháy
[TEX]n_A[/TEX] khi trộn =1,8(mol)
[TEX]n_V[/TEX] giảm [TEX]=n_{H_2} p/ứ =2(mol)[/TEX]
trong 13,9 g A gọi
[TEX]n_{C_2H_6}=a(mol);n_{C_2H_2}=b(mol);n_{C_3H_6}=c(mol)[/TEX]
ta có: 7a+5b+9c=2,95 (I)
30a+26b+42c=13,9 (II)
trong 1,8 mol A có:
[TEX]n_{C_2H_6}=x(mol);n_{C_2H_2}=y(mol);n_{C_3H_6}=z(mol)[/TEX]
2y+z=2
x+y+z=1,8
[TEX]\frac{2b+c}{a+b+c}=\frac{k.(2y+z)}{k(x+y+z)}=\frac{2}{1,8}=\frac{10}{9}[/TEX]
=>10a+b-8c=0 (III)
giải (I);(II);(III)
=>a=0,11
b=0,16
c=0,15
b/pp tách các chất trong A:
dung dịch [TEX]AgNO_3/NH_3=>C_2Ag_2[/TEX],tái tạo [TEX]C_2H_2[/TEX] bằng cách cho [TEX]C_2Ag_2 +HCl[/TEX]
cho tiếp các khí còn lại vào dung dịch[TEX] Br_2[/TEX] dư =>[TEX]C_3H_6Br_2[/TEX]=>tái tạo [TEX]C_3H_6[/TEX] bằng cách cho [TEX]C_3H_6Br_2 +Zn[/TEX]
còn lại là [TEX]C_2H_6 [/TEX]thoát ra

:):D;):)&gt;-
 
Top Bottom