[hoá 11] Kim loại+HNO3

A

anhtraj_no1

1. cho 3.84 g Cu PU 80 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 mol NO
2. cho 3.84 g Cu PU 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0.5M thoát ra V2 mol NO
quan hệ V1,V2 là?
A: V1=V2 B.V2=2.5V1 C.V2=2V1 D.V1=2V2



$n_{Cu} = 0,06$
Thí nghiệm 1
$n_{H^+} = 0,08$
$3Cu + 8H^+ + 2NO3^- \rightarrow 3Cu^{2+} + 2NO + 4H_2O$
$0,03 \ \ \ \ \ \ \ 0,08 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 0,02$

Thí nghiệm 2
$n_{H^+} = 0,16$
$3Cu + 8H^+ + 2NO3^- \rightarrow 3Cu^{2+} + 2NO + 4H_2O$
$0,06 \ \ \ \ \ \ 0,16 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 0,04$

$\rightarrow \dfrac{V_1}{V_2}$
 
S

sky_net115

thực hiện 2 thí nghiệm sau:
1. cho 3.84 g Cu PU 80 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 mol NO
2. cho 3.84 g Cu PU 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0.5M thoát ra V2 mol NO
quan hệ V1,V2 là?
A: V1=V2 B.V2=2.5V1 C.V2=2V1 D.V1=2V2

nCu = 0,06
nHNO3 = 0,08
nH2SO4 = 0,04 mol
Tổng mol H+ = 0,16 mol

Có pt
$3Cu + 8H^+ + 2NO_3^- => 3Cu^{2+} + 2NO + 4H_2O$
TH1---0,06------0,08---------0,08-----------------------------------------a------------------
TH2---0,06------0,16--------0,08--------------------------------------b----------------------

Ta có ở TH1:
Cu dư:D( H va NO3 đều hết, do H hết trước nên tính theo H) => V NO = 0,02 mol
ở TH2: Cu hoà tan vừa đủ với H, chỉ dư NO3 , tính theo Cu, hoặc H) => V NO = 0,04
=> V1 = 1/2 V2 hay V2=2V1 chọn C
 
N

nvc1995

kl + muoi nitrat ne

nCU = 3.84/64 = 0.06 : nHNO3 = 0.08
PU1

3Cu + 8HNO3 => 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H20

0.06 0.08 => 0.02



PU2

nCU = 0.06
nHNO3 = 0.08
nH2SO4 = 0.04


ta co PTPU

3 Cu + 8 H+ + 2NO3- => 3 Cu2+ + 2 NO + 4H2O

0.06 0.16 0.08 => 0.04



===========>>>>>>> V2 = 2V1
sai mong pan tkong cam nka
 
Top Bottom